Bài kiểm tra số 1 môn : đại số 7

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1027 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra số 1 môn : đại số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA SỐ 1
 Môn : Đại số 7
A. MA TRẬN
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng

TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Các phép tính số hữu tỷ
1
 0,5

1
 0,5 


1
 2

 3
Giá trị tuyệt đối
1
 0,5

1
 0,5

1
 0,5


 1
Luỹ thừa số hữu tỷ
1
 0.5

1
 0.5
1 
 2 



 3
Tỷ lệ thức
1
 0.5

1
 0,5


1
 2

 3
B. ĐỀ
I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng
 Câu 1: Kết quả của phép tính là:
A. 	B. 	C. 	D. Một kết quả khác.
Câu 2: Giá trị x trong phép tính x.= là:
A. 1	B. 	C. 	D. -1
Câu 3: Giá trị tuyệt đối của | -3,2| là: 
A. -3,2 	B. 3,2 	C. – (-3,2) 	D. 
Câu 4: | x | = 2,3 thì x bằng:
A. 2,3 	B. -2,3 	C. 2,3 và -2,3 	D. Một số kết quả khác.
Câu 5: Kết quả 23 là:
A. 6 	B. 8 	C. -8 	D. -6
Câu 6: Kết quả của phép tính 35 : 33 là: 
A. 38 	B. 32 	C. 315 	D. 12
Câu 7: Cho tỉ lệ thức giá trị x là:
A. 3 	B. 6 	C. 	D. .
 Câu 8: Từ a.d = b.c ta có tỉ lệ thức sau. Chọn kết quả đúng
A. 	B. 	C. 	D. .
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 9: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp nếu có thể)
 
Câu 10: Tìm x biết: x : 
Câu 11: Tìm 3 số x, y, z biết : và x + y – z = 10.

C. ĐÁP ÁN

BÀI KIỂM TRA SỐ 2
 Môn : Hình học 7 
A. MA TRẬN
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng

TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

2 góc đối đỉnh
1
 0,5

1
 0,5 



2
 1
Đường thẳng vuông góc và song song
1
 0,5

2
 1

1
 0,5
1
 2.5
5
 4.5
Định Lý
1
 0.5

1
 0.5


1
 3.5
3
 4.5
B. ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
 Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Hai góc đối đỉnh là hai góc có:
A. Một điểm chung.
B. Một điểm chung và một cặp cạnh là hai tia đối nhau.
C. Mỗi cạnh góc này là tia đối của một cạnh góc kia.
c
D
C
B
A
1
2
3
4
Một cạnh góc này là tia đối của một cạnh góc kia.
a
Câu 2: Cho hình vẽ, cho a//b; ca 
b
A. cb. 	B. .
C. . 	D. .
a
b
A
B
C
700
600
1
Câu 3: Cho hình vẽ, cho a//b. Số đo của là:
A. 700. 	B. 600.

C. 500. 	D. 1300.
Câu 4: Cho 2 đường thẳng a và b song song. Đường thẳng m tạo với đường thẳng a một góc 300. Góc tạo bới đường thẳng m và đường thẳng b là: 
a
c
b
600 	B. 1600 	C. 300 	D. Một kết quả khác
Câu 5: Cho hình vẽ 

A. cb. 	B. c//b.
C. a//b. 	D. cb khi a//b.

Câu 6: Cho 3 đường thẳng từng đôi một cắt nhau. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có một đường thẳng cắt 2 đường thẳng còn lại.
B. Có 2 đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
C. Có 1 hoặc 2 góc nhọn.
Các phát biểu trên đều sai.
Câu 7: Cho vuông tại A. Qua B dựng đường thẳng b qua C dựng đường thẳng C. Khi đó ta có:
A. b//c. 	B. b c.	C. b//BC. 	D. cBC.
Câu 8: Hãy chọn kết quả đúng dựa vào giả thiết được cho trong hình vẽ sau đây? 
1600
1450
A
C
B
A. = 550.	B.= 450.
O
 = 500.	D.Một kết quả khác.
D
 II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9: Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. Nêu cách vẽ.

Câu 10: Cho . Vẽ tia AD là tia đối của tia AB, trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa đỉnh C. Vẽ tia Am là tia phân giác của . Biết Am // BC
Chứng minh: 
ĐÁP ÁN

























 	BÀI KIỂM TRA SỐ 3 
 	 Môn : Đại số 7
MA TRẬN
 NỘI DUNG 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
TỔNG

TN
TL
TN
TL
TN
TL

ĐLtỉ lệ thuận
1
0,5

1
0,5

1
0,5
1
 2
4
 3,5
ĐL tỉ lệ nghịch
1
0,5

1
0,5

1
0,5
1
 2
4
 3,5
Hàm số
1
 0,5 

1
 0,5
1
 2


3
 3 

ĐỀ
I/ TRẮC NGHIỆM (4đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = ; vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là:
A. B. C. -2 D. 2
Câu 2: Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là -2; Vậy khi x = 4 thì y có giá trị là: 
A. 2 B. -2 C. 8 D. -8
Câu 3: Tìm các số x; y; z biết x;y;z tỉ lệ thuận với 5;3;2 và x-y+z = 8; kết quả là :
A.x = 15 ; y = 9 ; z = 6 B.x = 10 ; y = 7 ; z = 8
C.x = 10 ; y = 6 ; z = 4 D.x = 12 ; y = 6 ; z =2 
Câu 4: Biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là -5 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là:
A.5 B. C. -5 D.Một kết quả khác
Câu 5: Cho biết x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là ; vậy khi y=9 thì giá trị của x là :
A. B. C. -3 D.3
Câu 6: Cho hàm số y = f(x) = x2 ; trong các giá trị sau, giá trị nào sai :
A. f(-2) = -4 B. f(0) = 0 C. f(2) = 4 D. f(3) = 9
Câu 7: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y = -2x :
A.M(1 ;-2) B.N(2 ;-4) C.P( ;-1) D.Q(-2 ;1)
Câu 8: Cho 3 điểm A(0 ;1), B(2 ;0), C(4 ;4) .Biết ABCD là hình chữ nhật ; toạ độ của điểm D là :
A. D(3 ;5) B. D(2 ;5) C. D(-2 ;5) D. D(2 ;6)
II/ TỰ LUẬN (6đ) : 
 Bài 1: Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2;3;4 và nửa chu vi của nó là 22,5cm.Tính các cạnh của tam giác đó.
 Bài 2: Cho biết 3 người cùng làm cỏ một cánh đồng hết 6 giờ. Hỏi12 người(với cùng năng suất như nhau) làm cỏ hết cánh đồng đó mất bao nhiêu thời gian?

 Bài 3: Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = x . Bằng đồ thị hãy tìm:
 a) f(2) ; f(0) ; f(4)
 b) Giá trị của x khi y = -4 ; y = 5 

 C. ĐÁP ÁN: 
I/ TRẮC NGHIỆM : (4điểm) - Mỗi câu 0,5đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Chọn
C
D
C
C
A
A
D
B
 
II/ TỰ LUẬN : ( 6 điểm)
Bài1: (2điểm) Gọi độ dài 3 cạnh lần lượt là a;b;c ( a;b;c > 0) (0,5đ)
Chu vi của tam giác a+b+c =45(cm) (0,5đ)
Tính được a = 10; b= 15 ; c =20 (0,75đ)
Trả lời độ dài 3 cạnh là 10cm; 15cm; 20cm (0,25đ)
Bài 2: (2điểm) Gọi thời gian làm của 12 người là x(giờ) (x>0)
(0,25đ)
Lí luận để có : 12.x = 3.6 =18 (1đ)
 Suy ra : x = 18: 12 = 1,5 (0,5đ)
 Trả lời: 12người làm thì hết 1g 30ph (0,25đ)
Bài 3: (2điểm) Vẽ đúng đồ thị (có nêu cách vẽ) (1đ)
 a) Tính đúng các giá trị -1; 0 ; -2 (0,5đ)
 b) tính đúng x =8 ; x = -10 (0,5đ)


 
 

File đính kèm:

  • docDE KT 1 TIET HKII.doc
Đề thi liên quan