Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Cẩm Xuyên (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Cẩm Xuyên (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN CẨM XUYÊN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN TOÁN 9 Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề 01 I. PHẦN ĐIỀN KẾT QUẢ (thí sinh chỉ cần ghi kết quả vào tờ giấy thi) Câu 1: Với giá trị nào của thì có nghĩa? Câu 2: Rút gọn biểu thức Câu 3: Cho các số dương thỏa mãn . Tính tỉ số Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Câu 5: Cho vuông tại A có . Tính khoảng cách từ A đến cạnh BC. Câu 6: Cho nhọn có và . Tính độ dài cạnh BC. Câu 7: Cho có và . Tính diện tích Câu 8: Cho vuông tại A, đường cao AH. Biết và . Tính độ dài cạnh HC. Câu 9: Cho góc nhọn . Tính biết Câu 10: Tứ giác có tại H. Biết . Tính độ dài đường chéo AC. II. PHẦN TỰ LUẬN (thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi) Câu 11: Rút gọn biểu thức với Câu 12: Giải phương trình Câu 13:Chứng minh bất đẳng thức với là các số không âm. Dấu “=” xảy ra khi nào? Câu 14: Tìm các số nguyên dương để đồng thời là các số chính phương biết và CHỨNG MINH Câu 1: Với giá trị nào của thì có nghĩa? Lời giải Để biểu thức có nghĩa thì Câu 2: Rút gọn biểu thức Lời giải Ta có Câu 3: Cho các số dương thỏa mãn . Tính tỉ số Lời giải (Vì ) Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Lời giải Ta có Dấu “=” xảy ra Câu 5: Cho vuông tại A có . Tính khoảng cách từ A đến cạnh BC. Lời giải Ta có Vậy khoảng cách từ A đến cạnh BC là 2,4cm Câu 6: Cho nhọn có và . Tính độ dài cạnh BC. Lời giải Kẻ Ta có Có Câu 7: Cho có và . Tính diện tích Lời giải Kẻ Câu 8: Cho vuông tại A, đường cao AH. Biết và . Tính độ dài cạnh HC. Lời giải Ta có Lại có Câu 9: Cho góc nhọn . Tính biết Lời giải Câu 10: Tứ giác có tại H. Biết . Tính độ dài đường chéo AC. Lời giải Gọi giao điểm của BH và AC là I. Kẻ CH vuông với AB tại F là hình chữ nhật (g-g) hay Mà II. PHẦN TỰ LUẬN (thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi) Câu 11: Rút gọn biểu thức với Lời giải (Vì ) Câu 12: Giải phương trình Lời giải Ta có Dấu “=” xảy ra Câu 13:Chứng minh bất đẳng thức với là các số không âm. Dấu “=” xảy ra khi nào? Lời giải Ta có (Bất đẳng thức Bunhia) Dấu “=” xảy ra (Vì ) Câu 14: Tìm các số nguyên dương để đồng thời là các số chính phương biết và Lời giải Ta có - Với thì Không tồn tại - Với Vì A là số chính phương nên Để A là số chính phương là số chính phương và Với (loại) Với Vậy cặp số thỏa mãn yêu cầu đề bài
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2.docx