Đề thi giải toán trên máy tính casio lớp 9 cấp thị năm học 2004 – 2005

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 522 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giải toán trên máy tính casio lớp 9 cấp thị năm học 2004 – 2005, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC TX TUY HOÀ	KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO 
LỚP 9 CẤP THỊ NH 2004 – 2005
	Ngày thi:	08/12/2004
	Thời gian làm bài:	120 phút 
	(không kể thời gian phát đề)
 	Chú ý:	 - Đề thi này gồm 04 trang.
	-Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
	- Nếu không nói gì thêm ở mỗi bài, hãy tính đến 10 chữ số.
Bài 1: (5 điểm)
	a) Tính giá trị các biểu thức sau và chỉ biểu diễn kết quả dưới dạng phân số:
C =
D =
	b) Tìm các số tự nhiên a và b biết rằng:
a =
b =
Bài 2: (5 điểm)
a)	Tìm x biết:
x =
b)	Cho tg x 0,17632698. Tính E = 
E 
Bài 3: (5 điểm)
	Cho dãy số xác định bởi U1 = 2, U2 = 3, Un +1 = 4 Un + Un – 1 với n N và n 2.
	a) Viết quy trình bấm phím máy liên tục để tính giá trị của Un.
Khai báo loại máy:
Quy trình:
	b) Tính giá trị U15 , U16 , U17
U15 =
U16 =
U17 =
Bài 4: (5 điểm)
	Cho đa thức: 	P(x) = x5 - 2x4 + 3x3 - 4x2 + 5x - m
	a) Tìm số dư r trong phép chia P(x) cho x – 3,5 khi m = 2004.
r =
	b) Tìm giá trị m để đa thức P(x) chia hết cho x – 3,5
m =
	c) Muốn cho đa thức P(x) có nghiệm x = 5 thì m có giá trị bao nhiêu?
m =
Bài 5: (5 điểm)
	Cho đa thức:	P(x) = ax3 + bx2 + cx + d. 
	Biết:	P(0) = 4; P(1) = 4; P(2) = 14; P(3) = 40 
	a) Xác định đa thức P(x)
P(x) =
	b) Tính các giá trị: P(4), P(5), P(6)
P(4) =
P(5) =
P(6) =
Bài 6: (5 điểm)
	Cho x và y là hai số dương thoả mãn điều kiện:
	a) Trình bày lời giải tìm giá trị x và y.
	b) Giá trị của x và y là:
x =
y =
Bài 7: (5 điểm)
Dân số xã A hiện nay là 10000 người. Người ta dự đoán sau hai năm nữa dân số xã A là 10302 người.
a) Hỏi trung bình mỗi năm dân số xã A tăng bao nhiêu phần trăm?
Tỉ lệ tăng dân số hàng năm là:
b) Với tỉ lệ tăng dân số hàng năm như vậy, hỏi sau 10 năm dân số xã A là bao nhiêu?
Sau 10 năm, dân số xã A là:
Bài 8: (5 điểm)
a) Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH và AC = b, AB = c. Gọi D và E lần lượt là các hình chiếu của H trên AB và AC. Viết biểu thức tính AD và AE theo b và c. 
AD =
AE =
b) Biết b = cm, c = cm, tính AD và AE chính xác đến 0,000 001.
AD =
AE =
Bài 9: (5 điểm)	 	
	Một hình thang có độ dài các đáy là a và b (a > b), các góc kề với đáy lớn bằng 300 và 450.
	a) Viết biểu thức tính diện tích của hình thang.
S =
	b) Biết a = cm, b = cm, tính diện tích của hình thang chính xác đến 0,001.
S =
Bài 10: (5 điểm)
Một tứ giác lồi ABCD có các đường chéo AC = m, BD = n và hợp với nhau một góc nhọn .
	a) Viết biểu thức tính diện tích của tứ giác ABCD theo m, n và .
S =
	b) Biết m = cm, n = cm, = 600 tính diện tích của tứ giác chính xác đến 0,000 001.
S =
HẾT

File đính kèm:

  • docDe thi GTMT cap TP 20042005.doc