Đề thi giao lưu học sinh giỏi - Môn: Sinh học 8 - Đề 06

doc4 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 430 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giao lưu học sinh giỏi - Môn: Sinh học 8 - Đề 06, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KỲ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG THCS NĂM HỌC 2010-2011
MễN THI: SINH HỌC 8
Thời gian làm bài: 120 phỳt
(Khụng kể thời gian giao và nhận đề thi)
Đề ra:
Cõu 1: 
a. Ở người cú mấy nhúm mỏu? Nờu đặc điểm của từng nhúm mỏu?
b. Người chồng cú nhúm mỏu O, người vợ cú nhúm mỏu B. Huyết thanh của một bệnh nhõn làm ngưng kết mỏu của người chồng mà khụng làm ngưng kết mỏu của người vợ. Bệnh nhõn cú nhúm mỏu gỡ? Giải thớch?
Cõu 2: 
a. Hooc mụn cú những tớnh chất cơ bản nào? Vai trũ của Hooc mụn trong cơ thể?
b. Vẽ sơ đồ và giải thớch cơ chế điều hoà lượng đường trong mỏu của cỏc hoúcmụn tuyến tuỵ?
Cõu 3:
a. Hóy trỡnh bày cấu tạo của tim phự hợp với chức năng?
b. Tại sao tim co búp để tống mỏu vào trong mạch một cỏch giỏn đoạn nhưng mỏu lại chảy trong mạch thành một dũng liờn tục?
Cõu 4: Một nữ sinh lớp 8 trong một ngày cú nhu cầu về năng lượng là 2234 kcal. Biết tỉ lệ thành phần từng loại thức ăn là: Gluxit = 5 Prụtờin = 20 Lipớt.
a. Hóy tớnh khối lượng từng loại thức ăn cần dựng.
b. Tớnh thể tớch khớ ễxi cần dựng để ụxi hoỏ hoàn toàn lượng thức ăn trờn
 PHềNG GD&ĐT ANH SƠN
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG THCS NĂM HỌC 2010-2011
MễN THI: SINH HỌC 8
Cõu
í
Nội dung
Điểm
Cõu 1: (3,0đ)
A
(2,5đ)
Ở người cú 4 nhúm mỏu A, B, AB, O
0,5đ
Nhúm mỏu A: Hồng cầu cú khỏng nguyờn A, huyết tương cú khỏng thể b
0,5đ
Nhúm mỏu B: Hồng cầu cú khỏng nguyờn B, huyết tương cú khỏng thể a
0,5đ
Nhúm mỏu AB: Hồng cầu cú cả khỏng nguyờn A và B, huyết tương khụng cú cả a lẫn b
0,5đ
Nhúm mỏu O: Hồng cầu khụng cú cả khỏng nguyờn A và B, huyết tương cú cả a lẫn b
- Trong đú a là khỏng thể tương ứng của khỏng nguyờn A, b là khỏng thể tương ứng của khỏng nguyờn B
0,5đ
B
(0,5)
- Nguyờn tắc khi truyền mỏu là “khụng cho khỏng nguyờn khỏng thể tương ứng gặp nhau”. 
- Ta cú sơ đồ nguyờn tắc truyền mỏu như sau:
 A
 A
 O O AB AB
 B
 B 
0,25đ
Theo sơ đồ nguyờn tắc truyền mỏu và bài ra rừ ràng người bệnh cú nhúm mỏu B vỡ nhúm mỏu này khi truyền sẽ làm ngưng kết người cú nhúm mỏu O (người chồng) nhưng khụng làm ngưng kết nhúm mỏu B (người vợ). 
0,25đ
Cõu 2: (1,5đ)
A
- Tớnh chất của Hooc mụn:
+ Tớnh đặc hiệu.
+ Cú hoạt tớnh sinh học cao. 
+ Khụng đặc trưng cho loài.
0,25đ
- Vai trũ của Hooc mụn:
+ Duy trỡ tớnh ổn định của mụi trường bờn trong cơ thể.
+ Điều hũa cỏc quỏ trỡnh sinh lớ diễn ra bỡnh thường.
0,25đ
B
Sơ đồ cơ chế điều hoà lượng đường trong máu của các Hoóc môn tuyến tuỵ.
Đảo tuỵ
 Tế bào a Tế bàob
 Lượng đường giảm Lượng đường tăng
 Å Å
 (-) (-) (-)
 Glucagôn Insulin
 Glicôgen Glucôzơ Glicôgen
 Lượng đường tăng Lượng đường giảm
0,5
Giải thớch: 
- Tỉ lệ lượng đường huyết chiếm 0,12%, nếu tỉ lệ này tăng cao sẽ kớch thớch cỏc tế bào b tiết Insulin. Hoocmụn này cú tỏc dụng chuyển glucụzơ thành glicụgen dự trữ trong gan và cơ làm cho đường huyết giảm xuống mức bỡnh thường. 
0,25đ
- Tỉ lệ đường huyết giảm sẽ kớch thớch tế bào a tiết ra glucagụn biến glicụgen thành glucụzơ để nõng đường huyết trở lại bỡnh thường.
- Nhờ cú tỏc dụng đối lập của hai loại hoocmụn trờn của cỏc tế bào đảo tuỵ mà tỉ lệ đường huyết luụn ổn định.
0,25đ
Cõu 3:(2,0đ)
A
- Cấu tạo tim phự hợp với chức năng co búp tống mỏu đi, nhận mỏu về.
+ Tim là một khối cơ rỗng cấu tạo từ mụ cơ tim.
0,5đ
+ Tim gồm 4 ngăn, hai tõm nhĩ ở trờn, hai tõm thất ở dưới. Tõm nhĩ và tõm thất thụng với nhau nhờ cỏc van tim (van tim chỉ cho mỏu di chuyển một chiều). Thành cơ tõm thất dày hơn thành cơ tõm nhĩ.
0,5đ
+ Tõm thất thụng với động mạch, tõm nhĩ thụng với tĩnh mạch.
+ Trong khoang tim cú hạch thần kinh tự động.
0,25đ
B
- Tim co búp đẩy mỏu giỏn đoạn nhưng mỏu chảy thành dũng trong mạch là do.
+ Thành mạch cú tớnh đàn hồi khi tim co đ Lượng mỏu tống vào động mạchđ dón thành mạch.
+ Khi tim dón, thành động mạch co lại một cỏch thụ động làm mỏu vận chuyển tiếp.
+ Cú van đúng mở một chiều.
0,75đ
Cõu 4: (1,5đ)
A
Tớnh khối lượng từng loại thức ăn cần dựng. 
Theo bài ra Gluxit = 5 Prụtờin = 20 Lipit ị Pr = ; Li = Theo giỏ trị dinh dưỡng của từng loại thức ăn thỡ khi ụ xi hoỏ hoàn toàn:
+ 1 gam Gluxit cần 0,83 lớt ễxi và giải phúng 4,3 kcal 
+ 1 gam Prụtờin cần 0,97 lớt ễxi và giải phúng 4,1 kcal 
+ 1 gam Lipit cần 2,03 lớt ễxi và giải phúng 9,3 kcal
0,5đ
Ta cú phương trỡnh:
 G.4,3 + Pr.4,1 + Li.9,3 = 2234 kcal
Û 
Û G.( 4,3 + ) = 2234 kcal 
Û G. 5,585 = 2234 kcal 
Û G = 
Suy ra: Khối lượng Gluxit là 400 gam
 Khối lượng Prụtờin là 400 : 5 = 80 gam
 Khối lượng Lipớt là 400 : 20 = 20 gam
0,5đ
B
Thể tớch khớ ễxi cần dựng để ụxi hoỏ hoàn toàn lượng thức ăn trờn.
 Theo cõu a ta cúthể tớch khớ ụxi cần dựng là:
 G.0,83 + Pr.0,97 + Li.2,03 = 400.0,83 + 80.0,97 + 20.2,03 = 450,2 lớt 
 Vậy cần dựng 450,2 lớt khớ ễxi để ụxi hoỏ hoàn toàn lượng thức ăn trờn.
0,5đ
`	 	PHềNG GD&ĐT ANH SƠN

File đính kèm:

  • docde 6.doc
Đề thi liên quan