Đề thi học kì II môn : địa 7

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1482 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II môn : địa 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ĐỀ THI HỌC KÌ II
GIÁO VIÊN : NGÔ THỊ THOA MÔN : ĐỊA 7
I. TRẮC NGHIỆM:(7 đ )Chọn câu trả lời theo em cho là đúng nhất .
Câu 1 . Châu Mĩ tiếp giáp với Bắc băng Dương ở phía Bắc và :
A . Phía Tấy với Án độ Dương, phía Đông với Thái Bình Dương .
B . Phía Tây với Thái Bình Dương, phía đông với Đại Tây Dương .
C . Phía tây với Đại Tây Dương, phía Đông với Thái Bình Dương .
D . Phía Tây với Đại Tây Dương, Phía đông với Ấn Độ Dương .
Câu 2 . Mối quan hệ giữa địa hình và khí hậu nào của Bắc Mĩ sau đây là đúng :
A . Địa hình và khí hậu tương đối đơn giản .	B . Địa hình và khí hậu phức tạp và đa dạng .
C . Địa hình phức tạp nhưng khí hậu đơn giản .	D . Địa hình đơn giản nhưng khí hậu đa dạng .
Câu 3 . Hoa Kì là quốc gia có nền nông nghiệp phát triển hàng đầu thế giới với vị trí của nền trồng trọt và chăn nuôi :
A . Trồng trọt chiếm vị trí quan trọng hơn chăn nuôi . B . Chăn nuôi chiếm vị trí quan trọng hơn trồng trọt .
C . Cả hai ngành có vị trí quan trọng như nhau .
Câu 4 . Lục địa Nam Mĩ có các địa hình chính ( A: đồng bằng A-ma –dôn,B : dãy núi An – dét ,C : sơn nguyên Bra – xin ) xếp thứ tự nào sau đây :
A . A,B,C . B . A,C,B . C . B,A,C D . C,B,A .
Câu 5 . Thiên nhiên trung và Nam Mĩ phong phú và đa dạng nhưng chủ yếu thuộc môi trường :
A . Đới ôn hoà B . Đới lạnh C . Đới nóng D . Đới cận nhiệt .
Câu 6 . Trước chiến tranh thế giới thứ hai, các nước trong khu vực Trung và nam Mĩ đều phụ thuộc chặt chẽ vào :
A . Hoa kì B . Ca – na – đa . C . Bra – xin . D . Cả ba nước .
Câu 7 . Quốc gia Nam Mĩ phát triển mạnh ngành đánh cá biển và có sản lượng cá vào bậc nhất thế giới là :
A . Pê – ru . B . Chi – lê C . Ác – hen – ti – na . D . Tất cả đều sai .
Câu 8 . Việc khai thác rừng A – ma – dôn lấy gỗ và đất canh tác, xây dựng đường giao thông đến các vùng mỏ và đô thị mới có tác dụng :
A . Góp phần phát triển kinh tế và đời sống . B . Làm cho môi trường bị huỷ diệt .
C . cả 2 đều đúng . D . Câu A đúng, B sai .
Câu 9 . " Hiệp ước Nam Cực " quy định việc khảo sát Nam cực giới hạn trong mục đích hoà bình, không công nhận việc phân chia lãnh thổ, tài nguyên ở châu Nam cực đã được 12 quốc gia trên thế giới kí kết năm :
A . 1959 . B . 1949 . C . 1969 . D . 1979 .
Câu 10 . Đại dương thường có những trận cuồng phong và bão với sức tàn phá lớn và vùng ven bờ lục địa hay có động đất, núi lửa phun xảy ra, đó là :
A . Đại tây Dương B . Thái Bình Dương .
C . Ấn Độ Dương . D . Bắc Băng Dương .
Câu 11 . Cuộc sống của dân cư trên nhiều đảo thuộc châu Đại Dương bị đe doạ bởi :
A . Nạm ô nhiễm biển . B . Mực nước biển dâng cao do trái đất nóng lên .
C . Bão nhiệt đới . D . Cả 3 đều đúng .
Câu 12 . Các quốc đảo thuộc châu Đại Dương có các mặt hàng xuất khẩu chính là :
A . Cùi dừa khô, ca cao, cà phê . B . Lúa mì, cũ cải đường, thịt bò, thịt cừu .
C . Câu A đúng, B sai . D . Cả 2 đều đúng .
Câu 13 . Sản phẩm nông nghiệp của Bắc Mĩ hiện đang bị cạnh tranh mạnh bởi :
A . Liên minh châu Âu, Ô – xtrây – li – a B . Nhật Bản, các nước ASEAN .
C . Tất cả đều đúng . D . Tất cả đều sai .
Câu 14 . Diện tích của Trung và Nam Mĩ có diện tích :
A . 20,5 triệu km2 . B . 21,5 triệu km2 
C . 22,5 triệu km2 D . 23,5 triệu km2
II/ TỰ LUẬN ( 3 đ ) .
Câu 1(2 đ ) :Châu Âu có các địa hình gì ? Sự phân bố như thế nào ?Nêu một số đồng bằng và dãy núi lớn . 
Câu 2 So sánh sự khác nhau giữa khí hậu ôn đới hải dương với khí hậu ôn đới lục địa ? ( 1 đ )
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm ( 7 đ )
 1B, 2D, 3B, 4C, 5C, 6A, 7A, 8C, 9A,10B,11D,12C,13A,14A.
II.Tự luận ( 3đ ).
Câu 1
 - Địa hình châu Âu tương đối đơn giản . ( 0,5 đ )
 - Đồng bằng ở giữa chiếm 2/3 diện tích toàn châu lục và trải dài từ Tây sang Đông ( 0,25 đ )
 - Núi già ở phía Bắc và Trung Âu gồm có các dãy Xcan - đi - na - vi,dãy u ran...(0,25 đ )
 Tên các đồng bằng : Bắc Âu , Đông Âu ..( 0,5 đ )
 Tên các dãy núi lớn : An - pơ , Các - pát ..( 0,5 đ ) 
Câu 2 : 
 - Về nhiệt độ :
 + Vùng ôn đới hải dương nhiệt độ thường trên 00 c và không cao lắm ( biên độ nhiệt nhỏ ) (0,5đ)
 + Vùng ôn đới lục địa nhiệt độ mùa đông dưới 00c,vào mùa hạ nhiệt độ cao(biên độ nhiệt lớn)(0,5đ)
 - Về lượng mưa :
 + Vùng ôn đới hải dương mưa quanh năm và lượng mưa tương đối lớn . ( 0,25 đ ).
 + Vùng ôn đới lục địa mưa ít và tập trung vào mùa hạ .( 0,25đ ) .

File đính kèm:

  • docDI-7-LL.doc
Đề thi liên quan