Đề thi học kì I môn: toán 90 phút lớp 10

doc12 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 858 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I môn: toán 90 phút lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Tuy Phong 	 Đề Thi Học Kì I
Tổ Toán_Tin Môn: Toán (CB) 90 phút
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 10 . . . . . 	
Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày thi: . . . . . . . . . 
	01. ; / = ~	05. ; / = ~	09. ; / = ~	13. ; / = ~
	02. ; / = ~	06. ; / = ~	10. ; / = ~	14. ; / = ~
	03. ; / = ~	07. ; / = ~	11. ; / = ~	15. ; / = ~
	04. ; / = ~	08. ; / = ~	12. ; / = ~	16. ; / = ~
Khởi tạo đáp án đề số : 001
	01. ; - - -	05. - - = -	09. - - - ~	13. - / - -
	02. - - - ~	06. - / -	10. - - - ~	14. - / - -
	03. ; - - -	07. ; - - -	11. - - - ~	15. ; - - -
Khởi tạo đáp án đề số : 002
	01. - / - -	05. ; - - -	09. ; - - -	13. - - =
	02. - / - -	06. - - = -	10. - / - -	14. ; - -
	03. - - - ~	07. - / - -	11. - / -	15. - - = -
	04. ; - - -	08. - - = -	12. - - - ~	16. - - - ~	04. - - =	08. - / - -	12. ; - -	16. ; - - -
Khởi tạo đáp án đề số : 003
	01. ; - -	05. - - - ~	09. - - = -	13. - - = -
	02. ; - - -	06. - - - ~	10. ; - - -	14. ; - - -
	03. - - =	07. ; - - -	11. - / - -	15. - - - ~
	04. ; - - -	08. - / -	12. - - = -	16. - - - ~
Khởi tạo đáp án đề số : 004
	01. - / - -	05. - - = -	09. - / -	13. - / - -
	02. - / - -	06. ; - - -	10. - - - ~	14. - - - ~
	03. - - - ~	07. - - =	11. ; - - -	15. - - = -
	04. - / - -	08. - / -	12. ; - - -	16. - - = -Trường THPT Tuy Phong 	 Đề Thi Học Kì I
Tổ Toán_Tin 	 Môn: Toán (CB – Trắc Nghiệm Khách Quan)
	 Thời gian làm bài: 30 phút
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 10 . . . . . 	
Số báo danh : . . . . . . . . . . . .	 Ngày thi: . . . . . . . . . 
Giám thị 2 
Giám thị 1
Điểm
TrNg:
TL:
TC: 
Nội dung đề số : 001
I. Trắc nghiệm kháck quan ( 4 điểm )
 1). Cho hai vectơ . Góc giữa hai vectơ và là:
	A). 1350	B). 600	
	C). 1200	D). 450
 2). Cho hàm số : y = f(x) = x2 - 4x + 3. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng ?
	A). f(x) đồng biến trên khoảng 	B). f(x) nghịch biến trên khoảng 
	C). f(x) nghịch biến trên khoảng 	D). f(x) đồng biến trên khoảng 
 3). Giao điểm M của hai đường thẳng: y = 2x + 1 và 3x + 2y -1 = 0 có toạ độ là:
	A). 	B). M( 3; - 5 )	
	C). 	D). 
 4). Hệ phương trình : có nghiệm là:
	A). ( 3; - 2; 1 )	B). ( - 1; 3; -2 ) 
	C). ( 1; - 3; 2 )	D). ( 1; 2; 3 ) 
 5). Cho hình vuông ABCD cạnh a, có tâm O. Giá trị của là :
	A). 	B). 	
	C). 0	D). 
 6). Cho các điểm A( -1; 2 ); B( 2; 3 ), C( 3; 1 ) thì toạ độ là:
	A). ( 3; 1 )	B). ( 1; 3 )	
	C). (-1; 2 )	D). ( 2; 3 )
 7). Điều kiện của phương trình là :
	A). và 	B). và 	
	C). 	D). 
 8). Tập có bao nhiêu phần tử ?
	A). 5	B). 4	
	C). 3	D). 2
 9). Cho hai điểm A( 1; -2 ) và B( -3; 4 ). Khoảng cách giữa hai điểm A và B là :
	A). 	B). 4	
	C). 6	D). 
 10). Tập nghiệm của phương trình: là:
	A). 	B). 	
	C). 	D). 
11). Cho định lí Toán học dạng: P Q là mệnh đề đúng. Phát biểu đúng là :
	A). P là điều kiện cần để có Q	B). Q là điều kiện đủ để có P	
	C). Q là điều kiện cần và đủ để có P	D). P là điều kiện đủ để có Q
 12). Hàm số nào sau đây có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng ?
	A. 	 B. 	
C. 	 D. 
 13). Cho các số thực a, b, c, d và a < b < d < c. Kết quả nào sau đây là đúng? : 
	A). 	B). 	
	C). 	D). 
 14). Cho phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm x1, x2 cùng khác 0 
	Phương trình bậc hai nhận và làm nghiệm là:
	A). ax2 + cx + b = 0	B). cx2 + bx + a = 0	
	C). cx2 + ax + b = 0	D). bx2 + ax + c = 0
 15). Cho hệ phương trình: . 
	Với giá trị nào của a, b thì hệ có nghiệm là ( 2; - 1 ) ?
	A). a = ; b = 5	B). a = 5 ; b = 	
	C). a = ; b = 5	D). a = ; b = - 5
 16). Trong hệ trục toạ độ Oxy cho các điểm A( 1; 3 ), C( 2; 2 ) và G( 0; 3 ). 
	Tìm toạ độ điểm B sao cho G là trọng tâm của tam giác ACB:
	A). ( -3; 4 )	B). ( -3; -4 )	
	C). ( 3; 4 )	D). ( 4; -3 )
Phiếu trả lời Trắc nghiệm.
	01. ; / = ~	05. ; / = ~	09. ; / = ~	13. ; / = ~
	02. ; / = ~	06. ; / = ~	10. ; / = ~	14. ; / = ~
	03. ; / = ~	07. ; / = ~	11. ; / = ~	15. ; / = ~
	04. ; / = ~	08. ; / = ~	12. ; / = ~	16. ; / = ~
Trường THPT Tuy Phong 	 Đề Thi Học Kì I
Tổ Toán_Tin 	 Môn: Toán (CB – Trắc Nghiệm Khách Quan)
	 Thời gian làm bài: 30 phút
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 10 . . . . . 	
Số báo danh : . . . . . . . . . . . .	 Ngày thi: . . . . . . . . . 
Giám thị 2
Giám thị 1
Điểm
TrNg:
TL:
TC: 
Nội dung đề số : 002
I. Trắc nghiệm kháck quan ( 4 điểm )
 1). Điều kiện của phương trình là :
	A). 	B). và 	
	C). 	D). và 
 2). Tập có bao nhiêu phần tử ?
	A). 2	B). 4	
	C). 3	D). 5
 3). Cho hai vectơ . Góc giữa hai vectơ và là:
	A). 600	B). 450	
	C). 1200	D). 1350
 4). Cho các số thực a, b, c, d và a < b < d < c. Kết quả nào sau đây là đúng? : 
	A). 	B). 	
	C). 	D). 
 5). Cho hình vuông ABCD cạnh a, có tâm O. Giá trị của là :
	A). 0	B). 	
	C). 	D). 
 6). Cho hai điểm A( 1; -2 ) và B( -3; 4 ). Khoảng cách giữa hai điểm A và B là :
	A). 	B). 6	
	C). 	D). 4
 7). Cho định lí Toán học dạng: P Q là mệnh đề đúng. Phát biểu đúng là :
	A). Q là điều kiện đủ để có P	B). P là điều kiện đủ để có Q	
	C). P là điều kiện cần để có Q	D). Q là điều kiện cần và đủ để có P
 8). Trong hệ trục toạ độ Oxy cho các điểm A( 1; 3 ), C( 2; 2 ) và G( 0; 3 ). 
	Tìm toạ độ điểm B sao cho G là trọng tâm của tam giác ACB:
	A). ( -3; -4 )	B). ( 3; 4 )	
	C). ( -3; 4 )	D). ( 4; -3 )
 9). Giao điểm M của hai đường thẳng: y = 2x + 1 và 3x + 2y -1 = 0 có toạ độ là:
	A). 	B). 	
	C). M( 3; - 5 )	D). 
 10). Cho phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm x1, x2 cùng khác 0 
	Phương trình bậc hai nhận và làm nghiệm là:
	A). ax2 + cx + b = 0	B). cx2 + bx + a = 0	
	C). cx2 + ax + b = 0	D). bx2 + ax + c = 0
 11). Hệ phương trình : có nghiệm là:
	A). ( - 1; 3; -2 ) 	B). ( 1; - 3; 2 )	
	C). ( 1; 2; 3 ) 	D). ( 3; - 2; 1 )
 12). Tập nghiệm của phương trình: là:
	A). 	B). 	
	C). 	D). 
 13). Hàm số nào sau đây có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng ?
	A. 	 	 B. 	
C.	 D. 
 14). Cho các điểm A( -1; 2 ); B( 2; 3 ), C( 3; 1 ) thì toạ độ là:
	A). ( 1; 3 )	B). (-1; 2 )	
	C). ( 3; 1 )	D). ( 2; 3 )
 15). Cho hàm số : y = f(x) = x2 - 4x + 3. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng ?
	A). f(x) nghịch biến trên khoảng 	B). f(x) đồng biến trên khoảng 	
	C). f(x) đồng biến trên khoảng 	D). f(x) nghịch biến trên khoảng 
 16). Cho hệ phương trình: . 
	Với giá trị nào của a, b thì hệ có nghiệm là ( 2; - 1 ) ?
	A). a = 5 ; b = 	B). a = ; b = 5	
	C). a = ; b = - 5	D). a = ; b = 5
Phiếu trả lời Trắc nghiệm.
	01. ; / = ~	05. ; / = ~	09. ; / = ~	13. ; / = ~
	02. ; / = ~	06. ; / = ~	10. ; / = ~	14. ; / = ~
	03. ; / = ~	07. ; / = ~	11. ; / = ~	15. ; / = ~
	04. ; / = ~	08. ; / = ~	12. ; / = ~	16. ; / = ~
Trường THPT Tuy Phong 	 Đề Thi Học Kì I
Tổ Toán_Tin 	 Môn: Toán (CB – Trắc Nghiệm Khách Quan)
	 Thời gian làm bài: 30 phút
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 10 . . . . . 	
Số báo danh : . . . . . . . . . . . .	 Ngày thi: . . . . . . . . . 
Giám thị 2
Giám thị 1
Điểm
TrNg:
TL:
TC: 
Nội dung đề số : 003
I. Trắc nghiệm kháck quan ( 4 điểm )
 1). Cho các điểm A( -1; 2 ); B( 2; 3 ), C( 3; 1 ) thì toạ độ là:
	A). ( 1; 3 )	B). ( 3; 1 )	
	C). (-1; 2 )	D). ( 2; 3 )
 2). Cho các số thực a, b, c, d và a < b < d < c. Kết quả nào sau đây là đúng? : 
	A). 	B). 	
	C). 	D). 
 3). Hệ phương trình : có nghiệm là:
	A). ( 3; - 2; 1 )	B). ( - 1; 3; -2 ) 	
	C). ( 1; - 3; 2 )	 D). ( 1; 2; 3 ) 
 4). Điều kiện của phương trình là :
	A). và 	B). và 	
	C). 	D). 
 5). Cho hai vectơ . Góc giữa hai vectơ và là:
	A). 450	B). 1200	
	C). 600	D). 1350
 6). Cho hàm số : y = f(x) = x2 - 4x + 3. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng ?
	A). f(x) đồng biến trên khoảng 	B). f(x) nghịch biến trên khoảng 	
	C). f(x) nghịch biến trên khoảng 	D). f(x) đồng biến trên khoảng 
 7). Cho phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm x1, x2 cùng khác 0 
	Phương trình bậc hai nhận và làm nghiệm là:
	A). cx2 + bx + a = 0	B). bx2 + ax + c = 0	
	C). ax2 + cx + b = 0	D). cx2 + ax + b = 0
 8). Hàm số nào sau đây có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng ?
	A. 	 	 B. 	
C. 	 D. 
 9). Cho hai điểm A( 1; -2 ) và B( -3; 4 ). Khoảng cách giữa hai điểm A và B là :
	A). 	B). 6	
	C). 	D). 4
10). Tập nghiệm của phương trình: là:
	A). 	B). 	
	C). 	D). 
 11). Cho định lí Toán học dạng: P Q là mệnh đề đúng. Phát biểu đúng là :
	A). Q là điều kiện cần và đủ để có P	B). P là điều kiện đủ để có Q	
	C). P là điều kiện cần để có Q	D). Q là điều kiện đủ để có P
 12). Tập có bao nhiêu phần tử ?
	A). 3	B). 2	
	C). 4	D). 5
 13). Trong hệ trục toạ độ Oxy cho các điểm A( 1; 3 ), C( 2; 2 ) và G( 0; 3 ). Tìm toạ độ điểm B sao cho G là trọng tâm của tam giác ACB:
	A). ( 3; 4 )	B). ( -3; -4 )	
	C). ( -3; 4 )	D). ( 4; -3 )
 14). Giao điểm M của hai đường thẳng: y = 2x + 1 và 3x + 2y -1 = 0 có toạ độ là:
	A). 	B). M( 3; - 5 )	
	C). 	D). 
 15). Cho hệ phương trình: . 
	Với giá trị nào của a, b thì hệ có nghiệm là ( 2; - 1 ) ?
	A). a = ; b = - 5	B). a = 5 ; b = 	
	C). a = ; b = 5	D). a = ; b = 5
 16). Cho hình vuông ABCD cạnh a, có tâm O. Giá trị của là :
	A). 	B). 	
	C). 	D). 0
Phiếu trả lời Trắc nghiệm.
	01. ; / = ~	05. ; / = ~	09. ; / = ~	13. ; / = ~
	02. ; / = ~	06. ; / = ~	10. ; / = ~	14. ; / = ~
	03. ; / = ~	07. ; / = ~	11. ; / = ~	15. ; / = ~
	04. ; / = ~	08. ; / = ~	12. ; / = ~	16. ; / = ~
Trường THPT Tuy Phong 	 Đề Thi Học Kì I
Tổ Toán_Tin 	 Môn: Toán (CB – Trắc Nghiệm Khách Quan)
	 Thời gian làm bài: 30 phút
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 10 . . . . . 	
Số báo danh : . . . . . . . . . . . .	 Ngày thi: . . . . . . . . . 
Giám thị 2
Giám thị 1
Điểm
TrNg:
TL:
TC: 
Nội dung đề số : 004
I. Trắc nghiệm kháck quan ( 4 điểm )
 1). Cho hai điểm A( 1; -2 ) và B( -3; 4 ). Khoảng cách giữa hai điểm A và B là :
	A). 	B). 	
	C). 4	D). 6
 2). Cho hai vectơ . Góc giữa hai vectơ và là:
	A). 1200	B). 1350	
	C). 450	D). 600
 3). Điều kiện của phương trình là :
	A). 	B). 	
	C). và 	D). và 
 4). Cho định lí Toán học dạng: P Q là mệnh đề đúng. Phát biểu đúng là :
	A). Q là điều kiện cần và đủ để có P	B). P là điều kiện đủ để có Q	
	C). Q là điều kiện đủ để có P	D). P là điều kiện cần để có Q
 5). Tập nghiệm của phương trình: là:
	A). 	B). 	
	C). 	D). 
 6). Cho hàm số : y = f(x) = x2 - 4x + 3. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng ?
	A). f(x) đồng biến trên khoảng 	B). f(x) nghịch biến trên khoảng 	C). f(x) đồng biến trên khoảng 	D). f(x) nghịch biến trên khoảng 
 7). Hàm số nào sau đây có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng ?
	A. 	 	 B. 	
	 C. 	D.
 8). Cho các điểm A( -1; 2 ); B( 2; 3 ), C( 3; 1 ) thì toạ độ là:
	A). (-1; 2 )	B). ( 1; 3 )	
	C). ( 3; 1 ) 	D). ( 2; 3 )
 9). Hệ phương trình : có nghiệm là:
	A). ( - 1; 3; -2 ) 	B). ( 1; - 3; 2 )	
	C). ( 3; - 2; 1 )	D). ( 1; 2; 3 )
 10). Cho các số thực a, b, c, d và a < b < d < c. Kết quả nào sau đây là đúng? : 
	A). 	B). 	
	C). 	D). 
 11). Tập có bao nhiêu phần tử ?
	A). 4	B). 5	
	C). 3	D). 2
 12). Giao điểm M của hai đường thẳng: y = 2x + 1 và 3x + 2y -1 = 0 có toạ độ là:
	A). 	B). 	
	C). 	D). M( 3; - 5 )
 13). Cho hình vuông ABCD cạnh a, có tâm O. Giá trị của là :
	A). 	B). 0	
	C). 	D). 
 14). Trong hệ trục toạ độ Oxy cho các điểm A( 1; 3 ), C( 2; 2 ) và G( 0; 3 ). 
	Tìm toạ độ điểm B sao cho G là trọng tâm của tam giác ACB:
	A). ( 3; 4 )	B). ( -3; -4 )	
	C). ( 4; -3 )	D). ( -3; 4 )
 15). Cho hệ phương trình: . 
	Với giá trị nào của a, b thì hệ có nghiệm là ( 2; - 1 ) ?
	A). a = 5 ; b = 	B). a = ; b = 5	
	C). a = ; b = 5	D). a = ; b = - 5
 16). Cho phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm x1, x2 cùng khác 0 
	Phương trình bậc hai nhận và làm nghiệm là:
	A). ax2 + cx + b = 0	B). cx2 + ax + b = 0	
	C). cx2 + bx + a = 0	D). bx2 + ax + c = 0
Phiếu trả lời Trắc nghiệm.
	01. ; / = ~	05. ; / = ~	09. ; / = ~	13. ; / = ~
	02. ; / = ~	06. ; / = ~	10. ; / = ~	14. ; / = ~
	03. ; / = ~	07. ; / = ~	11. ; / = ~	15. ; / = ~
	04. ; / = ~	08. ; / = ~	12. ; / = ~	16. ; / = ~
Trường THPT Tuy Phong	Đề Thi Học Kì I
Tổ Toán_Tin	Môn : Toán (CB – Phần Tự Luận )
Đề 01.	Thời gian làm bài : 60 phút
II. Tự luận ( 6 điểm )
Bài 1. ( 1 điểm ) Giải và biện luận phương trình sau: ( m là tham số ) 
Bài 2.(2 điểm ) Cho hàm số y = f(x) = (1), có đồ thị (Pm) ( m là tham số )
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P1) của hàm số (1), khi m = 1	(1,25đ)
Định m để phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm x1 và x2 thoả hệ thức: (0,75đ)
Bài 3.( 3 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A( - 2; 1 ), B( 3; - 4 ), C ( 0; 3 ).
Chứng minh rằng tam giác ABC vuông và tính diện tích tam giác ABC.	(1,5đ)
Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABDC là hình chữ nhật.	(0,75đ)
Tìm toạ độ điểm M (tuỳ ý),sao cho thoả mãn hệ thức: 	(0,75đ)
--------------------------------------------------HẾT-----------------------------------------------------------
Trường THPT Tuy Phong	Đề Thi Học Kì I
Tổ Toán_Tin	Môn : Toán (CB – Phần Tự Luận )
Đề 02.	Thời gian làm bài : 60 phút
II. Tự luận ( 6 điểm )
Bài 1. ( 1 điểm ) Giải và biện luận phương trình sau: ( m là tham số ) 
Bài 2.( 2 điểm ) Cho hàm số y = f(x) = (1), có đồ thị (Pm) ( m là tham số )
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P1) của hàm số (1) khi m = 1.	(1,25đ)
Định m để phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm x1 và x2 thoả: 	(0,75đ)
Bài 3.(3 điểm ) Trong mp Oxy cho các điểm A( 1; - 3 ), B( - 3; 0 ), C( - 2; 1 ).
Chứng minh tam giác ABC cân và tính diện tích tam giác ABC	(1,5đ)
Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABDC là hình thoi 	(0,75đ)
Tìm toạ độ điểm N ( tuỳ ý ), sao cho thoả mãn hệ thức: 	(0, 75đ)
--------------------------------------------------HẾT-----------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docDe thi lop 10 HKI 20072008.doc