Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường - Môn: Sinh Học 9 - Trường THCS Đức Hiệp

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 424 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường - Môn: Sinh Học 9 - Trường THCS Đức Hiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GD-ĐT MỘ ĐỨC KÌ THI CHỌN HSG CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS ĐỨC HIỆP MƠN : SINH HỌC
 Năm học :2011-2012
Câu 1 (2,5 đ) :Vận dụng những hiểu biết về các điều kiện nảy mầm của hạt, hãy giải thích cơ sở của một số biện pháp kĩ thuật trong trồng trọt :
a / Phải làm đất thật tơi, xốp trước khi gieo hạt. 
b/ Phải gieo trồng đúng thời vụ.
c/ Sau khi gieo hạt gặp trời mưa to, nếu đất bị úng thì phải tháo hết nước ngay.
d/ Phải bảo quản tốt hạt giống.
 e/ Khi trời rét phải phủ rơm rạ cho hạt đã gieo.
Câu 2 (1,5 đ) Nêu ý nghĩa của việc bấm ngọn tỉa cành ? Người ta thường bấm ngọn, tỉa cành cho những loại cây nào? Mỗi loại kể tên một số cây.
Câu 3 (1đ): Đấu tranh sinh học thường sử dụng các mối quan hệ nào? Cho ví dụ.
Câu 4. (2,5 đ) a/ Thế nào là động vật quý hiếm?
 b/ Căn cứ vào cơ sở phân hạng động vật quý hiếm, giải thích từng cấp độ nguy cấp. Cho ví dụ.
Câu 5 (1.5đ): Vì sao huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ mà máu vẫn vận chuyển được qua tĩnh mạch về tim
Câu 6 (2,0đ): Nêu những đặc điểm tiến hĩa của bộ xương người so với bộ xương thú.
Câu 7 (2đ) Em hãy phân biệt giữa tiêm (hoạc uống) vắc xin với tiêm(uống) thuốc kháng sinh.
Câu 8 (1đ).Một lồi sinh vật cĩ bộ NST đơn bội gồm 4 loại NST khác nhau được kí hiệu:
 A, B, C, D.
a/ Hãy kí hiệu bộ NST 2n của lồi.
 b/ Tế bào sinh dục của lồi trên tham gia phân bào. Hãy kí hiệu bộ NST ở kì giữa của giảm phân (I).
Câu 9 (3,0 đ): khi quan sát một tế bào sinh dưỡng của vịt nhà ở kì giữa nguyên phân, người ta đếm được 160 Crơmatít .Tế bào này nguyên phân 4 đợt liên tiếp. Hãy tính:
a/Số NST cĩ trong tế bào sinh dưỡng trên .
b/ Số tế bào con được hình thành
c/ Số NST mà mơi trường nội bào phải cung cấp 
Câu 10 (3,0 đ): Phân tử ADN cĩ chiều dài 3060A0, số lượng T= 438 Nu 
a/ Tính số lượng các loại Nu trong phân tử ADN
b/ Tính tổng số liên kết H cĩ trong phân tử ADN
c/ Phân tử ADN trên tự nhân đơi 3 đợt liên tiếp. Hãy tính số lượng các loại Nu tự do mơi trường nội bào phải cung cấp. 
PHỊNG GD-ĐT MỘ ĐỨC ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HSG CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS ĐỨC HIỆP MƠN : SINH HỌC
 Năm học :2011-2012
Câu 1(2,5 đ):Cơ sở khoa học của một số kĩ thuật trong trồng trọt:
a/Hạt gieo cĩ đủ khơng khí để hơ hấp nảy mầm 
b/Hạt gặp những điều kiện : thời tiết, nhiệt độ, độ ẩm,độ thống khí phù hợp hạt nảy mầm tốt
c/Đảm bảo hạt cĩ đủ khơng khí để hơ hấp, hạt khơng bị thối chết 
d/ Để hạt giống khơng bị sâu mọt,nấm mốc hạt mới cĩ sức nảy mầm
e/ Tạo nhiệt độ thích hợp cho hạt nảy mầm tốt
Câu 2 (1,5 đ): Ý nghĩa của việc :
+ Bấm ngọn : cây phát triển nhiều chồi lá, cho ra nhiều cành , hoa quả 
Thường bấm ngọn cho các loại cây lấy quả : ớt, cà fê, bơng 
- Loại cây lấy chồi: chè, mồng tơi, 
+Tỉa cành xấu, cành bị sâu mọt cây tập trung phát triển chiều cao.
-Thường tỉa cành loại cây lấy gỗ : bạch đàn, lim..., lấy sợi như : gai, đay.
Câu 3 (1,0 đ) : Đấu tranh SH thường sử dụng các mối quan hệ nào ? Cho ví dụ.
-Sử dụng thiên địch (Sử dụng thiên địch tiêu diệt SV gây hại,đẻ trứng kí sinh vào các SV gây hại hay trứng của sâu hại ) (0.5đ)
-Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho SV gây hại 	(0.25đ)
-Gây vơ sinh -diệt ĐV gây hại 	(0.25đ)
Câu 4. (2,5 đ) a/ Động vật quý hiếm là những loài động vật có giá trị về nhiều mặt và có số lượng bị giảm sút.	(0,5 điểm)	
b/ Động vật có số lượng cá thể giảm:
- 80% được xếp vào cấp độ rất nguy cấp (CR). Ví dụ: ốc xà cừ, hươu xạ.	(0,5 d )	
- 50% được xếp vào cấp độ nguy cấp (EN). Ví dụ: tôm hùm đá, rùa núi vàng.(0,5 đ)
- 20% được xếp vào cấp độ nguy cấp (VU). Ví dụ: cà cuống, cá ngựa. 	(0,5 đ)	 - Bất kì một loài động vật quý hiếm nào được nuôi hoặc bảo tồn thì được xếp vào cấp độ ít nguy cấp (LR). Ví dụ: gà lôi trắng, khướu đầu đen.	(0,5 đ)	
Câu 5(1,5 đ):Vì sao huyết áp trong TM rất nhỏ mà máu vẫn vận chuyển được qua TM về tim:
Ở TM, huyết áp rất nhỏ, vì vậy sự vận chuyển máu qua TM cịn được sự hỗ trợ chủ yếu sức đẩy tạo ra do sự co bĩp của các cơ bắp bao quanh thành mạch, sức hút của lồng ngực khi ta hít vào, sức hút của tâm nhĩ khi dãn ra 	(1.0đ)
-Trong các TM cĩ máu chảy ngược chiều của trọng lực, cĩ các van nên máu khơng bị chảy ngược(0.5đ)
Câu 6 (2,0 đ): Những đặc điểm tiến hĩa của bộ xương người so với bộ xương ĐV:
+Xương đầu : Hộp sọ phát triển mạnh,phần mặt ít phát triển và ngắn lại +Xương thân:-Cột sống cĩ 4chỗ uốn cong, cấu tạo các đốt ở các đoạn khác nhau 
	 -Lồng ngực cĩ số lượng xương sườn ít và dẹp theo hướng lưng bụng (1,0đ)
+Xương chi:-Xương chi trên nhỏ, khớp vai linh động, khớp cổ tay cấu tạo theo kiểu bầu dục, ngĩn cái đối diện với các ngĩn khác
 -Xương chi dưới to khỏe, các khớp xương vững chắc, bàn chân cấu tạo vịm (1,0đ)
Câu 7: (2,0 đ)
Tiêm/uống vắc xin 
Tiêm/uống thuốc kháng sinh
-Truyền kháng nguyên khơng cịn khả năng gây bệnh vào cơ thể, để cơ thể cĩ phản ứng miễn dịch bằng cách sinh ra kháng thể chống lại các kháng nguyên đĩ
-Khi cơ thể chưa bị mắc bệnh.
-Cĩ tác dụng phịng bệnh
-Truyền vào cơ thể một lượng kháng thể để chống lại tác nhân gây bệnh(kháng nguyên)(1,0đ)
-Khi cơ thể đã mắc bệnh(0,5đ)
-Cĩ tác dụng chữa bệnh (0,5đ)
Câu 8(1 đ) a/ Kí hiệu bộ NST 2n của lồi : AABBCCDD
 b/ Kí hiệu bộ NST ở kì giữa của giảm phân (I) : AABBCCDD (0,5 đ)
	 AABBCCDD (0,5 đ)
Câu 9 (3,0 đ) :- a/ Số NST trong tế bào sinh dưỡng trên: 160 : 2 = 80 (NST)
 -b/ Số tế bào con được hình thành : 24 = 16 (tế bào)
 - c/ Số NST mà mơi trưịng nội bào phải cung cấp : (24-1) 80 = 1.200 (NST )
Câu 10: (3,0 đ)
a/ Số luợng các loại Nu cịn lại trong phân tử ADN (1,5 đ)
Tổng số các loại Nu: LADN = Nu x 3,4 A0: 2 Nu = 2 .L : 3,4 A0 = 2 x 3060 :3,4 =1.800
-Số lượng các loại Nu:Số A = Số T = 438 (Nu)
A + G = T + X = Nu : 2 = 1.800 : 2 = 900 G = X = 900- 438 =462 (Nu)
b. Tổng số liên kiết H trong phân tử ADN(0,5 đ) :
 H = 2.A + 3 . G =2. 438 + 3. 462 = 2262 (liên kết).
c/ Số Nu tự do mỗi loại mơi trường nội bào cung cấp(1,0 đ) :
 A/ = T/ = (2k -1) .A = (23 -1). 438 =3066 (Nu)
 G/ =X/ =(2k -1). G = (23 -1). 462 =3234 (Nu).

File đính kèm:

  • docde HSG mon sinh hoc 9 nam hoc 11-12.doc
Đề thi liên quan