Đề thi học kì I năm học 2006-2007 môn toán lớp 10 (thời gian làm bài 120 phút)

doc6 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 933 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I năm học 2006-2007 môn toán lớp 10 (thời gian làm bài 120 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dụcđào tạo nam định
Trường THPT Xuân Trường B
 đề thi học kì I Năm học 2006-2007
môn toán lớp 10 
(Thời gian làm bài 120 phút)
Câu 1(3,5 điểm)
Giải các phương trình sau.
 a) - = 
 b) = 2x+4
 c) =x- 3
 d) =5
Câu 2(1 điểm)
 Tìm các giá trị của a và b để phương trình sau nghiệm đúng với mọi x
 (2a –3b +1)x =6a- 8b +3
Câu 3(1điểm)
 Tìm các giá trị của m để phương trình sau vô nghiệm
 =8
Câu 4(1 điểm):
 Tìm các giá trị của a để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt
 x4+ 4x3+3x2 - 2ax - a2 = 0
Câu 5 (3,5 điểm)
 Cho tam giác ABC có AB= , AC=1 , =1350 .
Tính . , .
Tính độ dài đường trung tuyến AI của tam giác ABC (I là trung điểm BC)
Điểm M thuộc cạnh BC sao cho MB = 2MC. Chứng minh rằng AMAB.
đáp án đề kiểm tra học kỳ 1năm học 2006-2007
môn toán lớp 10
Câu 1(3,5 điểm)
Giải các phương trình sau.
 a) - = 
 b) = 2x+4
 c) =x- 3
 d) =5
a/(1đ)
đk : x2và x0 	0,25đ 
 - = x2 – x – 2 =0 	0,25đ 
	x=-1 hoặc x=2 (loại) 	0,25đ 
Vây pt có nghiệm duy nhất x=-1	0,25đ	
b/(1đ)
 = 2x+4 	0,25đ
	0,25đ
	x=-1	0,25đ
Vây pt có nghiệm duy nhất x=-1	0,25đ
c/(1đ)
 	=x- 3 
	0,25đ
	0,25đ
	0,25đ
x=6	0,25đ
Vậy pt có nghiệm duy nhất x=6
d/(0,5đ)
 =5
x2 --1=5 hoặc x2 --1=-5	0,25đ
 x2 --6=o hoặc x2 -+4=0
x=3 hoặc x=-3	0,25đ
Vậy pt có hai nghiệm x=3 và x=-3
Câu 2(1 điểm)
 Tìm các giá trị của a và b để phương trình sau nghiệm đúng với mọi x
 (2a –3b +1)x =6a- 8b +3
pt trên nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi
 0,5đ
	 0,25đ
Vậy với a=-1/2 và b=0 thị phương trình trên đúng với mọi x o,25đ
Câu 3(1điểm)
 Tìm các giá trị của m để phương trình sau vô nghiệm
 =8 (1)
đk : x1
 =8(m-8)x=-5 (2)	0,25
 -Nếu m =8 thì (2) vô nghiệm suy ra (1) vô nghiệm 0,25đ
 -Nếu m8 thì
 (2) x=	
vô nghiệm khi và chỉ khi =1m=3 0,25đ
Vậy pt(1) vô nghiệm khi m=3 , m=8	0,25đ
Câu 4(1 điểm):
 Tìm các giá trị của a để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt
 x4+ 4x3+3x2 – 2ax - a2 = 0 (*)
x4+ 4x3+3x2 – 2ax - a2 = 0 (x2+ x-a)( x2+ 3x+a)= 0 0,25đ
x2+ x-a =0 (1) hoặc x2+ 3x+a = 0 (2)
(*) có 4 nghiệm thì (1) va(2) đều có hai nghiệm phân biệt
	1+4a>0 và 9- 4a>0
	a>-1/4 và a<9/4 0,25đ
Xét với a>-1/4 và a<9/4 khi đó (1) va(2) đều có hai nghiệm phân biệt
Nếu(1) và (2) có nghiệm chung x0 thì
x2+ x0- a =0 và x2+ 3x0+a = 0 
	x0=- a a2- 2a=0a=0 hoặc a=2 0,25đ
Vậy a(-1/4 ; 9/4) \ thì (*) có bốn nghiệm 0,25đ
Câu 5 (3,5 điểm)
 Cho tam giác ABC có AB= , AC=1 , =1350 .
a)Tính . , .
b)Tính độ dài đường trung tuyến AI của tam giác ABC (I là trung
 điểm BC)
c)Điểm M thuộc cạnh BC sao cho MB = 2MC. Chứng minh rằng AMAB.
a) . =AB.AC cos(.)	0,25đ
 =AB. AC cos1350 	0,25đ
 = (-1/)=-1	0,5đ
. =(-)	0,25đ
 =.-	0,25đ
 =- 1-2=-3	0,5đ
	b) =( +) 0,25đ
 =(AB2 +AC2 + 2.) 	0,25đ
=(2+1 –2)	
 Suy ra AI=1/2	0,25
c) 
 Ta có =-2	0,25đ
=( +2)/3
.=.( +2)/3	0,25
 =(2-2)/3 =0
Suy ra : AMAB.	0,25đ
đề kiểm tra hình hoc lớp 10-1tiết
c.t nâng cao-tiết 14
Câu 1(4điểm) :Cho tam giácABC,lấy hai điểm D và E xác định bởi hệ thức:
 5 -3 - 2= 
a)Biểu diễn theo và .
b)Chứng minh ba điểm A, D, E thẳng hàng
Câu 2(6 điểm)Cho tam giác ABC biết toạ độ các đỉnh là :A(3;2), B(0;-4) ,
C(-5;6).
a)Tính chu vi tam giác ABC.
b)Tìm toạ độ điểm D để tứ giác BCDG là hình bình hành(G là trọng tâm tam giác ABC).
c)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
 M= + 
đáp án đề kiểm tra 1 tiết
Câu 1 (4điểm)
 a) 3 -2= 
3(-)-2(-+)=
=3-2
b) 5 -3 - 2= 
5+3(+)-2(+)=
5+3(+)-2(+)=
5++(3-2)=
	5+=
Vậy ba điểm A,D,E thẳng hàng
Câu 2(6 điểm)
a) (-3;-6)AB==
(-5 ;10) CB==
(-8 ;4) CA==4
suy ra AB+AC+BC =12
b) Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là
 xG = (xA+xB+ xC)/3 , yG= (yA+yB+ yC)/3
 Gọi D(x;y) 
Tứ giác BCDG là hình bình hành =
Mà =(x+5;y-6), =(-2/3 ;16/3)
Suy ra 
Vậy điểm D (-17/3 ;34/3) thì tứ giác BCDG là hình bình hành
c)
 Q= + 
 M(x;0) Ox
 Suy ra Q= MA +MB AB
Dấu “=” xảy ra khi M là giao điểm của AB và Ox
 Suy ra =k 
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là AB= khi x=2
1điểm
1điểm
1điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5 điểm
0,5diểm
1điểm
0,5diểm
1diểm
0,5điểm
0,25diểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm

File đính kèm:

  • docde thi hoc ky.doc