Đề thi chất lượng đầu năm môn sinh 7 thời gian : 45 phút

doc26 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 972 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi chất lượng đầu năm môn sinh 7 thời gian : 45 phút, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LỘC ĐỨC ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 
HỌ TÊN:………………………………… MÔN SINH 7 ‡
LỚP:………………………………………. Thời gian : 45 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY , CÔ GIÁO .
A/ TRẮC NGHIỆM L (4Đ)
 I / Hãy điền đúng ( Đ) hoặc sai ( S ) vào o mà em lựa chọn : (1đ) 
1.Cây trồng bắt nguồn từ cây dại . 	o
2.Trong quá trình quang hợp cây đã thải ra khí ôxy .	o
3.Đa số vi khuẩn sống tự dưỡng . 	o
4.Động vật sống ở khắp nơi . Do khả năng thích nghi cao của chúng với điều kiện sống . 	o 
II / Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống : (1đ)
- Thực vật có hai loại rễ là………………………………(1) và………………………………(2)
- Hoa có đủ nhị và nhụy gọi là hoa ……………………………………………(3) . Còn hoa chỉ có nhị hoặc nhụy gọi là hoa ………………………………………………………(4)
III / Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất : (1đ)
1. Đặc điểm cơ bản để phân biệt lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm là :
 a. Số lá mầm của phôi 	b. Kiểu gân lá 	c.Số cánh hoa 	 	d. Dạng thân
2. Điều kiện bên trong cần cho sự nảy mầm Hạt là :
 a. Đủ nước 	b. Đủ không khí 	c. Nhiệt độ thích hợp 	d. Chất lượng hạt
3. Đặc điểm giúp chim cánh cụt thích nghi vùng lạnh là :
 a. Bộ lông rậm , Lớp mỡ dày 	c. Có kích thước lớn
 b. Chúng sống thành đàn 	d. Bơi lặn giỏi
4. Động vật khác thực vật ở điểm :
 a. Rất đa dạng và phong phú 	c. Cơ thể có cấu tạo từ tế bào
 b. Tự tổng hợp chất hữu cơ 	d. Sử dụng chất hữu cơ có sẵn
IV / Ghép câu ở cột A với cột B cho phù hợp :
(A) Ngành
(B) Cấu tạo
Trả lời
1. Tảo 
a. Có thân , lá thật , rễ giả
b. Chưa có rễ , thân , lá thật sự
c. Có rễ , thân , lá thật .Chưa có hoa . Sinh sản bằng hạt
d. Có rễ , thân , lá thật . Sinh sản bằng bào tử
e. Có rễ , thân , lá thật . Có hoa , quả . Sinh sản bằng hạt
1. ghép với……………………
2. Rêu 
2. ghép với……………………
3. Quyết
3. ghép với……………………
4. Hạt trần
4. ghép với……………………
B / TỰ LUẬN L(6Đ)
1/ So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa động vật với thực vật ? (2đ)
2/ Nêu đặc điểm chung của thực vật hạt kín ? (2đ)
3/ Nêu các biện pháp để bảo vệ sự đa dạng thực vật ? (2đ) 
BÀI LÀM
TRƯỜNG THCS LỘC ĐỨC ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 
HỌ TÊN:………………………………… MÔN SINH 8 ‡
LỚP:………………………………………. Thời gian : 45 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY , CÔ GIÁO .
A/ TRẮC NGHIỆM L (4Đ)
I / Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất. (1đ)
1/ Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ :
 a. Có không bào 	b. Có diệp lục 	c. Có thành tế bào 	d. Có điểm mắt
2/ Hệ cơ quan lần đầu tiên xuất hiện ở giun đốt là :
 a. Hệ tuần hoàn 	b. Hệ tiêu hoá 	c. Hệ sinh dục 	d. Hệ thần kinh
3/ Những lớp động vật sau đây là động vật biến nhiệt và đẻ trứng :
 a . Chim , Thú , Bò sát . 	 	 c . Cá , Lưỡng cư , Bò sát .
 b .Thú , Cá , Lưỡng cư . 	 d . Cá , Lưỡng cư , Chim .
4/ Những động vật sau đây thuộc lớp cá :
 a . Cá chép , Cá voi , Cá rô phi. 	 c . Cá trích , lươn , cá ngựa .
 b . Cá heo , Cá lóc , Cá trắm . 	 d . Cá trê , Cá thu , Cá sấu 
II/ Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào o cho câu mà em lựa chọn :(0,5đ)
1- Cá , Lưỡng cư , Chim , Thú có chung nguồn gốc . 	o 
2- Chim , Thú , Cá , ở nước ta phong phú , có giá trị kinh tế . Nên cần khai thác triệt để. 	o	
III/ Hãy chọn các cụm từ : Chân khớp , Thân mềm , Các ngành giun , Ruột khoang , Động vật nguyên sinh , Động vật có xương sống . Điền vào ô trống trong bảng sau đây :(1,5đ)
Đặc điểm
Cơ thể
Đơn bào
Cơ thể đa bào
Đối xứng toả tròn
Đối xứng hai bên
Cơ thể mềm
Cơ thể mềm có vỏ đá vôi
Cơ thể có bộ xương ngoài bằng ki tin
Cơ thể có bộ xương trong
Ngành
(1)………………
..................
(2)……………
…………………
(3) …………………
……………………….
(4)…………………
………………………
(5)……………………
…………………………
(6)……………………
…………………………
IV/ Ghép câu ở cột A với cột B sao cho phù hợp :(1đ)
( A ) Đặc điểm hệ tuần hoàn .
(B ) Lớp
 động vật.
Trả lời .
1- Tim 3 ngăn , 2 vòng tuần hoàn , máu nuôi cơ thể là máu pha .
a - Cá 
b - Lưỡng cư 
c - Bò sát 
d - Chim và Thú 
e - Lưỡng cư và
Cá
1 ->………. 
2- Tim 2 ngăn , 1 vòng tuần hoàn , máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi .
2 ->……….
3- Tim 4 ngăn , 2 vòng tuần hoàn , máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi .
3 ->………..
4- Tim 3 ngăn , tâm thất có vách hụt , 2 vòng tuần hoàn , máu nuôi cơ thể là máu pha .
4 ->………..
B/ TỰ LUẬN (6 Đ)
1/ Kể tên các lớp động vật có xương sống mà em đã học ? Trong đó lớp động vật nào là biến nhiệt , lớp động vật nào là hằng nhiệt ? (2,5đ) 
2/ Nêu các biện pháp đấu tranh sinh học ?Và trình bày những ưu điểm và hạn chế của biện pháp đó ? (1,5đ) 
3/ Nêu đặc điểm cơ bản để phân biệt người với động vật ? (2đ) 
TRƯỜNG THCS LỘC ĐỨC ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 
HỌ TÊN:………………………………… MÔN SINH 9 ‡
LỚP:………………………………………. Thời gian : 45 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY , CÔ GIÁO .
A/ TRẮC NGHIỆM L (4Đ)
I / Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất : (1đ)
 1/ Giúp xương phát triển to về bề ngang là chức năng của :
 a. Tủy đỏ 	b. Tủy vàng 	c. Màng xương 	d. Mô xương xốp
 2/ Máu giàu ôxy và nghèo cacbonic là :
 a. Máu ở động mạch phổi 	c. Máu ở tĩnh mạch chủ
 b. Máu ở tĩnh mạch phổi	d. Máu ở tâm thất phải 
 3/ Cặp tính trạng sau đây là cặp tính trạng tương phản :
 a. Hạt trơn và Hạt xanh 	c. Hạt vàng và Hạt xanh 
 b. Hạt trơn và Hạt vàng 	d. Hạt vàng và Hạt nhăn
 4/ Nội dung qui luật phân li là :
a. F2 có sự phân li tính trạng
b. F2 biểu hiện cả tính trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3trội : 1lặn
c. Trong cơ thể lai F1 , nhân tố di truyền lặn không bị trộn lẫn với nhân tố di truyền trội
d. Trong quá trình phát sinh giao tử mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng P
II / Hãy sắp xếp các bào quan và bộ phận tế bào tương ứng với các chức năng của chúng : (1đ)
Bào quan – bộ phận tế bào
Chức năng
Trả lời
1. Ti thể
a. Nơi tổng hợp protein
b. Là cấu trúc qui định sự hình thành protein
c. Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng
d. Thu nhận , hoàn thiện , phân phối sản phẩm
e. Tổng hợp và vận chuyển các chất
1………………………
2. Riboxom
2………………………
3. Bộ máy gôngi
3………………………
4. Nhiễm sắc thể trong nhân tế bào
4………………………
III/ Hãy điền đúng ( Đ) hoặc sai ( S ) vào o mà em lựa chọn : (1đ) 
1. Đi nắng mặt đỏ gay , mồ hôi vã ra . Là phản xạ có điều kiện . 	o
2. Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe trước vạch kẻ . Là phản xạ có điều kiện .	o
3. Trời rét , môi tím tái , người run cầm cập . Là phản xạ không điều kiện . 	o
4. Chẳng dại gì mà chơi đùa với lửa . Là phản xạ không điều kiện . 	o 
IV/ Điền vào chỗ trống cho thích hợp : (1đ)
 Hệ thần kinh gồm bộ phận trung ương và ngoại biên . Trong đó bộ phận trung ương gồm(1)…………………………và(2)……………………………Còn bộ phận ngoại biên gồm(3)………………………… và(4)……………………………………………………
 B/ TỰ LUẬN L (6Đ)
1/ Các tật thường gặp của mắt là gì ? Nguyên nhân và cách khắc phục ? (2,5đ)
2/ Kể tên các hệ cơ quan trong cơ thể người ? (2đ)
3/ Trình bày các khái niệm : di truyền , biến dị , cặp tính trạng tương phản ? (1,5đ)
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN TÓM TẮT KTCLĐN
SINH 7
A/ TRẮC NGHIỆM L (mỗi ý đúng được 0,25đ)
I/ 1Đ , 2Đ , 3S , 4Đ - II/ 1 Rễ cọc ĩ 2 Rễ chùm , 3 Lưõng tính , 4 Đơn tính
III/ 1a , 2d , 3a , 4d - IV/ 1b , 2a , 3d , 4c 
B / TỰ LUẬN L(6Đ)
1 – giống : cấu tạo từ tế bào , lớn lên và sinh sản 0.5đ ; - khác : 
ĐV
TV
Có khả năng di chuyển
Không 0.5đ
Dị dưõng
Tự dưỡng 0.5đ 
Có HTK và giác quan
Không có 0.5đ
2- CQSD đa dạng ; Mạch dẫn phát triển ; Có hoa , quả , hạt nằm trong quả ; Môi trường sống đa dạng
(mỗi ý đúng được 0,5đ)
3- Biện pháp : - Ngăn chặn phá rừng bừa bãi
 - Hạn chế khai thác các loài quí hiếm
 - Xây dựng khu bảo tồn , vườn quốc gia …
 - Tuyên truyền mọi người cùng bảo vệ rừng 
(mỗi ý đúng được 0,5đ)
ĐÁP ÁN TÓM TẮT KTCLĐN 
SINH 8
A/ TRẮC NGHIỆM : mỗi ý đúng được 0,25đ
I/ 1b , 2a , 3c , 4c - II/ 1Đ , 2S
III/ 1- ĐVNS , 2- Ruột khoang , 3-Các ngành giun , 4- Thân mềm , 5- Chân khớp , 6- ĐVCXS
IV/ 1b , 2a , 3d , 4c
B/ TỰ LUẬN : 
1/ - 5 Lớp động vật x 0,25 = 1,25 đ
 - Lớp Cá , Lưỡng Cư , Bò Sát x 0,25 = 0,75 đ
 - Lớp Chim , Thú x 0,25 = 0,5 đ
2/ - 3 biện pháp đấu tranh sinh học x 0,25 = 0,75 đ
 - ưu điểm : không gây ô nhiễm môi trường = 0,25 đ
 - nhược : + chỉ có hiệu quả ở nơi có khí hậu ổn định = 0,25 đ
 + không diệt được triệt để sinh vật gây hại = 0,25 đ
3/ biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động , có tư duy , tiếng nói , chữ viết = 2 đ
ĐÁP ÁN TÓM TẮT KTCLĐN
 SINH 9
A/ TRẮC NGHIỆM : mỗi ý đúng được 0,25đ
I/ 1c , 2b , 3c , 4d - II/ 1c , 2a , 3d , 4b - III/ 1S , 2Đ , 3Đ , 4S
IV/ 1 Não ĩ 2 Tủy sống , 3 Dây thần kinh ĩ 4 Hạch thần kinh .
B/ TỰ LUẬN : 1/
Các tật của mắt
Nguyên nhân
Cách khắc phục
Cận thị 0,25 đ
- cầu mắt dài 0,25đ
- do không giữ khoảng cách đúng khi đọc sách 0,5đ
Đeo kính cận 0,25 đ
Viễn thị 0,25 đ
- cầu mắt ngắn 0,25đ
- do thủy tinh thể bị lão hoá 0,5đ
Đeo kính viễn 0,25 đ
2/ - 8 hệ cơ quan x 0,25 = 2đ
3/ - 3 khái niệm x 0,5 = 1,5đ
TRƯỜNG THCS LỘC ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (HỌC KÌ I)
HỌ TÊN:………………………………… MÔN SINH HỌC 6 
LỚP:………… 
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY , CÔ GIÁO .
A/ TRẮC NGHIỆM : (4Đ)
I/ Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào o cho câu mà em lựa chọn : (1đ)
1)
Các tế bào ở mô phân sinh mới có khả năng phân chia .
2)
 Các cơ quan của thực vật đều được cấu tạo bởi tế bào .
3)
Thân to ra là do sự phân chia các tế bào mô phân sinh ngọn .
4)
Thực vật lớn lên được là do sống trên đất .
II / Khoanh tròn vào ý trả lời đúng : (1đ)
1/ Chức năng của mạch rây là.
	a. Hút nước và muối khoáng .	b. Vận chuyển chất hữu cơ .
	c. Tổng hợp chất hữu cơ .	d. Vận chuyển nước và muối khoáng .
2/ Nhóm cây sau đây toàn rễ cọc . 
 	 a. Cây tỏi , cây bưởi , cây cải , cây lúa . 	 	b. Cây ổi , cây mít , cây đa , cây cam .
 	 c. Cây lúa , cây ngô , cây cau , cây dừa . 	d. Cây dừa , cây na , cây ngô , cây mận .
3/ Chức năng của mạch gỗ là . 
 	a. Vận chuyển nước và muối khoáng .	b. Vận chuyển chất hữu cơ .
	c. Hút nước và muối khoáng .	d. Tổng hợp chất hữu cơ . 
4/ Căn cứ vào cách mọc của thân . Người ta chia thân làm 3 loại là . 
 	 a. Thân đứng , thân leo , thân bò .	b. Thân gỗ , thân cột , thân đứng .
 	 c. Thân quấn , thân cột , thân bò .	d. Thân gỗ , thân leo , thân cỏ .
III/ Điền các cụm từ ( bấm ngọn , tỉa cành , chiều cao , năng suất , thích hợp , phát triển ) vào chỗ
 trống sao cho thích hợp : (1đ)
Để tăng (1) …………………………………………… cây trồng , tùy vào từng loại cây mà (2 ) ……………………………………………………
hoặc (3)………………………………………………vào những giai đoạn (4)…………………………………………………
IV/ Ghép câu ở cột A với cột B sao cho phù hợp :(1đ)
( A ) Các miền của rễ
(B ) Chức năng
Trả lời .
a. Miền trưởng thành 
1.Hút nước và muối khoáng 
2.Vận chuyển nước và muối khoáng 
3.Làm cho thân dài ra 
4. Làm cho rễ dài ra 
5.Che chở cho đầu rễ 
6. Dẫn truyền 
a ->………………
b. Miền hút
b ->………………
c. Miền sinh trưởng
c ->………………
d. Miền chóp rễ
d ->………………
B/ TỰ LUẬN (6 Đ)
Câu 1: Trình bày cấu tạo và cách sử dụng kính lúp ?
Câu 2 : So sánh cấu tạo trong của thân non và miền hút của rễ ?
Câu 3 : Bấm ngọn tỉa cành có lợi gì ?Những loại cây bấm ngọn người ta thường thu hoạch bộ phận 
 nào của cây ? Ví dụ ?
 Những loại cây tỉa cành người ta thường thu hoạch những sản phẩm gì ? Ví dụ ?
Trường THCS Lộc Đức
Họ và tên : ………………………………………………
Lớp : …………
KIỂM TRA HẾT HỌC KÌ I
MÔN : SINH 6
Thời Gian 45 Phút
ĐỀ 1 
ĐIỂM
A/ TRẮC NGHIỆM(4Đ)
I. Điền đúng ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào o mà em lựa chọn (1đ).
1)
Thân dài ra do sự phân chia của tế bào ở mô phân sinh ngọn .
2)
 Tất cả các cơ quan của cây đều tham gia vào quá trình quang hợp .
3)
Cây hô hấp suốt ngày đêm .
4)
Phần lớn nước do rễ hút vào được thải ra ngoài qua các lỗ khí ở lá .
II. Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau : (1đ) .
* Quang hợp và hô hấp là hai quá trình (1)……………………………………………………nhau , nhưng lại có (2) ……………………
……………………………………chặt chẽ với nhau . 
* Bó mạch có chức năng vận chuyển các chất . Trong đó mạch gỗ vận chuyển nước và (3)……………………………
………………………………………Còn mạch rây vận chuyển (4)…………………………………………………………………………………………
III. Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất (1đ) .
1) Làm rễ dài ra là chức năng của :
	a) Miền trưởng thành .	b) Miền hút .
	c) Miền sinh trưởng .	d) Miền chóp rễ .
2) Lá cây quang hợp được là nhờ có :
	a) Biểu bì .	b) Thịt lá .	c) Gân lá .	d) Chất diệp lục .
3) Cơ quan của cây tham gia vào quá trình hô hấp là :
	a) Rễ . 	b) Thân .	c) Lá . 	d) Tất cả các cơ quan .
4) Lá biến thành gai có chức năng :
	a) Làm giảm sự thoát hơi nước .	b) Giúp cây leo cao .
	c) Bảo vệ thân .	d) Chứa chất dự trữ .
IV.Hãy ghép câu ở cột (A) với cột (B) sao cho phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của thân non (1đ) .
( A ) Cấu tạo
( B ) Chức năng
Trả lời
vỏ
1) Biểu bì : Gồm những tế bào trong suốt xếp sát nhau .
a. Vận chuyển các chất .
b. Chứa chất dự trữ .
c. Giúp cây dài ra .
d. Bảo vệ và cho ánh sáng xuyên qua .
g. Tham gia vào quang hợp .
1…………………………………
2…………………………………
3…………………………………
4…………………………………
2) Thịt vỏ : Một số tế bào chứa chất diệp lục .
Trụ
giữa
3) Một vòng bó mạch gồm mạch rây và mạch gỗ .
4) Ruột : Gồm các tế bào có vách mỏng .
B/ TỰ LUẬN (6Đ)
Câu 1:(2đ)
Nêu cấu tạo và chức năng các phần của phiến lá ?
Câu 2:(2đ)
Viết sơ đồ tóm tắt quá trình Quang hợp ? Ý nghĩa của Quang hợp đối với thiên nhiên và đời sống con người ?
Câu 3:(2đ)
Vì sao ban đêm không nên để nhiều hoa hoặc cây xanh trong phòng ngủ đóng kín cửa 
TRƯỜNG THCS LỘC ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ I
HỌ TÊN:………………………………… MÔN : SINH HỌC 6 ‡ 
LỚP:………… Thời gian :45 phút (không kể thời gian phát đề) 
ĐỀ 2
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY , CÔ GIÁO .
I / TRẮC NGHIỆM : (4Đ)
A/ LÝ THUYẾT :
Câu 1 : Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào o cho câu mà em lựa chọn : (1đ)
1)
Hô hấp của cây chỉ xẩy ra vào ban đêm .
2)
 Phần lớn nước vào cây được thải ra ngoài bằng sự thoát hơi nước qua lá.
3)
Rễ cây hút nước được là nhờ có mạch gỗ .
4)
Lá cây quang hợp được là nhờ có diệp lục .
Câu 2 : Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống : (1đ)
Hô hấp là quá trình cây lấy (1)…………………………………………………để phân giải các (2) …………………………………………………… 
sản sinh ra (3) …………………………………………………… cần cho các hoạt động sống của cây , đồng thời thải ra (4) …………………………………………………… và hơi nước .
B/ THỰC HÀNH :
Câu 3 : Khoanh tròn vào ý trả lời đúng : (1đ)
1/ Cây thuốc bỏng được mọc từ .
	A. Rễ .	B. Thân bò . 	C. Lá .	D. Thân củ .
2/ Cây rau má sinh sản sinh dưỡng bằng .
	A. Rễ .	B. Thân. 	C. Lá .	D. Rễ củ . 
3/ Quá trình hô hấp của cây xẩy ra ở bộ phận . 
	A. Rễ .	B. Thân. 	
	C. Lá .	D. Tất cả các cơ quan . 
4/ Lá cây Cà phê có kiểu gân .
	A. Hình cung .	B. Song song . 	C. Hình chùm .	 D. Hình mạng .
Câu 4 : Hãy ghép câu ở cột A với cột B sao cho phù hợp : (1đ)
( A ) Tên rễ biến dạng
( B ) Chức năng
Trả lời
a. Rễ thở 
1. Chứa chất dự trữ
2. Lấy thức ăn từ cây chủ
3. Vận chuyển nước và muối khoáng
4. Vận chuyển chất hữu cơ
5. Giúp cây leo cao
6. Lấy ôxi cung cấp cho các phần rễ khác
a…………………………
b. Rễ móc 
b…………………………
c. Rễ giác mút
c…………………………
d. Rễ củ
d…………………………
II / TỰ LUẬN : (6Đ)
A/ LÝ THUYẾT :
Câu 1 :(2đ) – Nêu khái niệm quang hợp ? Viết sơ đồ quang hợp ?
Câu 2 :(2đ) – Có mấy loại thân chính , đó là những loại thân nào ? Kể tên một số cây có những loại 
 thân đó ? 
B/ THỰC HÀNH :
Câu 3 :(2đ) – Trình bày thí nghiệm chứng minh sự thoát hơi nước qua lá ? 
TRƯỜNG THCS LỘC ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (HỌC KÌ I )
HỌ TÊN:………………………………… MÔN SINH HỌC 7 
LỚP:………… ‡
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY , CÔ GIÁO .
A/ TRẮC NGHIỆM : (4Đ)
I / Khoanh tròn vào ý trả lời đúng . (1đ)
1/ Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ 
 a. Có không bào 	 b. Có diệp lục 	c. Có thành tế bào 	d. Vừa dị dưỡng vừa tự dưỡng
2/ Hệ cơ quan lần đầu tiên xuất hiện ở giun đốt là 
 a. Hệ tuần hoàn 	 b. Hệ tiêu hoá 	c. Hệ sinh dục 	d. Hệ thần kinh
3/ Trùng kiết lị giống Trùng biến hình ở đặc điểm 
 a .Di chuyển tích cực . 	 b.Sống tự do ngoài thiên nhiên 	
 c . Có hình thành bào xác . 	d. Có chân giả
4/ Cấu tạo giun tròn tiến bộ hơn giun dẹp ở đặc điểm 
 a . Có vỏ cuticun . 	b . Có khoang cơ thể chưa chính thức . 
 c. Có cơ quan sinh dục phát triển	d . Có giác bám phát triển
II/ Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào o cho câu mà em lựa chọn : (1đ)
1)
Ngành động vật nguyên sinh cơ thể cấu tạo chỉ một tế bào
2)
 Trùng roi là động vật đơn bào ; tập đoàn Trùng roi là động vật đa bào
3)
Ruột khoang có cơ thể đa bào , thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào
4)
Sứa , San hô , Hải quì đều thuộc ngành Ruột khoang
III/ Điền vào chỗ……………………để hoàn chỉnh các câu sau : (1đ)
1 ) Thủy tức …………………………………có cơ quan hô hấp , sự trao đổi khí thực hiện qua …………………………………………
2 ) Sán lá gan có mắt và………………………………………tiêu giảm , ngược lại có………………………………………phát triển .
IV/ Ghép câu ở cột A với cột B sao cho phù hợp :(1đ)
( A ) 
(B )
Trả lời .
1. Sán lông
a - Ruột dạng túi
b - Ruột thẳng , có hậu môn
c - Ruột phân hoá cao
d - Ruột phân nhánh , sống kí sinh 
g - Ruột phân nhánh , sống tự do
1 ->……………………
2. Sán lá gan
2 ->……………………
3. Giun đũa
3 ->……………………
4. Giun đất
4 ->…………………
B/ TỰ LUẬN (6 Đ)
Câu 1:(2đ) - Dinh dưỡng ở Trùng sốt rét và Trùng kiết lị giống nhau và khác nhau như thế nào ? 
Câu 2 :(2đ) - Trình bày đặc điểm chung của ngành Ruột khoang ? 
Câu 3 :(2đ) - Nêu tác hại của giun đũa đối với sức khoẻ con người và biện pháp phòng chống ?
Ma trận gốc và Đáp Aùn Tóm Tắt ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (HỌC KÌ I ) Sinh 7
 Các chủ đề 
Biết ( 40%)
Hiểu (40%)
Vận dụng (20%)
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I
( 30%) 
4 câu
1đ
1 câu 
2đ
5 câu 
3đ
Chương II
( 30%)
3 câu 
1đ
1 câu 
2đ
4 câu 
3đ 
Chương III
( 40%)
4 câu 
2đ
1 câu 
2đ
5 câu 
4đ 
Tổng 
11 câu 
4đ
2 câu 
4đ
1 câu 
2đ
14 câu 
10đ
A/ Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.
I – 1b , 2a , 3d , 4b ; II – 1Đ , 2 S , 3Đ , 4Đ
III .1 / chưa ; thành cơ thể ;2/ Lông bơi ; Giác bám. 	 IV – 1 g , 2d , 3b , 4c
B/
1- Giống :đều ăn hồng cầu (0,5đ) - Khác : Trùng sốt rét chui vào hồng cầu ăn chất nguyên sinh ; còn Trùng kiết lị bắt và nuốt hồng cầu (1,5đ)
2- Đối xứng toả tròn
 - Thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào (2đ)
 - Ruột dạng túi
 - Có các tế bào gai tự vệ
3- Tác hại : ăn tranh chất dinh dưỡng , gây tắc ruột , tắc ống dẫn mật , tiết độc tố gây hại cho cơ thể(1đ)
 - Phòng chống : vệ sinh ăn uống , vệ sinh môi trường , tẩy giun định kì (1đ) 
Trường THCS Lộc Đức
Họ và tên : ………………………………………………
Lớp : …………
KIỂM TRA HẾT HỌC KÌ I
MÔN : SINH 7
Thời Gian 45 Phút
ĐỀ 1 
ĐIỂM
A/ TRẮC NGHIỆM(4Đ)
I. Điền đúng ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào o mà em lựa chọn (1đ).
1)
Động vật nguyên sinh cơ thể là một tế bào .
2)
 Ngành Ruột khoang cơ thể đối xứng toả tròn và thành cơ thể có 2 lớp tế bào .
3)
Mực săn mồi bằng cách đuổi bắt .
4)
Trong ngành Chân Khớp , lớp có giá trị thực phẩm lớn nhất là Sâu bọ .
II. Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau : (1đ) .
* Lớp Giáp Xác và lớp Hình Nhện cơ thể có (1)………………… phần . Còn lớp Sâu Bọ cơ thể có(2) ………………… phần 
* Hầu hết Thân Mềm có cơ quan di chuyển thường (3)………………………………………………………………Còn Mực và Bạch Tuộc thích nghi với lối di chuyển nhanh nên có cơ quan di chuyển (4)………………………………………………………………
III. Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất (1đ) .
1) Hệ cơ quan mới xuất hiện ở Giun Đất là :
	a) Hệ tuần hoàn .	b) Hệ tiêu hóa .
	c) Hệ hô hấp .	d) Hệ thần kinh .
2) Ở Tôm , bắt mồi và bò là chức năng của :
	a) Mắt kép và hai đôi râu .	b) Các chân hàm .
	c) Các chân ngực .	d) Các chân bụng .
3) Cơ quan hô hấp của Tôm là :
	a) Da .	b) Mang .	c) Thành cơ thể .	d) Ống khí .
4) Nhóm gồm các đại diện của lớp Hình Nhện là :
	a) Tôm , Cua , Rận nước , Chân kiếm .	b) Rận nước , Chân kiếm , Bọ cạp , Nhện .
	c) Nhện , Bọ cạp , Cái ghẻ , Ve bò .	d) Châu Chấu , Bọ ngựa , Ruồi , Muỗi .
IV. Hãy ghép câu ở cột ( A ) với cột ( B ) sao cho phù hợp với cấu tạo các hệ cơ quan ở Châu Chấu (1đ) .
( A ) Các hệ cơ quan
( B ) Cấu tạo
Trả lời
1) Hệ tiêu hóa .
a. Tim hình ống , hệ mạch hở .
b. Hình chuỗi hạch , có hạch não phát triển .
c. Có nhiều ống bài tiết .
d. Có thêm ruột tịt tiết dịch vị .
g. Có hệ ống khí phân nhánh chằng chịt .
1…………………………………
2) Hệ hô hấp .
2…………………………………
3) Hệ tuần hoàn .	
3…………………………………
4) Hệ thần kinh . 
4…………………………………
B/ TỰ LUẬN (6Đ)
Câu 1:(1,5đ) 
Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của Châu chấu ? 
Câu 2:(2,5đ) 
Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp ?
Câu 3 :(2đ)
Nêu tác hại của Giun Đũa đối với sức khỏe con người và biện pháp phòng chống ?
TRƯỜNG THCS LỘC ĐỨC KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ I
HỌ TÊN:………………………………… MÔN : SINH HỌC 7 ‡ 
LỚP:………… Thời gian :45 phút (không kể thời gian phát đề) 
ĐỀ 2
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY , CÔ GIÁO .
I / TRẮC NGHIỆM : (4Đ)
A/ LÝ THUYẾT :
Câu 1 : Khoanh tròn vào ý trả lời đúng : (1đ)
1) Cấu tạo vỏ Ốc khác vỏ trai là .
	A. Gồm 3 lớp .	B. Có 1 vỏ xoắn ốc . 	
C. Có 2 mảnh vỏù .	D. Vỏ cứng chắc .
2) Để xác định mặt lưng và mặt bụng của Giun đất thường dựa vào.
	A. Cấu tạo .	B. Màu sắc. 	C. Hình dạng .	D. Kích thước . 
3) Ấu trùng Trai bám vào da và mang Cá có ý nghĩa.
	A. Phát tán nòi giống .	B. Lấy được nhiều ôxi. 	
	C. Lấy được nhiều thức ăn .	D. Được bảo vệ tốt . 
4) Hệ cơ quan đầu tiên xuất hiện ở Giun đất là .
	A. Hệ tiêu hóa .	B. Hệ hô hấp . 	
	C. Hệ thần kinh .	 	D. Hệ tuần hoàn .
Câu 2 : Ghép câu cột A với cột B cho phù hợp với cấu tạo các hệ cơ quan ở Châu chấu: (1đ)
( A ) Các hệ cơ quan
( B ) Cấu tạo
Trả lời
a. Hệ tiêu hóa
1. Tim hình ống , hệ mạch hở
2. Hình chuỗi hạch , có hạch não phát triển
3. Có nhiều ống bài tiết
4. Có thêm ruột tịt tiết dịch tiêu hóa
5. Có hệ ống khí phân nhánh chằng chịt
a…………………………
b. Hệ hô hấp 
b…………………………
c. Hệ tuần hoàn
c…………………………
d. Hệ thần kinh
d…………………………
B/ THỰC HÀNH :
Câu 3 : Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào o cho câu mà em lựa chọn : (1đ)
1)
Động vật nguyên sinh cơ thể là 1 tế bào
2)
 Cơ thể Trùng giày có hình khối như chiếc giày
3)
Trùng roi di chuyển thẳng tiến 
4)
Trùng roi xanh di chuyển được là nhờ điểm mắt 
Câu 4 : Điền từ hoặc cụm từ : ( 2 lớp , 3 lớp , hạch não , mai mực , ngực , bụng ) vào chỗ trống sao 
 cho phù hợp : (1đ)
1) Vỏ Ốc cấu tạo phức tạp gồm………………………………thích nghi lối sống bò chậm chạp . Cấu tạo đơn giản nhất là ……………………………… chỉ còn lớp đá vôi phát triển thích nghi lối sống di chuyển tích cực .
2) Hệ thần kinh của Tôm go

File đính kèm:

  • docDE KT SINH 6789 CA NAM.doc