Đề tham khảo học kì II – năm học: 2007- 2008 Môn: Toán 8 Trường THCS Hùng Vương

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1023 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tham khảo học kì II – năm học: 2007- 2008 Môn: Toán 8 Trường THCS Hùng Vương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hùng vương	 ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ II – Năm học: 2007- 2008
 Môn: Toán 8– Thời gian: 90 phút

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2 ĐIỂM ) Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: là nghiệm của phương trình:
A. 7x – 2 = 3 + 2x	 B. 5x – 1 = 7 + x C. 3x – 1 = -3 – x	D. 7x – 3 = 2 – 3x
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	 B. C. 	D. 
Câu 3: Phương trình cĩ điều kiện xác định là:
A. x 0; x 1	 B. x 0; x -1 C. x -1	 D. x 2; x -1
Câu 4: Hình | | | | | | | | | | | | | | |(	
 2	
biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây:
A. x – 2 0 D. x – 2 > 0 	
Câu 5: Trên hình vẽ, biết DE // AB thì:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 6: Nếu AM là phân giác ( I BC ) thì:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 7: Cho cĩ E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEF theo tỉ số 
B. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AFE theo tỉ số 4
C. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEF theo tỉ số 2
D. Tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số 
Câu 8: Một hình hộp chữ nhật cĩ thể tích 210cm3, mặt đáy cĩ chiều dài 7cm và chiều rộng 5cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật đĩ là:
A. 6cm	 B. 3cm C. 4.2cm	D. 3.5cm
II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 8 ĐIỂM )
Bài 1: giải các phương trình và bất phương trình sau đây:
 a. 	 b. 	 c. < x + 2

Bài 2: Lúc 4 giờ 30 phút một máy bay cất cánh từ A với vận tốc 500km/h. Đến B, máy bay nghỉ 30 phút rồi quay về A với vận tốc 400km/h và về tới A lúc 11 giờ 45 phút. Tính quãng đường AB.

Bài 3: Cho vuơng tại A với AB = 3cm, AC = 4cm. Vẽ đường cao AE.
a. Chúng minh đồng dạng với ABE và AB2 = BE.BC
b. Tính độ dài BC, AE.
c. Phân giác cắt AC tại F. Tính độ dài BF?
	

ĐÁP ÁN TỐN 8
 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2 ĐIỂM )
Mỗi câu đúng đươc 0.25 đ
Câu 1: 	D	Câu 5: C
Câu 2:	C	Câu 6: B
Câu 3: 	B	Câu 7: C
Câu 4: 	D	Câu 8: A
II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 8 ĐIỂM )
Bài 1 ( 2.5 đ )
a. 	
 2(x-1) – 12 = 3x – 30
 2x – 14 = 3x – 30
 2x – 3x = -30 + 14
 - x = - 16	
 x = 16	
	S = { 16 }	0.5đ	
b. 
 
đkxđ : x 
 -3(4x + 1) = 2(4x-1) – (8+6x)
 -12x – 3 = 8x – 2 – 8 – 6x
 -12x – 8x + 6x = - 2 – 8 + 3 
 - 14x	 = - 7
 x	 = 	
Vây S = { }	1đ
c. < x + 2
 x – 1 < 2x + 4
 x – 2x < 4 + 1
 - x < 5
 x > -5

| | | | | | | | | | | | | | |(	
-8	 -5 0	1đ
Bài 2: ( 2 điểm )
 Tổng thời gian đi, về và nghỉ : 7 giờ 15 phút = 7.25 giờ
Gọi x ( km ) là quãng đường AB ( x > 0 )	
Thời gian đi là:	 (giờ)	
Thời gian về là:	 (giờ)	
Thời gian nghỉ là : 30 phút = giờ
Ta cĩ phương trình : + + = 7.25	
Giải phưong trình ta được : x = 1500 ( km )	

Bài 3:







Vẽ hình đúng chính xác được 	0.5đ
a. Xét và ABE cĩ
	 = 900	0.25đ
	 là gĩc chung	0.25đ
 Vậy ~ EBA (g-g)	0.25đ
từ đĩ suy ra: 
 	0.25đ
b. Tính đúng độ dài BC = 5cm	0.5đ
 Tính đúng độ dài AE = 2.4cm	0.5 đ
c. Tính đúng độ dài BF 2.6	cm	 1đ

File đính kèm:

  • docDE THI HKII-TOAN 8.doc
Đề thi liên quan