Đề thi học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Đề 5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học C Nhơn Mỹ

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 366 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Đề 5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học C Nhơn Mỹ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học “C” Nhơn Mỹ
Họ và tên: 
Lớp: 3..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT 
THỜI GIAN: Phút
Năm học: 2012 - 2013
Điểm
Lời phê của giáo viên
Câu 1:(2.0 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn trong bài“Nhà rông ở Tây Nguyên” (Tiếng Việt 3-Tập 1.Trang 127 ). Đoạn từ: “Từ đầu đến  cúng tế ” bằng cỡ chữ nhỏ. Thời gian 10 phút.
Câu 2:(4.0 điểm) Đọc hiểu: Dựa vào đoạn văn em vừa viết, hãy trả lời các câu hỏi sau:
a/ Nhà rông ở Tây Nguyên dùng để làm gì? :........................................................................ 
b/ Nhà rông có đặc điểm gì? ..................................................................................................
c/ Kể tên các tỉnh ở Tây Nguyên:...........................................................................................
Câu 3:(2.0 điểm) Em hãy tìm từ chỉ đặc điểm trong câu a, từ chỉ so sánh trong câu b.
b/ Đây con sông như dòng sữa mẹ
 Nước về xanh ruộng lúa, vườn cây.
..
a/ Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi
Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng.
Câu 4:(2.0 điểm) a/ Tìm bộ phận của câu trả lời câu hỏi “Ai” (Con gì, cái gì ?)
 Câu: Tiếng suối trong như tiếng hát xa.
 ..............................................................................................................................................
b/Tìm bộ phận của câu trả lời câu hỏi “Thế nào ? ”
 Câu: Ông hiền như hạt gạo, bà hiền như suối trong.
..............................................................................................................................................
Câu 5:(4.0 điểm)Hãy viết một bài văn ngắn 8 đến 10 dòng nói về trường hoặc lớp học của em.
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Môn Tiếng việt 
Câu 1:(2,0 điểm) -Viết đầy đủ đoạn văn, đúng chính tả, đúng cỡ chữ, viết đẹp (2,0 điểm).
 -Nếu viết sai 1 - 2 lỗi trừ 0,2 điểm.
 -Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn trừ chung toàn bài 0,5 điểm.
Câu 2: (4,0 điểm) Phần đọc hiểu:
a/ Nhà rông Tây Nguyên để thờ cúng và sinh hoạt cộng đồng (1,0 điểm).
b/ Nhà rông có đặc điểm: Làm bằng gỗ tốt, cao, to (2,0 điểm).
c/ Kể tên các tỉnh ở Tây Nguyên: Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắc, Lâm Đồng, 
 Đắk Nông (1,0 điểm) 
Câu 3: (2,0 điểm) 
a/ Từ chỉ đặc điểm: Hoa chuối đỏ tươi, đèo cao, dao gài thắt lưng Chỉ miền núi (1,0 điểm) .
b/ Từ chỉ so sánh: Dòng sữa mẹ so sánh như dòng sông (1,0 điểm). 
Câu 4: (2,0 điểm) a/ Trong như tiếng hát xa (1,0 điểm) .
 b/ Như hạt gạo, như dòng suối trong (1,0 điểm).
Câu 5: (4,0 điểm) Giới thiệu được trường em (Lớp em) ở đâu? (1,0 điểm) .
-Nêu được cảnh vật tiêu biểu trường em (Lớp em). Cảnh vật đó làm cho em càng yêu lớp, yêu trường hơn (2,0 điểm).
-Nêu được tình cảm của em đối với trường em, lớp em (1,0 điểm).
*GV tùy theo mức độ bài làm của HS để cho điểm từ 1,0 đến 4,0 điểm .
Môn: Tiếng việt 
Câu 1:(2,0 điểm) -Viết đầy đủ đoạn văn, đúng chính tả, đúng cỡ chữ, viết đẹp (2,0 điểm).
 -Nếu viết sai 1 - 2 lỗi trừ 0,2 điểm.
 -Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn trừ chung toàn bài 0,5 điểm.
Câu 2: (4,0 điểm) Phần đọc hiểu:
a/ Nhà rông Tây Nguyên để thờ cúng và sinh hoạt cộng đồng (1,0 điểm).
b/ Nhà rông có đặc điểm: Làm bằng gỗ tốt, cao, to (2,0 điểm).
c/ Kể tên các tỉnh ở Tây Nguyên: Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắc, Lâm Đồng, 
 Đắk Nông (1,0 điểm) 
Câu 3: (2,0 điểm) 
a/ Từ chỉ đặc điểm: Hoa chuối đỏ tươi, đèo cao, dao gài thắt lưng Chỉ miền núi (1,0 điểm) .
b/ Từ chỉ so sánh: Dòng sữa mẹ so sánh như dòng sông (1,0 điểm). 
Câu 4: (2,0 điểm) a/ Trong như tiếng hát xa (1,0 điểm) .
 b/ Như hạt gạo, như dòng suối trong (1,0 điểm).
Câu 5: (4,0 điểm) Giới thiệu được trường em (Lớp em) ở đâu? (1,0 điểm) .
-Nêu được cảnh vật tiêu biểu trường em (Lớp em). Cảnh vật đó làm cho em càng yêu lớp, yêu trường hơn (2,0 điểm).
-Nêu được tình cảm của em đối với trường em, lớp em (1,0 điểm).
*GV tùy theo mức độ bài làm của HS để cho điểm từ 1,0 đến 4,0 điểm .
*Lưu ý: Việc cho điểm từng bài kiểm tra thực hiện theo TT 32 của Bộ GD&ĐT.
Trường Tiểu học “C” Nhơn Mỹ
Họ và tên: 
Lớp: 3..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 
THỜI GIAN: Phút
Năm học:2012 - 2013
Điểm
Lời phê của giáo viên
Bài 1: (2,0 điểm) 
 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 8m 2cm = .. cm
b/ Một năm có 12 tháng. Vậy năm có tháng.
Bài 2: (2,0 điểm) 
 Đặt tính rồi tính:
864 - 371 ; 246 + 327 ; 225 x 4 ; 966 : 6 
............... ................ ................ ................. 
............... ................ ................ ................. 
............... ................ ................ ................. 
............... ................ ................ ................. 
y + 321 = 713
.
.
Bài 3: (2,0 điểm) Tìm y:
y : 7 = 85
.
.
Bài 4: (2,5 điểm) 
 Biết chiều dài của hình chữ nhật là 40m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Tính chu vi của hình chữ nhật đó?
 Bài giải
..
..
..
..
..
..
C
N
B
A
M
Bài 5: (1,5 điểm)
 Cho hình bên:
a/ Hình bên có số tam giác là: ......................... 
b/ Ghi tên các đoạn thẳng có trong hình bên là:
..
..
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Môn TOÁN 
Bài 1: (2,0 điểm). Đúng mỗi bài cho 1,0 điểm. 
Bài 2: (2,0 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi bài cho 0,5 điểm. 
 (Đặt tính 0,25 điểm; tính đúng 0,25 điểm).
b/ y: 7 = 85
 y = 85 x 7 (cho 0,5 điểm). 
 y = 595 (cho 0,5 điểm). 
Bài 3: (2 điểm ).
a/ y+ 321 = 713 
 y = 713 - 321 (cho 0,5 điểm). 
 y = 392 (cho 0,5 điểm). 
Bài 4: (2,5 điểm). -Lời giải và tính đúng chiều rộng cho 1,0 điểm. 
 -Lời giải và tính đúng số chu vi cho 1,0 điểm. 
 -Ghi đúng đáp số đúng cho 0,5 điểm. 
Bài 5: (1,5 điểm). 
a/ Trả lời đúng 6 hình tam giác cho 0,5 điểm. 
b/Ghi đúng 10 đoạn thẳng cho 1,0 điểm. 
 (Ghi đúng được 7 đoạn thẳng trở lên cho 0,5 điểm).
Môn: TOÁN 
Bài 1: (2,0 điểm). Đúng mỗi bài cho 1,0 điểm. 
Bài 2: (2,0 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi bài cho 0,5 điểm. 
 (Đặt tính 0,25 điểm; tính đúng 0,25 điểm).
b/ y: 7 = 85
 y = 85 x 7 (cho 0,5 điểm). 
 y = 595 (cho 0,5 điểm). 
Bài 3: (2 điểm ).
a/ y+ 321 = 713 
 y = 713 - 321 (cho 0,5 điểm). 
 y = 392 (cho 0,5 điểm). 
Bài 4: (2,5 điểm). -Lời giải và tính đúng chiều rộng cho 1,0 điểm. 
 -Lời giải và tính đúng số chu vi cho 1,0 điểm. 
 -Ghi đúng đáp số đúng cho 0,5 điểm. 
Bài 5: (1,5 điểm). 
a/ Trả lời đúng 6 hình tam giác cho 0,5 điểm. 
b/Ghi đúng 10 đoạn thẳng cho 1,0 điểm. 
 (Ghi đúng được 7 đoạn thẳng trở lên cho 0,5 điểm).
Lưu ý: Điểm mỗi bài là điểm nguyên
Cách làm tròn như sau:
5,25 -> 5,0 ; 5,5 và 5,75 -> 6,0

File đính kèm:

  • docDE KTCHKI NH 20122013 De 5 L3.doc