Đề thi học kì II môn: Công nghệ 8 trường THPT Phan Văn Hùng

doc3 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 970 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II môn: Công nghệ 8 trường THPT Phan Văn Hùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT PHAN VĂN HÙNG ĐỀ THI HỌC KÌ II 
Lớp: 8A .. Môn: Công Nghệ 8
Họ tên: . Thời gian: 45 phút
TRẮC NGHIỆM: 6 điểm (15 phút)
Khoanh tròn vào đầu câu trả lời nào đúng nhất. (mỗi câu 0.25 điểm)
Đuôi đèn của đèn sợi đốt được làm bằng vật liệu:
Đồng hoặc sắt tráng kẽm b. Mica hoặc sứ 
 c. Nhựa êbonit d. Đồng hoặc nhôm
 Ưu điểm của đèn sợi đốt là:
Hiệu suất phát quang thấp b. Đèn phát ra ánh sáng liên tục
c.Tuổi thọ cao d. Hiệu suất phát quang cao
Đèn ống huỳnh quang có ___ bộ phận chính : 
	a. 2	 	b. 3	 c. 4	 	d. 5	
 Bộ phận chính của đèn ống huỳnh quang là:
Ống thủy tinh, chân đè b. Lớp bột huỳnh quang, hai điện cực
c. Ống thủy tinh, hai điện cực d. Hai điện cực, chân đèn
Thiết bị nào là thiết bị bảo vệ?
 Cầu dao b. Cầu chì c. Công tắc d. ổ điện
 Đèn điện là đồ dùng loại:
 a. Điện - nhiệt b. Điện – quang c. Điện - cơ d. Điện –từ
Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang khoảng _____ giờ:
1000 b. 5000 c. 7000 d. 8000
Đồ dùng loại điện - nhiệt dùng trong gia đình gồm:
a. Các loại đèn chiếu sáng 
b. Tủ lạnh, quạt điện, nồi cơm điện, bàn là điện
 c. Máy bơm nước, đèn, quạt, bình nước nóng 
 d. Bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện, ấm điện,.
Dung dịch điện phân, thủy ngân, than chì là:
Vật liệu dẫn từ b. Vật liệu dẫn điện 
c. Vật liệu cách điện d. Vừa dẫn từ, vừa dẫn điện
Năng lượng đầu vào của đồ dùng loại điện - cơ là:
Cơ năng b. Điện năng c. Nhiệt năng d. Quang năng
Năng lượng đầu ra của đồ dùng loại điện – quang là:
 a. Cơ năng b. Điện năng c. Nhiệt năng d. Quang năng
Bếp điện, nồi cơm điện là đồ dùng loại:
Điện - nhiệt	 b. Điện - quang 
 c. Điện - cơ d. Điện - từ
Nồi cơm điện khác bếp điện về cấu tạo như :
Có vỏ nồi và soong b. Công suất lớn hơn
 c. Có 2 dây đốt nóng d. Co dung tích soong 
Các số liệu kỹ thuật của nồi cơm điện:
Điện áp và công suất định mức
Điện áp và dung tích soong
Điện áp và tần số dòng điện định mức
Điện áp, công suất định mức, dung tích soong
Quạt điện, máy bơm nước là đồ dùng loại:
a. Điện – nhiệt b. Điện – quang c. Điện - cơ d. Điện - từ 
Vật liệu cách điện có:
Điện trở suất nhỏ, cách điện kém b. Điện trở suất nhỏ, cách điện tốt 
Điện trở suất lớn, cách điện tốt d. Điện trở suất lớn, cách điện vừa 
 Sợi dây trung tính kí hiệu:
A 	 	 b. B 	 	c. O	 	 	 d. D
 Cầu chì đượ mắc trên sợi dây:
A 	 	 b. B 	 	c. O	 	 	 d. D
 Vật liệu kỹ thuật điện thường được phân thành __ loại:
1 	 b. 2 	 c. 3	 d. 4
. Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện được tính bằng công thức: 
a A= P.T 	b. P= A/t c. . A= P.t d. P= A. t 
B- Hãy phân tích vịêc làm dưới đây và ghi chữ LP (lãng phí điện năng), TK ( tiết kiệm điện năng) vào cột B (1 điểm)
A
B
Khi ra sân tập thể dục không tắt đèn, quạt
Khi xem ti vi, tắc đèn bàn học
Ra sân chào cờ khơng tắc đèn, quạt phòng học
Tan học không tắc đèn, quạt phòng học
II- TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Câu 1 : (2.5 điểm) Một máy biến áp một pha cĩ: U1= 220V; Số vịng dây
 N1 =600 vịng; N2 = 300 vịng.
a. Máy biến áp trên là máy biến áp tăng áp hay giảm áp? Tại sao? (1 iểm)
b. Tính hệ số biến áp k ? (0.5 điểm)
c. Tính điện áp trong cuộn thứ cấp U2 bằng bao nhiêu ? (1 điểm)
câu 2 : Tính điện năng tiêu thụ của bàn là điện 220V – 1000W trong 1 tháng (30 ngày) mỗi ngày sử dụng 20 phút. Tính tiền phải trả trong một tháng, biết tiền 1KWh= 1000 đồng (1.5 điểm)
Bài làm
...................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDE CN 8 HKII.doc
Đề thi liên quan