Đề thi học kì 1 năm học 2012-2013 môn toán - lớp 10 -thời gian: 90 phút

doc5 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 880 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì 1 năm học 2012-2013 môn toán - lớp 10 -thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM 
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2012-2013
MƠN TỐN - LỚP 10 -Thời gian: 90 phút
 Ma trận đề:
Cấp độ
Tên chủ đề
(nội dung,chương)
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Mệnh đề -Tập hợp 
Mệnh đề - Tập hợp
Mệnh đề 
Số câu 3
Số điểm 0.75 Tỉ lệ 7.5%
2
 0,5
1
 0.25
0.75điểm=7.5% 
Hàm số 
Đỉnh parabol
TXĐ - Vẽ đồ thị 
Số câu 3
Số điểm 2,5 Tỉ lệ 25%
1
 0.25
2 
 2.25
1
 1,0
2,5 điểm 25% 
Phương trình –Hệ phương trình- BĐT
Phương trình
Giải phương trình
Hệ phương trình
BĐT
Số câu 4
Số điểm 2.5 Tỉ lệ 25%
1
 0.25
1
 1
1
 0.25
1
 1
2.5điểm=25% 
Đại cương về vectơ
Quy tắc cộng
Xác định tọa độ vecto
Tọa độ 
Số câu 3
Số điểm 1,5 Tỉ lệ 15 %
1
 0,25
1
 1 
1
0.25
1,5điểm=15% 
Tích vơ hướng và ứng dụng 
Tỉ số lượng giác
Khoảng cách hai điểm-Tích vơ hướng
Gĩc hai vectơ
Số câu 6
Số điểm 2.75 Tỉ lệ 15 %
1
0.25
3
	1.25
2
 1
2.75điểm=27,5% 
Tổng số câu 19
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ %
6
 1,5
 15%
5
 3,5
 35% 
8 
 5
 50%
19
10
100%
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM 
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2012-2013
MƠN TỐN - LỚP 10 -Thời gian: 90 phút
ĐỀ: 01
I.Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1/ Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề chứa biến.
 A) 2012 + 1 = 2013 B) x + 10 = 1 C) “20 là số nguyên tố” D) 5 - .
Câu 2/ Mệnh đề nào cĩ mệnh đề phủ định là mệnh đề đúng:
A.P: “ Phương trình x2 – x + 1 = 0 khơng cĩ nghiệm “ B. Q: “ 17 là số nguyên tố “ 
 C. R: “ Số 963 chia hết cho 3 “ D.S: “ 25 khơng biểu diễn được thành tổng của hai số chính phương “
Câu 3. Tập xác định của hàm số là: A.; B. ; C. ; D. .
Câu 4. Parabol có tọa độ đỉnh là 
Câu 5: Cho phương trình . Kết luận nghiệm của phương trình là:
A. Vơ nghiệm B. Cĩ hai nghiệm x=0, x= -1, C. Cĩ nghiệm kép x= -2 D. Cĩ hai nghiệm x= -1, x= -2
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy cho A(2; -3) , B(4 ; 7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
	A). (6 ; 4)	B). (8 ; -21)	C). (3 ; 2)	D). (2 ; 10)
Câu 7. Cho hệ phương trình :. Số nghiệm của hệ là: A. 1 B. 2 C. 0 D.3
Câu 8. Trong các khẳng định sau đây , khẳng định nào đúng?
	A) 	B) sin60o = - sin120o	C) cos45o = - sin45o	D) cos45o = - sin135o
Câu 9. Cho hai điểm M=(1 ; 2) và N=(-3 ; 4). Khoảng cách giữa hai điểm M và N là
	A). 	B). 4	C). 	D). 6
Câu 10 Cho và . Ta cĩ là: D. Đáp số khác.
Câu 11. Cho Gĩc giữa hai vectơ và là: 
 Câu 12. Chọn khẳng định đúng trong các hệ thức sau:
	A). 	B). 	C). 	D). 
II: Tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm ) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 
Bài 2: ( 1 điểm ) Giải phương trình sau: 
Bài 3: (1 điểm ) Cho a, b, c là những số dương. Chứng minh rằng: 
Bài 4: (1 điểm) Cho tam giác ABC cĩ AB=4, BC= 5, gĩc . Tính tích vơ hướng: và 
Bài 5: ( 2 điểm ) Cho tam giác ABC cĩ . 
 1/ Xác định tọa độ các vectơ và chứng minh tam giác ABC vuơng.
 2/ Gọi M là trung điểm của BC. Tính gĩc . 
 .. Hết.
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM 
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2012-2013
MƠN TỐN - LỚP 10 -Thời gian: 90 phút
ĐỀ: 02
I.Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1. Tập xác định của hàm số là: A.; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Parabol có tọa độ đỉnh là 
Câu 3: Cho phương trình . Kết luận nghiệm của phương trình là:
A. Vơ nghiệm B. Cĩ hai nghiệm x= 3, x= -1, C. Cĩ hai nghiệm x= -1, x= -3 D. Cĩ nghiệm kép x= -2 
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2; 3) , B(4 ; 7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
	A). (1 ; 5)	B). (8 ; -21)	C). (3 ; 2)	D). (2 ; 10)
Câu 5. Cho hệ phương trình :. Số nghiệm của hệ là: A. 1 B. 2 C. 0 D.3
Câu 6. Trong các khẳng định sau đây , khẳng định nào đúng?
	A) 	B) sin60o = sin120o	C) cos45o = - sin45o	D) cos45o = - sin135o
Câu 7. Cho hai điểm M=(-1 ; 2) và N=(1 ; 4). Khoảng cách giữa hai điểm M và N là
	A). 	B). 4	C). 	D). 6
Câu 8 Cho và . Ta cĩ là: D. Đáp số khác.
Câu 9 Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề chứa biến.
 A) 2012 + 1 = 2013 B) 2x + 10 = 1 C) “20 là số nguyên tố” D) 5 - 
Câu 10 Mệnh đề nào cĩ mệnh đề phủ định là mệnh đề đúng:
A.P: “ Phương trình x2 – x + 1 = 0 cĩ nghiệm “ B. Q: “ 17 là số nguyên tố “ 
C. R: “ Số 963 chia hết cho 3 “ D.S: “ 25 biểu diễn được thành tổng của hai số chính phương “
Câu 11. Cho Gĩc giữa hai vectơ và là: 
 Câu 12. Chọn khẳng định đúng trong các hệ thức sau:
	A). 	B). 	C). 	D). 
II: Tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm ) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 
Bài 2: ( 1 điểm ) Giải phương trình sau: 
Bài 3: (1 điểm ) Cho a, b, c là những số dương. Chứng minh rằng: 
Bài 4: (1 điểm) Cho tam giác ABC cĩ AC=4, BC= 5, gĩc . Tính tích vơ hướng: và . 
Bài 5: ( 2 điểm ) Cho tam giác ABC cĩ . 
 1/ Xác định tọa độ các vectơ và chứng minh tam giác ABC vuơng.
 2/ Gọi M là trung điểm của AC. Tính gĩc . 
 .. Hết.
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2012-2013
MƠN TỐN - LỚP 10 
ĐỀ: 01
Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ-án
B
D
C
A
D
C
B
A
C
B
D
A
Tự luận: (7 điểm)
Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
Bài 1 (2đ)
Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 
TXĐ: D = R
Ta cĩ : a= -1 <0 ,, y(1)= 4 
0,5
Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên .
0,5
BBT: 
 1
0,25
Đồ thị: Là parabol cĩ đỉnh I(1;4) và cĩ trục đối xứng x =1
0,25
0,5
Bài 2
( 1 điểm )
Giải các phương trình sau: 
Điều kiện tương đương: .
0,25
0,25
0,25
0,25
Vậy phương trình cĩ một nghiệm x = -1.
Bài 3: 
(1điểm)
Cho a, b, c là những số dương. Chứng minh rằng: 
Áp dụng BĐT Cơ si ta cĩ 
0,5
0,25
0,25
Bài 4 (1điểm )
Cho tam giác ABC cĩ AB=4, BC= 5, gĩc . Tính tích vơ hướng: . 
+)
+)
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 5
 (2 đ)
Cho tam giác ABC cĩ . 
 1/ Xác định tọa độ các vectơ và chứng minh tam giác ABC vuơng.
 2/ Gọi M là trung điểm của BC. Tính gĩc . 
1/
+)Ta cĩ vuơng tại B.
1
0,5
2/ Xác định M(5;5)
Tính gĩc . 
0,25
0,25
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2012-2013
MƠN TỐN - LỚP 10 
ĐỀ: 02
Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ-án
C
D
C
A
B
B
A
D
B
A
C
C
Tự luận: (7 điểm) Tương tự Đề 01

File đính kèm:

  • docDe thi HKI BD.doc