Đề thi học kỳ 1 môn công nghệ 10 trường THPT Trưng Vương

doc2 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 4761 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ 1 môn công nghệ 10 trường THPT Trưng Vương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
Môn Công Nghệ 10
Họ, tên học sinh:.....................................................................
Lớp: ..
Mã đề thi 132
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Bưu chính viễn thông thuộc lĩnh vực kinh doanh nào?
A. Sản xuất.	B. Thương mại.	C. Đầu tư.	D. Dịch vụ.
Câu 2: Vai trò của protein:	A. Tạo mô và các hoạt chất sinh học	B. Cung cấp năng lượng
	C. Giúp cơ thể lớn lên	D. Làm con vật khỏe mạnh
Câu 3: Cách tổ chức vốn kinh doanh của kinh doanh hộ gia đình là:
A. Vốn cố định + vốn vay.	B. Vốn gia đình + vốn lưu động.
C. Vốn cố định + vốn vay + vốn gia đình.	D. Vốn cố định + vốn lưu động.
Câu 4: Đặc điểm của vacxin:	A. Được chế tạo từ VSV gây bệnh	B. Thời gian miễn dịch là 6 tháng à 2 năm
	C. Thời gian miễn dịch là 3 năm	D. Được chế tạo từ virut, vi khuẩn gây bệnh
Câu 5: Nhiệt độ không khí tăng cao làm giảm chất lượng nông, lâm, thủy sản là do:
A. Quá trình ngủ nghỉ của hạt được đánh thức
B. VSV hoạt động mạnh, các phản ứng sinh hóa trong sản phẩm diễn ra mạnh, quá trình ngủ nghỉ của hạt được đánh thức
C. Các phản ứng sinh hóa trong sản phẩm diễn ra mạnh
D. VSV hoạt động mạnh
Câu 6: Thế nào là sinh trưởng:	A. Là quá trình biến đổi về lượng	B. Là sự tăng về chiều dài
	C. Là quá trình tăng khối lượng cơ thể	D. Là quá trình tăng kích thước của cơ thể
Câu 7: Thức ăn sau khi lên men có hàm lượng protein cao hơn lúc đầu vì:
A. Thành phần cấu tạo chủ yếu của vi sinh vật là protein nên khi cấy vi sinh vật vào thức ăn sẽ làm tăng hàm lượng protein trong thức ăn.
B. Trong quá trình lên men vi sinh vật sản sinh ra một lượng lớn protein trong thức ăn.
C. Vi sinh vật nhân lên nhanh chóng trong thức ăn mà thành phần cấu tạo chủ yếu của vi vật là protein.
D. Vi sinh vật sẽ chuyển hoá tinh bột trong thức ăn thành protein.
Câu 8: Gạo lứt (gạo lật) là loại gạo:	A. Xay thóc hết trấu, còn vỏ cám	B. Xay thóc hết trấu
	C. Xay thóc hết trấu, hết vỏ cám	D. Xay thóc hết vỏ cám, còn trấu
Câu 9: Khoản tiền bỏ ra mua nhà, xưởng, trang thiết bị được gọi là:
A. Vốn cố định.	B. Không được gọi là vốn.	C. Vốn huy động.	D. Vốn lưu động.
Câu 10: Kinh doanh hộ gia đình không có đặc điểm nào?
A. Công nghệ kinh doanh đơn giản.	B. Lao động thường là thân nhân trong gia đình.
C. Qui mô kinh doanh nhỏ.	D. Chủ kinh doanh có thể sử dụng con dấu.
Câu 11: Một trong những nguyên tắc phòng chống bệnh truyền nhiễm:
A. Bán ngay khi vật nuôi mới chớm bệnh	B. Tiêm phòng và làm tốt công tác vệ sinh
C. Giết, mổ ngay khi vật nuôi mới chớm bệnh	D. Nhốt riêng vật ốm, cho ăn uống đầy đủ
Câu 12: Trong các tiêu chuẩn của ao nuôi cá, tiêu chuẩn nào là quan trọng nhất?
A. Tiêu chuẩn	B. Độ sâu và chất đáy;	C. Nguồn nước và chất lượng nước.	D. Nguồn nước
Câu 13: Để tạo ra màu nước và vị khác nhau, trong quy trình chế biến người ta làm thế nào?
A. Diệt men	B. Vò chè	C. Lên men	D. Sao chè.
Câu 14: Đặc điểm quan trọng của thức ăn hỗn hợp:	A. Được chế biến sẵn	B. Tăng hiệu quả số đông
	C. Giảm chi phí thức ăn	D. Các thành phần dinh dưỡng cân đối
Câu 15: Trong hệ thống nhân giống hình tháp, đàn có phẩm chất giống cao nhất là:
A. Đàn thương phẩm	B. Đàn nhân giống	C. Đàn vật nuôi	D. Đàn hạt nhân
Câu 16: Công nghệ cấy truyền phôi bò chỉ thực hiện khi :
A. Bò cho phôi và bò nhận phôi đều có cùng năng suất cao.
B. Bò cho phôi và bò nhận phôi được gây động dục đồng pha
C. Bò cho phôi và bò nhận phôi có trạng thái sinh lí không phù hợp
D. Bò cho phôi và bò nhận phôi cùng giống
Câu 17: Ngoài tác dụng tiêu diệt mầm bệnh, thuốc kháng sinh còn có mặt hạn chế :
A. Gây hiện tượng sốc thuốc	B. Làm rối loạn các chức năng sinh lí của cơ thể
C. Tồn dư trong thực phẩm trên 6 tháng	D. Phá hại sự cân bằng sinh học của tập đoàn vi sinh vật trong đường tiêu hoá
Câu 18: Trong quy trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt, bước nào giúp tạo hương vị cà phê thơm ngon?
A. Ngâm ủ lên men.	B. Làm sạch.	C. Xát bỏ vỏ trấu.	D. Bóc vỏ quả.
Câu 19: Một lí do hạn chế sự sáng tạo của lao động trong doanh nghiệp nhỏ là:
A. Thiếu thông tin thị trường	B. Vốn ít
C. Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp	D. Trình độ lao động thấp
Câu 20: Lợi ích của việc xử lí chất thải bằng công nghệ Biôga:
A. Tạo nhiên liệu cho sinh hoạt, tăng hiệu quả nguồn phân bón
B. Giảm ô nhiễm môi trường, tạo nhiên liệu cho sinh hoạt
C. Giảm ô nhiễm môi trường, tạo nhiên liệu cho sinh hoạt, tăng hiệu quả nguồn phân bón
D. Giảm ô nhiễm môi trường
Câu 21: Đặc điểm có lợi của vi sinh vật:
A. Ngăn chặn vi sinh vật có hại làm hỏng thức ăn	B. Tăng hàm lượng khoáng trong thức ăn
C. Bất kỳ môi trường nào cũng sinh khối nhanh	D. Cấu tạo chủ yếu là axitamin
Câu 22: Sử dụng lao động linh hoạt là:
A. Mỗi lao động làm nhiều việc khác nhau.	B. Mỗi lao động làm một việc.
C. Sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm nhiều việc.	D. Có thể thay đổi lao động được.
Câu 23: Người ta chủ yếu lấy búp để chế biến chè vì:
A. Tạo ra màu sắc của nước khác nhau	B. Chứa nhiều EGCG
C. Lá non dễ vò vụn	D. Chứa nhiều hợp chất có lợi cho sức khỏe
Câu 24: Mục đích, ý nghĩa của công tác chế biến nông, lâm, thủy sản là:
A. Duy trì những đặc tính ban đầu và hạn chế tổn thất	B. Duy trì, nâng cao về chất lượng.
C. Duy trì, nâng cao chất lượng, tạo ra sản phẩm có giá trị	D. Đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng và xuất khẩu.
Câu 25: Tiêu chuẩn ăn là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của nó.	A. Một ngày đêm	B. Một giờ	C. Một ngày	D. Một tuần
Câu 26: Thức ăn có giá trị dinh dưỡng cao, là thức ăn rất quan trọng và là thức ăn chủ yếu của nhiều loài cá nuôi phổ biến, của động vật phù du, động vật đáy?	A. Thực vật bậc cao	B. Mùn bã hữu cơ	C. Tảo	D. Vi khuẩn
Câu 27: Vai trò thức ăn nhân tạo đối với cá :
A. Bổ sung cùng với thức ăn tự nhiên	B. Làm tăng nguồn dinh dưỡng trong nước
C. Bổ sung cùng với thực vật phù du, vi khuẩn	D. Làm tăng khả năng đồng hoá của cá tốt hơn
Câu 28: Độ ẩm của hạt thóc khi bảo quản cần đạt được là:	A. 8%	B. 13%	C. 20%	D. 16%
Câu 29: Để hạn chế tổn thất dịch bệnh :	A. Xây dựng chuồng trại đúng hướng	B. Chủ động tiêm phòng
	C. Vệ sinh chuồng trại	D. Phát hiện bệnh kịp thời
Câu 30: Những điều kiện ảnh hưởng đến sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi:
A. Mầm bệnh, điều kiện sống và yếu tố môi trường, bản thân con vật;
B. Trạng thái sức khoẻ của vật nuôi và khả năng thích nghi của vật nuôi với môi trường;
C. Chế độ dinh dưỡng của vật nuôi;
D. Chế độ chăm sóc, quản lí của người chăn nuôi đối với vật nuôi
Câu 31: Kháng sinh được sản xuất chủ yếu từ:	A. Siêu vi trùng	B. Nấm	C. Vi khuẩn	D. Virut
Câu 32: Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh:	A. Dùng đúng thuốc, đúng liều	B. Dùng không cần đủ liều
	C. Dùng khi vật nuôi chưa đủ bệnh	D. Dùng liều lượng cao
Câu 33: Vacxin thế hệ mới được sản xuất bằng công nghệ gì?	A. Công nghệ tế bào	B. Công nghệ vi sinh
	C. Công nghệ truyền thống	D. ADN tái tổ hợp
Câu 34: Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào trong công tác giống :
A. Coi phôi là một cơ thể độc lập ở giai đoạn đầu của quá trình phát triển
B. Hoạt động động dục có tính chu kì
C. Sử dụng hoocmôn nhân tạo
D. Gây động dục hàng loạt
Câu 35: Năng lượng: 45Câu Kcal; protein: 16%; canxi: 1,2%; photpho: 0,7% . Số liệu trên là:
A. Khẩu phần ăn	B. Tiêu chuẩn ăn	C. Chế độ ăn	D. Nhu cầu dinh dưỡng
Câu 36: Vì sao trong phương pháp ướp muối để bảo quản thịt người ta phải cho thêm một ít đường?
A. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra bazơ
B. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo môi trường trung tính
C. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra axit
D. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra muối
Câu 37: Quá trình sinh trưởng, phát dục có mối quan hệ với nhau như thế nào ?
A. Song song, hỗ trợ nhau	B. Phát dục có trước tạo điều kiện cho sinh trưởng
C. Sinh trưởng có trước tạo điều kiện cho phát dục	D. Song song nhưng không hỗ trợ cho nhau
Câu 38: Anh A trồng chè. Mỗi năm thu hoạch 9000 kg chè các loại: 10% chế biến gia công trong gia đình, 5% để biếu tặng. Anh thường bán ra thị trường theo kế hoạch là:	A. 7950 kg.	B. 8000 kg.	C. 7650 kg.	D. 9000 kg.
Câu 39: Bảo quản khác với chế biến:
A. Tạo ra sự đa dạng sản phẩm	B. Thay đổi đặc tính ban đầu của nông, lâm, thủy sản
C. Duy trì đặc tính ban đầu của nông, lâm ,thủy sản	D. Hạn chế tổn thất
Câu 40: Phương pháp nhân chủng:
A. Ghép đôi giao phối đực cái khác loài	B. Ghép đôi giao phối đực cái thuần chủng cùng giống.
C. Ghép đôi giao phối đực cái cùng giống	D. Ghép đôi giao phối đực cái khác giống
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D

File đính kèm:

  • doc102_100_132.doc