Đề thi giải toán bằng máy tính casio lớp 9 cấp thành phố năm 2006 – 2007

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 574 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giải toán bằng máy tính casio lớp 9 cấp thành phố năm 2006 – 2007, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC TP TUY HOÀ	KỲ THI GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO 
LỚP 9 CẤP THÀNH PHỐ NH 2006 – 2007
	 Ngày thi: 06/12/2006
	 Thời gian làm bài: 120 phút 
	 (không kể thời gian phát đề)
Chú ý:	 - Đề thi này gồm 04 trang.
	-Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
	- Nếu không nói gì thêm hãy tính chính xác đến 10 chữ số.
	- Thí sinh được sử dụng hai loại máy tính: Casio fx - 500MS và Casio fx - 570MS
Điểm của toàn bài thi
Các giám khảo
(họ, tên và chữ ký)
Số phách (Do Chủ tịch Hội đồng chấm ghi)
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Bài 1: (5 điểm)
	Tính giá trị của các biểu thức rồi điền kết quả vào ô trống:
A = 
	a)	
B = 
	b)	
	với x = 1,25; y = 3,75
Bài 2: (5 điểm)
	Tìm số dư trong mỗi phép chia sau đây rồi điền kết quả vào ô trống:
r = 
	a) 	612612612 : 2006
r = 
	b)	71120067112006 : 1995
r = 
	c)	612200661220066122006 : 2007 
Bài 3: (5 điểm)
	Tính giá trị của x từ các phương trình sau rồi điền kết quả vào ô trống:
x =
	a) 	
x =
	b)	
Bài 4: (5 điểm)
	Cho đa thức: 	P(x) = x3 + ax2 + bx + c.
	Biết	P(-3) = -20; P(-1) = 12; P(5) = 60.
	a) 	Tìm số dư r của phép chia đa thức P(x) cho 5x + 2.
	b)	Tìm giá trị của x khi P(x) có giá trị là 4.
	Điền các kết quả tính được vào bảng sau:
r =
x1 =
x2 =
x3 =
Bài 5: (5 điểm)
	a)	Một số tiền 10 000 000 đồng được gửi ngân hàng theo lãi kép với lãi suất 	0,7%/tháng. Hỏi sau hai năm thì rút về cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?
A =
	b) 	Muốn có 100 000 000 đồng sau 1 năm thì phải gửi ngân hàng mỗi tháng 	một số tiền bằng nhau là bao nhiêu nếu lãi suất là 0,6%/tháng?
a =
Bài 6: (5 điểm)
	Cho dãy số Un = , với n = 0,1,2,3, ...
	a) 	Tính 5 số hạng đầu (U0, U1, U2, U3, U4) của dãy số và điền kết quả vào bảng sau: 
U0 =
U1 =
U2 = 
U3 =
U4 =
	b) 	Lập công thức truy hồi tính Un+1 theo Un và Un-1.
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
	c)	Lập qui trình ấn phím liên tục tính Un+1 bằng máy tính Casio fx - 500MS 	hoặc Casio fx - 570MS:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 7: (5 điểm)
Cho số tự nhiên n (1000 ) sao cho an = cũng là số tự nhiên. 
£ an £
a)	Khi ấy an phải nằm trong khoảng nào?
b)	Chứng minh rằng an chỉ có thể là một trong các dạng sau:
	an = 11k + 1 hoặc an = 11k - 1 với kN.
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
c) 	Tìm các số tự nhiên n? 
Các số tự nhiên n là:
Bài 8: (5 điểm)
Cho hình thang ABCD (AB//CD) có đường cao bằng 4cm, đường chéo BD = 5cm, hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau.
a)	Tính AC?
b)	Tính diện tích hình thang ABCD.
Điền các kết quả tính được vào bảng sau:
AC =
SABCD =
Bài 9: (5 điểm)	 	
	Cho tam giác ABC có diện tích là S. Trên cạnh BC và cạnh CA lần lượt lấy các điểm M và N sao cho MC = 2MB và NA = 2NC; AM và BN cắt nhau tại E.
	a)	Tính diện tích của tam giác BEM theo S.
	b)	Cho S = 1995 cm2. Tính diện tích của tam giác BEM.
Điền các kết quả tính được vào bảng sau:
a) SBEM = 
b) SBEM = 
Bài 10: (5 điểm)
Tam giác ABC có góc A nhọn, AB = c, AC = b. Cho biết diện tích tam giác là S = bc.
a)	Tính cạnh BC theo b và c.
b)	Biết c = 3,5 cm, b = 5cm. Tính BC? 	
Điền các kết quả tính được vào bảng sau:
a) BC = 
b) BC = 
HẾT

File đính kèm:

  • docDe thi GTMT cap TP 20062007.doc
Đề thi liên quan