Đề Thi Học Kì II - Địa Lý 9

doc3 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 2124 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Thi Học Kì II - Địa Lý 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK
TR. PTDTNT BUÔN ĐÔN
Họ và tên:.
ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2011-2012
MÔN: ĐỊA LÝ 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
A.THIẾT LẬP MA TRẬN
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
-Vùng Đông Nam Bộ
1
 0,5 
1
 0,5
1
 1,5
3
 2,5
-Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
1
 0,5
1
0,5
1 
 2,5
3
 4
-Phát triển tổng hợp kinh tế biển
1
0,5
1
 1
1
 0,5
 2
 2 
- Địa lí địa phương (ĐăkLăk)
1 
 1,5
1 
 1,5
Tổng
3
 1,5
1
 1
3
 1,5
2
 3
1
 2,5
9
 10
Nhận xét của GVBM
Điểm
B. ĐỀ ĐỀ XUẤT
I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà cho là đúng nhất 
Câu 1 : Bà Rịa Vũng Tàu là trung tâm công nghiệp khai thác :
 A. Dầu khí B. Sản xuất vật liệu xây dựng
 C. Chế biển lâm sản D. Thủy, hải sản
Câu 2 : Cây trồng nào sau đây không phải là thế mạnh của nông nghiệp vùng Đông Nam Bộ?
 A. Cây công nghiệp lâu năm B. Cây công nghiệp hàng năm
 C. Cây ăn quả D. Cây lương thực
Câu 3 : Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của đồng bằng sông Cửu Long là :
 A. Khí hậu nóng nắng quanh năm.	 B. Diện tích đất ngập mặn, đất phèn lớn
 C. Mạng lưới sông ngòi kênh rạch dày đặc. D. Nguồn khoáng sản không nhiều.
Câu 4 : Vùng nước lợ cửa sông, rừng ngập mặn ven biển rộng lớn của Đồng bằng sông Cửu 
 Long là điều kiện thuận lợi để phát triển ngành :
 A. Khai thác chế biến lâm sản B. Đánh cá biển
 C. Nuôi tôm D. Nuôi vịt đàn.
Câu 5 : Hải đảo nào lớn nhất ở nước ta có nhiều lợi thế phát triển tổng hợp các nghành kinh tế biển?
 A. Hoàng Sa B. Trường Sa C. Cát Bà D. Phú Quốc
Câu 6 :Vùng lãnh hải và vùng đặc quyền kinh tế rộng bao nhiêu hải lí?
 A. 150 hải lí B. 200 hải lí C. 250 hải lí D. 300 hải lí
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (1đ) Vẽ sơ đồ thể hiện các ngành kinh tế biển ở nước ta ?
Câu 2 :(2 đ) Nhờ những điều kiện thuận lợi nào mà Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất cây công nghiệp lớn của nước ta?
Câu 3:(1,5đ) Nêu vị trí địa lí tỉnh ĐăkLăk ? Vị trí đó có ý nghĩa gì cho phát triển kinh tế xã hội của tỉnh?
Câu 4 :(2,5đ) 
Cho bảng số liệu sau: 
	Cơ cấu GDP công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long, năm 2000 (%) 
Các ngành sản xuất
Chế biến lương thực thực phẩm
Vật liệu xây dựng
Cơ khí và một số ngành khác.
Đồng bằng sông Cửu Long
65,0
12,0
23,0
a/(2. đ) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long.	
b/ (0,5 đ )Vì sao trong cơ cấu sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long, ngành chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng cao hơn cả?	
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1-A Câu 2-D Câu 3- B
Câu 4-C Câu 5-D Câu 6-B 
II. TỰ LUẬN:(7điểm)
Câu 1: Vẽ sơ đồ (1đ)
Thể hiện được 4 ngành: - Khai thác nuôi trồng hải sản (0,25 đ)
 - Du lịch biển- đảo (0,25 đ)
 - Khai thác và chế biến khoáng sản biển (0,25 đ)
 - Giao thông vận tải biển (0,25 đ)
Câu 2: (2đ)
- Đất badan, đất xám thích hợp cho việc trồng cây công nghiệp.(0.5 đ)
	- Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm .	 (0.5 đ)
	- Có tập quán và kinh nghiệm sản xuất.	 (0.5 đ)
	- Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ rộng lớn (0.5 đ)
Câu 3: (1,5 đ)
* Vị trí : 1đ
- Nằm ở trên Cao nguyên phía tây miền trung.(Tây nguyên)
- Nằm từ 12010’B – 13025’B và 107029’Đ- 108059’Đ
 + Phía B : Giáp Gia Lai
 + Phía N : Giáp Lâm Đồng
 +Phía Đ : Giáp Phú yên và Khánh hòa
 + Phía T : Giáp CPC và Đắk nông
 * Ý nghĩa : 0,5đ
- Tỉnh có các quốc lộ : 14 ; 26 ; 27 chạy qua, có 70km đường biên giới với CPC
	à Tạo điều kiện cho giao lưu kinh tế với các vùng trong nước và các nước trong khu vực.
Câu 4: (2,5đ) 
a/ Vẽ biểu đồ:(2đ) 
	- Dạng biểu đồ hình tròn, chia tỉ lệ chính xác, hình vẽ đẹp.	 (1,5 đ)
	- Ghi đủ : Tên biểu đồ, số liệu ở các thành phần của biểu đồ, chú giải. (0.5 đ)
	(Nếu thiếu tên biểu đồ, chú giải, số liệu ở các thành phần của biểu đồ, mỗi phần thiếu trừ 0,25 điểm. Tỉ lệ không chính xác trừ 1 điểm 
b/ Giải thích (0,5đ)
Nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm phong phú.(0,25đ)
	- Thị trường tiêu thụ rộng lớn trong nước và quốc tế.(0,25 đ)
 Người ra đề
 Trần Thị Dung

File đính kèm:

  • docDe thi HK2.doc