Đề thi châts lượng giữa kì 1 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Trường THPT Lý Thái Tổ (Có đáp án)

pdf6 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 07/04/2025 | Lượt xem: 8 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi châts lượng giữa kì 1 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Trường THPT Lý Thái Tổ (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 1 
 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ NĂM HỌC 2018 – 2019 
 MÔN TOÁN LỚP 11 
 Thời gian làm bài: 90 phút; 
 (50 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề thi 
 132 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. 
 mxsin+ 1
Câu 1: Cho hàm số y = . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈−[ 2018;2018] để giá trị 
 cosx + 2
lớn nhất của hàm số lớn hơn 2 
 A. 4030 B. 2018 C. 4032 D. 4037 
 π
Câu 2: Tập xác định của hàm số yx=tan  − là : 
 4
 π
 A. \+∈kπ ,k B. \{k 2π ,k∈ } 
 4
 3π 5π
 C. \+∈kπ ,k D. \+∈k 2π ,k 
 4 4
Câu 3: Hàng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước 
 ππt
trong kênh tính theo thời gian th( ) được cho bởi công thức h =3cos ++ 11 
 84
Khi nào mực nước của kênh là cao nhất với thời gian ngắn nhất? 
 A. th=18( ) B. th=14( ) C. th= 6( ) D. th=10( ) 
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O(0;0) góc quay 900 biến đường thẳng 
dx:− y += 10thành đường thẳng có phương trình là: 
 A. xy+ +=10 B. xy− +=10 C. xy−+=30 D. xy+−=30 
Câu 5: Phương trình 3 sinxx−= cos 2 tương đương với phương trình nào dưới đây ? 
 π 2 π 2 π 2 π 2
 A. sin x −= B. cosx += C. sin x −= D. cosx −= 
 62 32 32 62
Câu 6: Từ các chữ số 0, 1, 2, 5, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 
5? 
 A. 92 B. 120 C. 300 D. 108 
Câu 7: Gọi Mm, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=+−7 4sin xx sin2 . Tính giá 
trị của biểu thức T=2 Mm + 
 A. T =14 B. T = 22 C. T = 24 D. T =12 
Câu 8: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm ? 
 A. sin2 xx− 2sin += 4 0 B. cosx −= 2 0 
 C. 3sinxx−= 5cos 4 D. sin x = π 
 3
Câu 9: Phương trình sin 2x = − có hai công thức nghiệm dạng α+k πβ,, +∈ kk π với αβ, thuộc 
 2
 ππ
khoảng − ; Khi đó αβ+ bằng 
 22
 7π π π
 A. B. π C. D. − 
 6 2 2
 Trang 1/5 - Mã đề thi 132 Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 3210xy− += . Ảnh của 
đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc tơ v = (2; −1) có phương trình: 
 A. 3xy+ 2 −= 10 B. 3xy− 2 −= 70 C. 2xy+ 3 −= 30 D. 3xy− 2 −= 20 
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1 ; 1), B(2; 3). Gọi C và D lần lượt là ảnh của A 
và B qua phép tịnh tiến theo vec tơ v =−−( 2; 4) . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
 A. ABDC là hình vuông. B. ABCD là hình bình hành 
 C. ABDC là hìnhbình hành D. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng 
Câu 12: Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng (−2ππ ;4 ) của phương trình sinxx− 2cos2 −= 1 0 
 3π 11π
 A. B. 5π C. D. 9π 
 2 4
 2
Câu 13: Giải phương trình cos x = − 
 2
 ππ3 5ππ
 A. x=+=+∈ kx2,ππ kk 2, B. x= + kx2,ππ =−+ kk 2, ∈ 
 44 44
 ππ 33ππ
 C. x=+ kx2,ππ =−+ kk 2, ∈ D. x=+ kx2,ππ =−+∈ kk 2, 
 44 44
Câu 14: Trên giá sách của bạn An có 10 quyển sách văn, 6 quyển sách tiếng anh; mỗi loại là những 
quyển sách khác nhau. An lấy 1 quyển sách để tặng bạn. Hỏi An có bao nhiêu cách? 
 A. 60 B. 16 C. 26 D. 15 
Câu 15: Đồ thị hàm số yx=tan + 1 đi qua điểm nào ? 
 π π π
 A. N −−;1 B. M ;2 C. P;3 D. O(0;0) 
 4 4 3
Câu 16: Giải phương trình 4sinxx cos cos2 x= 1 
 kπ π ππk ππk
 A. xk=, ∈ B. x=+∈ kkπ , C. xk=+∈, D. xk=+∈, 
 4 8 82 42
 1 9π
Câu 17: Số nghiệm của phương trình sin x = trên 0; ? 
 3 2
 A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. 
Câu 18: Cho đồ thị hàm số yx= sin như hình vẽ 
 Hình vẽ nào sau đây là đồ thị hàm số yx= sin ? 
 A. . B. 
 C. . D. 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 132 Câu 19: Giải phương trình tan( 3xx+= 100 ) tan 
 A. x=−+500 kk 90 , ∈ B. x=−+5, kkπ ∈ 
 C. x=−+1000 kk 360 , ∈ D. x=−+1000 kk 180 , ∈ 
Câu 20: Gọi x0 là nghiệm của phương trình sinxx cos=−− 3 3sin x 3cos x. Tính giá trị của 
 π
Tx=sin 0 + 
 4
 2 2
 A. 0 B. 1 C. − D. 
 2 2
Câu 21: Nếu phép quay tâm O góc quay αα ( ≠∈k 2, π kZ)biến hai điểm M, N tùy ý tương ứng thành 
hai điểm M’, N’ thì: 
     
 A. MM''= NN B. M'' N= MN C. MM''= NN D. M'' N= MN 
Câu 22: Tìm số nghiệm của phương trình cosxx tan3= sin5 x trên khoảng (0; 2π ) 
 A. 18 B. 15 C. 13 D. 10 
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M ( −3; 2) . Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép quay 
tâm O góc quay − 900 
 A. (2; − 3 ) B. ( −2; − 3 ) C. (3; − 2 ) D. (2; 3 ) 
Câu 24: Xét bốn mệnh đề sau: 
 (I ) : Hàm số yx= cos có tập giá trị là [−1;1] 
 (II ) : Hàm số yx= sin có chu kì là 2π 
 (III ) : Hàm số y= tan x có tập xác định là 
 (IV ): Hàm số yx= cot là hàm số lẻ 
 Tìm số mệnh đề đúng: 
 A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 
Câu 25: Cho phương trình (1cos−x)( cos4 xm += cos x) m sin 2 x. Tìm tất cả các giá trị của tham số m 
 2π
để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng 0; 
 3
 1 1
 A. m∈−;1 B. m∈−[ 1;1] C. m∈− ;0 D. m∈( −∞;1) ∪( 1; +∞) 
 2  2
Câu 26: Giải phương trình sin2 2xx− sin 2 −= 2 0 
 π π
 A. x=+∈ kk2,π B. x=−+ kkπ , ∈ 
 2 4
 π
 C. x=−+ kk2,π ∈ D. xkk=π , ∈ 
 2
Câu 27: Giải phương trình cos2x++( 1 2cos xxx)( sin − cos) = 0 trên khoảng (0; 2π ) 
 π7 ππ π3 ππ π5 ππ π5 ππ
 A. x ∈ ; ;;π B. x ∈ ;; C. x ∈ ; ;;π D. x ∈ ;; 
 442 422 442 442
 −= =
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho Mv( 2;3), (3;1). Khi đó TMv () M ' thì: 
 A. M '(1; 4) B. M '(− 5; 2) C. M '(5;− 2) D. M '(4;1) 
Câu 29: Tìm m để phương trình mxcos3+−( 1 m) sin 3 x = 5 có nghiệm 
 A. mm≤−1, ≥ 2 B. Mọi m C. −≤12m ≤ D. mm 2 
 x
Câu 30: Tập giá trị của hàm số y = 2sin là: 
 2
 Trang 3/5 - Mã đề thi 132 A. [−1;1] B. C. (−1;1) D. [−2; 2] 
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v =( − 2;3) và đường tròn (C): xy22+ −2 xy − 4 −= 40. Ảnh 
của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo vec tơ v là: 
 22 22
 A. ( xy−1) ++( 54) = B. ( xy+1) +−( 59) = 
 22 22
 C. ( xy+3) +−( 19) = D. ( xy−3) ++( 14) = 
Câu 32: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin 7xx−= sin 3 cos5 x là: 
 11π 3π π π
 A. − B. − C. − D. 
 10 10 10 10
Câu 33: Cho các mệnh đề sau: 
 (I) : Phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. 
 (II): Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. 
 (II): Phép vị tự tâm I, tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k. 
 Số mệnh đề đúng là ? 
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(-2; 1), B(4; -3). Phép vị tự tâm I(3; 5) tỉ số k = 3 biến A 
thành M và biến B thành N. Khi đó độ dài đoạn MN là: 
 A. 65 B. 6 13 C. 2 13 D. 3 13 
 π x
Câu 35: Hàm số y =cot  − tuần hoàn với chu kì T là bao nhiêu? 
 32
 π
 A. 4π B. π C. D. 2π 
 2
 22
Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (Cx) :4( −) ++( y 24) =. Viết phương trình 
đường tròn là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị 
 1 
tự tâm O tỉ số − và phép tịnh tiến theo vectơ v =(5; − 2) . 
 2
 22 22
 A. ( xy−3) ++( 11) = B. ( xy+7) +−( 34) = 
 22 22
 C. ( xy−7) ++( 31) = D. ( xy−3) ++( 14) = 
Câu 37: Gọi A là tập hợp gồm các số chẵn có 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1,2,3,4,5,6. Tính 
tổng tất cả các số thuộc A 
 A. 680760 B. 700020 C. 680040 D. 699840 
   
Câu 38: Cho AB= −5 AC các khẳng định sau đây khẳng định nào là khẳng định đúng? 
 V( CB) = V( BC) = V( BC) = V( CB) = 
 A. ( A;5) B. ( A;5− ) C. ( A;5) D. ( A;5− )
Câu 39: Có 9 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà trong bữa 
tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng? 
 A. 288 B. 81 C. 70 D. 72 
Câu 40: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? 
 A. 2401 B. 840 C. 720 D. 1020 
Câu 41: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số lẻ ? 
 A. yx=1 + sin B. yxx=sin + tan C. yx= sin D. yx= cos 
Câu 42: Biển số xe máy của tỉnh Bắc Ninh bắt đầu là 99, tiếp theo có 6 kí tự, trong đó kí tự ở vị trí thứ 
nhất là một chữ cái (trong bảng 26 cái tiếng Anh), kí tự ở vị trí thứ hai là một chữ số thuộc tập 
 1;2;...;9 , mỗi kí tự ở bốn vị trí tiếp theo là một chữ số thuộc tập 0;1;2;...;9 . Hỏi tỉnh Bắc Ninh có 
thể làm được nhiều nhất bao nhiêu biển số xe máy khác nhau? 
 A. 2340000 B. 234000 C. 75 D. 2600000 
 Trang 4/5 - Mã đề thi 132 Câu 43: Số nghiệm của phương trình sin2017 x− cos2018 xx −= cos2 2sin( 2019 x − cos2020 x) trên đoạn 
[−20;20] là: 
 A. 43 B. 50 C. 42 D. 45 
 22
Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy cho ∆ABC nội tiếp đường tròn (C1 ) :xyxy+ −−7 = 0. Gọi D, E, N lần 
lượt là chân đường cao kẻ từ các đỉnh ABC,, . Tìm tọa độ tâm đường tròn nội tiếp ∆ DEN biết đường 
 935
tròn ngoại tiếp ∆ DEN có phương trình (C ) :xy22+ − x − y +=0 
 2 222
 A. (1;− 3 ) B. (2;5) C. (4;− 2) D. (2; 4) 
 22
Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm Am(7+ 2;3) ; v(12 mm ;6− 5 m) ; Bm(1− ;4) . Với giá 
trị nào của m thì TAv ( ) = B? 
 1 1
 A. m = − B. m =1 C. m = − D. m = 0 
 6 2
Câu 46: Cho ∆ABC có AB=4, AC = 5, góc BAC = 300 . Gọi G là trọng tâm của ∆ABC . Phép vị tự tâm G 
tỉ số −3 biến ∆ABC thành ∆ABC'''. Khi đó diện tích ∆ABC''' là: 
 A. 45 B. 60 C. 45 3 D. 90 
Câu 47: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau và bé hơn 
432000 ? 
 A. 414 B. 408 C. 400 D. 420 
Câu 48: Nghiệm dương lớn nhất và nghiệm âm nhỏ nhất trên đoạn [−ππ; ] của phương trình 
 2cos22x− 3 3 sin 2 xx − 4sin += 4 0 theo thứ tự lần lượt là: 
 ππ5 ππ11 ππ11 ππ5
 A. xx=, = − B. xx=, = − C. xx=, = − D. xx=, = − 
 26 26 66 66
Câu 49: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên khoảng (−π;0) ? 
 A. yx= 2 B. yx= cos C. yx= sin D. yx= tan 
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (−1;1) là ảnh của điểm N qua phép tịnh tiến theo 
v =(1; − 3 ) . Tìm tọa độ điểm N. 
 A. (−2; 4) B. (0;− 2) C. (4;1) D. (1;− 4 ) 
 ----------- HẾT ---------- 
 Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 132 Mã đề
Câu
 132 209 357 485
 1 CDAB
 2 CDDD
 3 BAAB
 4 AADC
 5 ADBC
 6 DDDB
 7 BDBC
 8 CBBB
 9 DBAC
 10 BACC
 11 DACB
 12 ABBB
 13 DAAC
 14 BCBA
 15 BBAD
 16 CDAB
 17 B BBD
 18 BCCA
 19 ADAC
 20 DCDB
 21 DACC
 22 CCDA
 23 DCDA
 24 CDBD
 25 ABDB
 26 BABA
 27 CDBD
 28 ACDD
 29 ACBB
 30 DACA
 31 BCCA
 32 CBAB
 33 BABC
 34 BBAB
 35 DACA
 36 ACDB
 37 CBAD
 38 DDDA
 39 DDBB
 40 CAB C
 41 BBCB
 42 ACCD
 43 DCDC
 44 CACD
 45 ACAA
 46 AAAA
 47 AACC
 48 ABDD
 49 BDDA
 50 ABDD

File đính kèm:

  • pdfde_thi_chats_luong_giua_ki_1_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_lop.pdf