Đề thi giao lưu học sinh giỏi Các môn Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Đỗ Động

doc13 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 166 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giao lưu học sinh giỏi Các môn Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Đỗ Động, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỖ ĐỘNG
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
LỚP 5 - NĂM HỌC: 2013 - 2014
( Thời gian : 90 phút)
Họ tên học sinh:.........................................................Lớp................. SBD:.....................
 Ngày thi:..
Điểm:
Giám khảo 1:
Giám khảo 2:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Đất tốt trồng cây rườm rà
Những người thanh lịch nói ra dịu dàng
Đất xấu trồng cây khẳng khiu
Những người thô tục nói điều phàm phu.
Câu ca dao trên có mấy cặp từ trái nghĩa:
 A. Một cặp B. Hai cặp C. Ba cặp
Câu 2: Cho các số: 120; 123 ; 318 ; 941 ; 1890 ; 2005 ; 2009 ; 2010. Tất cả các số chia hết cho 2; 5 và 3 trong các số đã cho là:
 A. 120; 2005; 2010 B. 120; 1890; 2010 C. 120 và 1890
Câu 3: Dãy câu nào dưới đây có các từ in đậm là từ nhiều nghĩa.
 A. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng./ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.
 B. Tiếng sóng vỗ rì rào./ Những tràng vỗ tay vang lên giòn rã.
 C. Ông quản trường đánh trống báo vào lớp./ Cô ấy đánh phấn trông xinh tươi hẳn lên.
Câu 4: Ma tuý có tác hại như thế nào?
 A. Huỷ hoại sức khoẻ, mất khả năng lao động, học tập.
 B. Tiêm chích ma tuý dễ bị lây nhiễm HIV, nếu quá liều có thể bị chết.
 C. Dễ dẫn đến phạm pháp để có tiền thoả mãn cơn nghiện.
 D. Tất cả các ý trên.
Câu 5: Số a,b trong biểu thức: a,b x 9,9 = aa,bb
 A. 4,5 B. 2,5 C. 1,1
VIẾT
 KHÔNG VÀO
ĐÂY
Câu 6: Một lớp học có 30 học sinh, trong đợt kiểm tra học kì I có 27 em đạt từ điểm 5 trở lên. Số % học sinh đạt dưới điểm trung bình là:
 A. 0,1 B. 3 C. 10
Câu 7: Trong các câu thành ngữ sau, câu thành ngữ nào chỉ sự vất vả:
 A. Nghèo rớt mồng tơi.
 B. Lá lành đùm lá rách.
 C. Một nắng hai sương.
Câu 8: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ đồng nghĩa:
 A. tài hoa, tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài đức, tài năng.
 B. dịu dàng, hiền dịu, thuỳ mị, nết na, đôn hậu, ngay thẳng, lộng lẫy.
 C. bồn chồn, lo lắng, háo hức, vui vẻ, nóng lòng, nóng nảy.
Câu 9: Diện tích lãnh thổ Việt Nam là bao nhiêu ki- lô -mét vuông?
 A. 303000 km2 B. 330000 km2 C. 3003000km2
 Câu 10: Một giá sách có hai ngăn. Số sách ngăn trên bằng số sách ngăn dưới. Nếu chuyển 10 quyển từ ngăn trên xuống ngăn dưới thì số sách ngăn dưới gấp 7 lần số sách ngăn trên. Số sách ngăn trên lúc đầu là:
 A. 10 quyển B. 20 quyển C. 15 quyển
Câu 11: Bệnh sốt rét có thể lây từ người bệnh sang người lành bằng con đường nào?
 A. Dùng chung kim tiêm.
 B. Một loại kí sinh trùng.
 C. Muỗi a- nô- phen.
 D. Tất cả các ý trên.
Câu 12: Chiến dịch Điện Biên Phủ bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào?
 A. Từ 13 - 3 - 1945 đến 7 - 5 - 1954.
 B. Từ 3 - 3 - 1954 đến 7 - 5 - 1954.
 C. Từ 30 - 3 - 1954 đến 25 - 5 - 1954.
Câu 13: Bài thể dục phát triển chung của lớp 5 gồm:
 A. 8 động tác - động tác thứ 5 là ĐT thăng bằng.
 B. 7 động tác - động tác thứ 5 là ĐT vặn mình.
 C. 8 động tác - động tác thứ 5 là ĐT toàn thân.
Câu 14: Bài hát: Con chim hay hót
 A. Nhạc của Phan Huỳnh Điểu; lời đồng dao.
 B. Nhạc và lời của Phan Huỳnh Điểu.
 C. Nhạc và lời của Hoàng Long.
Câu 15: Tính nhanh: 
 A, : 0,5 - : 0,25 + : 0,125 - : 0,1
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
B, 16,2 x 3,7 + 5,7 x 16,2 - 7,8 x 4,8 + 4,6 x 7,8
 11,2 + 12,3 + 13,4 - 12,6 - 11,5 - 10,4
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 16: Trong đoạn văn: " (1) Hoa mai cũng có năm cánh như hoa đào, nhưng cánh hoa mai to hơn cánh hoa đào một chút. (2) Nụ mai không phô hồng mà ngời xanh ngọc bích. (3) Sắp nở, nụ mai phô vàng. (4) Khi nở, cánh mai xoè ra mịn màng như lụa.(5) Hoa mai trổ từng chùm thưa thớt, không đơm đặc như hoa đào.
Trong 5 câu văn trên:
* Câu có trạng ngữ :.............................................................................................................
* Câu có nhiều chủ ngữ, nhiều vị ngữ :...............................................................................
* Câu có một chủ ngữ nhưng nhiều vị ngữ:..........................................................................
* Câu có dùng quan hệ từ:......................................................................................................
Câu 17: Dòng sông mới điệu làm sao
Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha.
Trưa về trời rộng bao la
Áo xanh sông mặc như là mới may.
 ( Trích: Dòng sông mặc áo - Nguyễn Trọng Tạo)
Đoạn thơ sử dụng biện pháp tu từ nào? Biện pháp tu từ đó có tác dụng gì trong việc miêu tả dòng sông. Nªu c¶m nhËn cña em vÒ hình ảnh đẹp của dòng sông.
Câu 18: Có 22 quyển sách Toán và Tiếng Việt. Mỗi quyển sách Tiếng Việt có 132 trang, mỗi quyển sách toán có 150 trang. Tổng số trang sách của 22 quyển sách là 3120 trang. Tính số quyển sách mỗi loại.
Câu 19: Em hãy viết một bài văn miêu tả con sông quê hương em.
Câu 20: Cho hình thang ABCD có đáy bé AB bằng 15 cm, đáy bé bằng đáy lớn. Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 9 cm. Nối M với C. Tìm diện tích hình thang AMCD, biết diện tích hình thang ABCD hơn diện tích hình thang AMCD là 36 cm2.
 PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỖ ĐỘNG
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM 
GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 5 CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2013-2014 
 Toàn bài: 50 điểm.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 14 mỗi câu 1 điểm.
Câu 1 
 	A. B. C. 
Câu 2: 
 A. B. C. 
Câu 3: 
 A. B. C. 
Câu 4: 
 A. B. C. 
Câu 5: Số a,b trong biểu thức: 
 	A. B. C. 
Câu 6: A. B. C. 
Câu 7: A. B. C. 
Câu 8: A. B. C. 
Câu 9: A. B. C. 
 Câu 10: A. B. C. 
Câu 11: A. B. C. D.
Câu 12: A. B. C. 
Câu 13: A. B. C. 
Câu 14: A. B. C. 
Câu 15: Tính nhanh: 5 điểm
 A, : 0,5 - : 0,25 + : 0,125 - : 0,1
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
B, 16,2 x 3,7 + 5,7 x 16,2 - 7,8 x 4,8 + 4,6 x 7,8
 11,2 + 12,3 + 13,4 - 12,6 - 11,5 - 10,4
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 16 . 4 điểm
* Câu có trạng ngữ :.............................................................................................................
* Câu có nhiều chủ ngữ, nhiều vị ngữ :...............................................................................
* Câu có một chủ ngữ nhưng nhiều vị ngữ:..........................................................................
* Câu có dùng quan hệ từ:......................................................................................................
Câu 17: 6 điểm. .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 18: 5 điểm
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 19: GV căn cứ bố cục, nội dung và diễn đạt của HS để cho điểm: 8 điểm
Câu 20: 6 điểm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trình bày và chữ viết đẹp : 2 điểm

File đính kèm:

  • docde giao luu HSG lop 5 tat ca cac mon cap truong 20132014.doc