Đề thi học kì II – năm học 2008-2009 Môn : Toán 7

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1015 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II – năm học 2008-2009 Môn : Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV soạn: Nguyễn Phát Mẫn
Đề thi học kì II – năm học 2008-2009
Môn : Toán 7
(Đề tham khảo: của trường THCS Trần Bình Trọng )
-----------------------------
I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm):
Câu 1: Nhóm đơn thức nào dưới đây là các đơn thức đồng dạng ?
A. 3 ; ; -6x; 
B. 8x3y2z ; 2x2y3z ; -0,4x3y2z
C. -0,5x2 ; ; 
D. 2x2y2 ; 2(xy)2 ; 2x2y
Câu 2: Giá trị của biểu thức P = x2y – 2xy2 +1 , tại x = 1 ; y = -1 là:
A. 
B. 
C. -2
D. 
Câu 3 : Bậc của đa thức : -2x6 + 7x3 – 3x2 – 4x8 + 5x + 9 + 4x8 – x5 là :
A. 8
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 4 : Cho DABC có , . Câu nào sau đây đúng :
A. AB > AC
B. AB > AC > BC
C. AB > BC
D. BC > AC >AB
Câu 5 : Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác ?
A. 1cm ; 2cm ; 1cm
B. 5cm; 6cm ; 11cm
C. 3cm ; 3cm ; 7cm
D. 1cm ; 2cm ; 2cm 
Câu 6 : Điểm cách đều 3 đỉnh của một tam giác là giao điểm của 3 đường :
A. Trung tuyến 
B. Phân giác
C. Trung trực 
D. đường cao 
II-PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm)
Bài 1 (2điểm) Điểm kiểm tra Toán học kì II của lớp 7B được thống kê như sau :
Điểm
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
1
4
15
14
10
5
1
Dựng biểu đồ đoạn thẳng .
Tính số trung bình cộng .
Bài 2: (2điểm) Cho hai đa thức : 
f(x) = 5 – x5 + 4x – 2x3 + x2 – 7x4
g(x) = x5 – 7 - x2 + 7x4 + 2x3 – 2x
Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .
Tính tổng h(x) = f(x) + g(x) .
Tìm nghiệm của h(x) .
Bài 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở C có góc A bằng 600 .Tia phân giác của cắt BC ở E . Kẻ EK vuông góc với AB ( K Ỵ AB ) . Kẻ BD vuông góc với tia AE ( D Ỵ tia AE ). Chứng minh :
AC = AK ;
AE là đường trung trực của đoạn thẳng CK ;
KA = KB ;
AC < EB .
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
- Mỗi câu đúng : 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
C
B
B
D
D
C
II-PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm)
Bài
Nội dung
điểm
Bài 1
(2đ)
Dựng biểu đồ đoạn thẳng:
Vị trí các đoạn thẳng đúng theo số liệu
2 trục số có dấu mũi tên và kí hiệu tên gọi đầy đủ (x)điểm, (n)bài
Canh tỉ lệ cân đối phù hợp, sạch đẹp
Tính số trung bình cộng:
- Trình bày đúng bảng Tần số và đúng với số liệu các tích 
(4; 20; 90; 98; 80; 45; 10)
Hay lập phép tính đúng : 
- Tính tổng đúng: 347
- Tính thương đúng : 6,94
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Bài 2
(2đ)
Sắp xếp đúng mỗi đa thức 
f(x) = – x5 – 7x4 – 2x3 + x2 + 4x + 5
g(x) = x5 + 7x4 + 2x3 - x2 – 2x – 7
Tính tổng đúng : h(x) = 2x - 2
Trình bày tìm nghiệm đúng : x = 1
0,25đ
0,25đ
1đ
0,5đ
Bài 3
(3đ)
- Vẽ hình đúng và ghi đủ giả thiết kết luận
a) 
- Chứng minh DAEC = DAEK (cạnh huyền, góc nhọn ) 
- Suy ra AC = AK ( 2 cạnh tương ứng )
b)
- A cách đều CK
- E cách đều CK
c)
- 
- DAEB cân
- EK là đường cao cũng là trung tuyến Þ KA = KB
d) 
- DEKB Þ KB < EB
- KB = KA = AC Þ AC < EB 
0,25đ
0,75đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
PGD và ĐT TxTDM
Trường THCS Trần Bình Trọng	Thi kiểm tra Học Kỳ II
 Năm học: 2008-2009
 Mơn: Tốn 7
 (Đề tham khảo)
 ----------------------------
 I/ Trắc nghiệm :(3 điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng
 Câu 1: Trọng tâm của tam giác là điểm chung của :
A/ Ba đường phân giác.	C/ Ba đường trung trực.
B/ Ba đường trung tuyến.	D/ Ba đường cao.
 Câu 2: Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây cĩ thể là độ dài ba cạnh của một tam giác :
A/ 2cm ; 3cm ; 5cm	C/ 2cm ; 3cm ; 4cm.
B/ 1,5cm ; 3cm ; 6cm. 	D/ 1cm ; 2cm ; 3cm.
 Câu 3: Tam giác ABC có =50o,=30o,khẳng định nào sau đây là đúng:
A/AB<AC<BC C/BC<AB<AC
B/AC<BC<AB D/AB<BC<AC 
 Câu 4: Nghiệm của đa thức là :
 II/ Tự luận : (7 điểm)
 Câu 1:Thời gian (tính theo phút) làm bài kiểm tra của một số học sinh được ghi lại như sau :
Thời gian
35
37
40
42
45
Số học sinh
1
2
8
5
4
N = 20
a/ Dấu hiệu là gì? Tìm mốt của dấu hiệu.
b/ Tính thời gian trung bình.
 Câu 2: Cho P(x) = 2x4 – x3 + 5x2 +9
 Q(x) = x4 + x3 + 7x – 5 
a/ Tính P(x) + Q(x)
b/ Tính P(x) - Q(x)
 Câu 3: Cho đơn thức -xx3y2
a/ Hãy thu gọn đơn thức trên.
b/ Tìm phần biến và bậc của đơn thức nhận được.
c/ Tính giá trị của đơn thức trên tại x =2, y = - 1 .
 Câu 4:Cho ABC cân tại A, kẻ AH vuơng gĩc với BC (HBC)
a/ Chứng minh : HB = HC.
b/ Kẻ HM vuơng gĩc với AB(MAB),kẻ HN vuơng gĩc với AC(NAC). Chứng minh :AH là đường trung trực của đoạn thẳng MN. 
c/Biết AB = 10cm, BC = 12cm.Tính AH. 
Thi kiểm tra Học Kỳ II
Năm học: 2008-2009
Đáp án- Biểu điểm
Mơn:Tốn 7
----------------------------
I/Trắc nghiệm:(3điểm)
Câu 1:B đúng	(0,5điểm)
Câu 2:C đúng	(0,5điểm)
Câu 3:B đúng	(0,5điểm)
Câu 4:D đúng	(0,5điểm)
Câu 5:C đúng	(0,5điểm)
Câu 6:B đúng	(0,5điểm)
II/Tự luận:(7điểm)
Câu1:(1,5điểm)
a/Dấu hiệu: là thời gian làm bài kiểm tra của một số học sinh	 (0,5điểm)
Mo=40	(0,5điểm)
b/Thời gian trung bình: 40,95 phút	(0,5điểm)
Câu2:(1điểm)
a/P(x)+Q(x)=3x4+5x2+7x+4	(0,5điểm)
b/P(x)-Q(x)=x4-2x3+5x2-7x+14	(0,5điểm)
Câu3:(1,5điểm)
a/-x4y2	(0,5điểm)
b/Phần biến của đơn thức: x4y2
 Bậc của đơn thức: 6	(0,5điểm)
c/Tại x=2,y=-1 thì giá trị của đơn thức trên là:-12	(0,5điểm)
Câu4:(3điểm)
-Vẽ hình,viết GT,KL đúng	(0,5điểm)
a/Vì ABC cân tại A nên đường cao AH cũng là đường trung tuyến
 nên HB=HC	(0,5điểm)
b/Vì BMH= CNH(cạnh huyền,gĩc nhọn) HM=HN 
H đường trung trực của đoạn thẳng MN(1)	(0,5điểm)
 Vì AMH= ANH(cạnh huyền,cạnh gĩc vuơng) AM=AN
A đường trung trực của đoạn thẳng MN (2)	(0,5điểm)
 Từ (1) và (2) AH là đường trung trực của đoạn thẳng MN	(0,5điểm)
c/BH=6cm
 AH=8cm	(0,5điểm)
	Người viết 
	Phan Quớc Hùng

File đính kèm:

  • docDe thi hkII L7 tran binh trong 08-09.doc
Đề thi liên quan