Đề ôn thi THPT Quốc Gia năm 2019 môn Hóa Học - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

pdf12 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 07/04/2025 | Lượt xem: 13 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi THPT Quốc Gia năm 2019 môn Hóa Học - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD – ĐT PHÚ YÊN ĐÊ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 
 TRƯỜNG THPT TRÂN PHÚ MÔN: HÓA HỌC 
 Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian giao đề 
 ( 40 câu trắc nghiệm) 
Câu 1. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? 
 A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Cu. 
Câu 2: Các dung dịch muối, axit, bazo dẫn được điện là do trong dung dịch có chứa: 
 A. cation và anion B. electron . C. cation D. anion 
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, etilen được điều chế bằng cách? 
 O O
 A. Đun nóng r ancol etylic với H2SO4 ở 170 C. B. Cho axetilen tác dụng với H2 (Pd, t ). 
 C. Cho etylclorua tác dụng với KOH trong ancol D. craking butan. 
Câu 4: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C5H10O2 với dung dịch NaOH thu được C2H5COONa và 
ancol Y. Chất Y có tên là 
 A. Ancol Etylic B. Ancol Propyolic C. Ancol isopropyolic D. Ancol Metylic 
Câu 5: Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có 
 A. nhóm chức xetôn B. nhóm chức axit. C. nhóm chức anđehit D. nhóm chức ancol. 
Câu 6: Cho dung dịch lồng trắng trứng tác dụng với dung dịch axit nitric đặc,có hiện tượng 
 A. Kết tủa màu tím B. Dung dịch màu xanh 
 C. Kết tủa màu vàng D. Kết tủa màu trắng 
Câu 7: Polime X dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên để dệt vải, may quần áo ấm , X là 
 A. Poliacrilonitrin B. Poli (vinylclorua) C. Polibutađien D. Polietilen 
Câu 8: Hệ cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3(k) H <0 được thực hiện trong bình kín .Yếu tố không 
làm ảnh hưởng đến sự chuyển dịch là : 
 A. nhiệt độ B. áp suất C. nồng độ D. chất xúc tác Câu 9. Cho thí 
nghiệm như hình vẽ sau: S 
Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm 2 là: 
 1 
 A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 
 2 
 B. H2 + S → H2S Zn + 
 HCl dd Pb(NO3)2 
 C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3 
 D. 2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3 
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai? 
 A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh. 
 B. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3. 
 C. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng. 
 D. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. 
 Câu 11 Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau : 
 (1) Do hoạt động của núi lửa; (2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt 
 (3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông ; 
 (4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp cây xanh 
 (5) Do nồng độ cao của các ion kim loại : Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước 
Những nhận định đúng là : 
 A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (2), (3), (4) D. (2), (3), (5) 
Câu 12: Hoà tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng 
được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al? 
 A. 5. B. 7. C. 8. D. 6. 
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
 A. Có thể dùng các chai lo thủy tinh để đựng dung dịch HF 
 B. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của brom. 
 1 C. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl. 
 D. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl-. 
Câu 14. Cho đơn chất lưu huỳnh tác dụng với các chất: O2; H2; Hg; HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, nóng trong 
điều kiện thích hợp. Số phản ứng trong đó lưu huỳnh thể hiện tính khử là 
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 15: Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hoá CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và 
khí N2. 
 A. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hidro, có thể có nitơ. 
 B. X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hidro, nitơ 
 C. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hidro, nitơ, oxi 
 D. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hidro, nitơ; có thể có hoặc không có oxi. 
Câu 16: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách 
nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân 
ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là 
 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 
Câu 17: Những phản ứng hóa học lần lượt để chứng minh rằng phân tử glucozơ có nhóm chức CHO và 
có nhiều nhóm OH liền kề nhau là: 
 A. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu. 
 B. Phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam. 
 C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên men rượu. 
 D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân. 
 Câu 18: X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ; fructozơ; glixerol; phenol. Thực hiện các 
 thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau: 
 Chất Y Z X T 
 Dung dịch Xuất hiện kết Xuất hiện kết tủa 
 AgNO3/NH3, đun nhẹ tủa bạc trắng bạc trắng 
 Nước Br2 Nhạt màu Xuất hiện kết tủa 
 trắng 
 Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là. 
 A. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol B. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ 
 C. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol D. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol 
Câu 19: Cho các nhận xét sau: 
 (1). Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin 
 (2). Khác với axit axetic, axít amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl 
 (3). Giống với axit axetic, aminoaxit có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước 
 (4). Axit axetic và axit α-amino glutaric không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ 
 (5). Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly có thể thu được tối đa 2 đipeptit 
 (6). Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm 
 Số nhận xét không đúng là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. 
Câu 20. Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được chất rắn Y . Hòa 
Y vào dd NaOH dư được dd E và chất rắn G. Hòa tan chất rắn G vào dd Cu(NO3)2 dư thu được chất rắn F. 
Xác định thành phần của chất rắn F. 
 A. Cu, MgO, Fe3O4 B. Cu, Al, Mg, Fe C. Cu, MgO. D. Cu, Al2O3, MgO, Fe3O4 
Câu 21: Trong nước ngầm, săt thường tồn tại dưới dạng ion sắt (II) hiđrocacbonat và sắt (II) sun phát. Hàm 
lường sắt trong nước cao làm cho nước có mùi tanh, để lâu có màu vàng, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và 
sinh hoạt của con người. Phương pháp nào sau đây được dùng để loại bỏ sắt ra khỏi nước sinh hoạt ? 
 (1) Dùng dàn phun mưa hoặc bể tràn để nước ngầm tiếp xúc nhiều với không khi rồi lắng, lọc ; 
 (2) Sục khí Clo vào bể nước ngầm với liều lượng thích hợp ; 
 (3) Sục không khí giàu oxi vào bể nước ngầm. 
 A. (2) ; (3) B. (1) ; (2) ; (3) C. (1) ; (3) D. (1) ; (2) 
Câu 22. Tiến hành các thí nghiệm sau: 
 2 (a) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch chứa a mol NaAlO2. 
(b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH. 
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2. 
(d) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. 
Số thí nghiệm thu được dd chứa hai muối là 
 A. 3. B. 2. C. 1 D. 4. 
 Câu 23: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là : 
 A. 20,8 B. 18,6 C. 22,6 D. 20,6 
Câu 24: Cho 35 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đimetylmetylamin tác dụng 
vừa đủ với 300ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là: 
 A. 45,65 gam B. 45,95 gam C. 36,095 gam D. 56,3 gam 
Câu 25. Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 
dung dịch X và khí NO2. Nếu thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối 
lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Giá trị của a là: 
 A. 157,44g B. 168,44g C. 158,44g D. 167,44g 
Câu 26: Đun nóng triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri của axit 
stearic và oleic. Đem cô cạn dung dịch Y thu được 54,84 gam muối. Biết X làm mất màu vừa đủ dung dịch 
chứa 0,12 mol Br2. Phần 2. Khối lượng phân tử của X là 
 A. 886 B. 888 C. 884 D. 890 
 B G Cao su Buna
 A + NaOH
 C D E Poli metyl acrylat
Câu 27: Cho sơ đồ sau: 
Chất A trong sơ đồ trên là 
 A. CH2=CHCOOC2H5 B. CH2=C(CH3)COOCH3 
 C. CH2=CHCOOC4H9 D. CH2=C(CH3)COOC2H5 
Câu 28. Cho sơ đồ biến hóa: 
 Biết X là vinylaxetylen, Q có CTPT C4H10O2. 
Hãy cho biết nhận xét nào về X, Y, Z, P,Q là không đúng: 
 A. Y có đồng phân hình học B. Q là hỗn hợp của 2 chất 
 C. Z là hỗn hợp của 3 chất D. P là hỗn hợp của 3 chất 
Câu 29. Trong các thí nghiệm sau: 
 (1) Cho CrO3 tác dụng với C2H5OH (2) Cho khí Cl2 tác dụng với dd KI 
 (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho Al tác dụng với dung dịch KOH. 
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 
Câu 30. Cho các phát biểu sau: 
 (a) Điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), thu được kim loại Na ở anot. 
 (b). Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. 
 (c) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. 
 (d) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu 
Phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 31: Nguyên tử khối của sắt là 55,85. Ở 200C ,khối lượng riêng của sắt là 7,78 g/cm3. Biết các nguyên tử 
sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe trống. Bán kính gần đúng của 
nguyên tử sắt là: 
 A. 1,44 A0 B. 1,97 A0 C. 1,29 A0 D. 1,99 A0 
Câu 32: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch 
NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng 
với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là 
 A. 4 : 3 B. 3 : 4 C. 7 : 4 D. 3 : 2 
 3 Câu 33: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho 
toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung 
dịch HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích CO trong X là: 
 A. 18,42% B. 28,57% C. 14,28% D. 57,15% 
Câu 34: Trộn 100 ml dung dịch A gôm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch B gôm NaHCO3 1M 
và Na2CO3 1M thu được dung dịch C; Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch D gôm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung 
dịch C thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch E; Cho Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thu được m gam kết 
tủa. Giá trị của m và V lần lượt là 
 A. 23,3 gam và 2,24 lít B. 82,4 gam và 2,24 lít C. 82,4 gam và 5,6 lít D. 59,1 gam và 2,24 lít 
Câu 35: Chia m gam ancol X thành hai phần bằng nhau: 
 - Phần một phản ứng hết với 8,05 gam Na, thu được a gam chất rắn và 1,68 lít khí H2 (đktc). 
 - Phần hai phản ứng với CuO dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Cho Y phản ứng với lượng dư 
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 64,8 gam Ag. 
 Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là 
 A. 8,25. B. 18,90. C. 8,10. D. 12,70. 
Câu 36: Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 và H2NCH2COOH cho vào 400 ml dung dịch 
HCl 1M thì thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 1M thu 
được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: 
 A. 61,9 B. 28,8 C. 52,2 D. 55,2 
Câu 37: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và một ít 
bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon(không chứa but-1-in) có tỉ khối hơi đối với 
H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa 
vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml 
dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là 
 A. 28,71. B. 14,37. C. 13,56. D. 15,18. 
Câu 38: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có 
nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình 
học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu 
được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml 
khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 
và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là 
 A. 38,76% B. 40,82% C. 34,01% D. 29,25% 
Câu 39: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 (0.05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi 2A 
(điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở hai 
điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 
100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là 
 A. 6755 B. 772 C. 8685 D. 4825 
Câu 40: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự 
phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: 
Giá trị của Vgần nhất với giá trị nào sau đây 
 A. 1,7. B. 2,1. C. 2,4. D. 2,5. 
 -------------------- Hết ------------------ 
 4 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐÊ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2019 
Mức 1: 
Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? 
 A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Cu 
Câu 2: Các dung dịch muối, axit, bazo dẫn được điện là do trong dung dịch có chứa: 
 A. cation và anion B. electron . C. cation D. anion 
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, etilen được điều chế bằng cách? 
 O O
 A. Đun nóng ancol etylic với H2SO4 ở 170 C. B. Cho axetilen tác dụng với H2 (Pd, t ). 
 C. Cho etylclorua tác dụng với KOH trong ancol D. craking butan. 
Câu 4: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C5H10O2 với dung dịch NaOH thu được C2H5COONa và 
ancol Y. Chất Y có tên là 
 A. Ancol Etylic B. Ancol Propyolic 
 C. Ancol isopropyolic D. Ancol Metylic 
Câu 5: Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có 
 A. nhóm chức xetôn B. nhóm chức axit. C. nhóm chức anđehit D. nhóm chức ancol. 
Câu 6: Cho dung dịch lồng trắng trứng tác dụng với dung dịch axit nitric đặc,có hiện tượng 
 A. Kết tủa màu tím B. Dung dịch màu xanh 
 C. Kết tủa màu vàng D. Kết tủa màu trắng 
Câu 7: Polime X dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên để dệt vải, may quần áo ấm , X là 
 A. Poliacrilonitrin B. Poli (vinylclorua) C. Polibutađien D. Polietilen 
Câu 8. Hệ cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3(k) H <0 được thực hiện trong bình kín .Yếu tố không 
làm ảnh hưởng đến sự chuyển dịch là : 
 A. nhiệt độ B. áp suất C. nồng độ D. chất xúc tác. 
Câu 9. Cho thí nghiệm như hình vẽ sau: 
Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm 2 là: S 
 A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 
 1 
 B. H2 + S → H2S 
 Zn + 2 
 C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3 
 HCl dd Pb(NO3)2 
 D. 2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3 
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai? 
 A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh. 
 B. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3. 
 C. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng. 
 D. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. 
 Mức 2: 
Câu 11 Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau : 
 (1) Do hoạt động của núi lửa; (2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt 
 (3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông ; 
 (4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp cây xanh 
 (5) Do nồng độ cao của các ion kim loại : Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước 
Những nhận định đúng là : 
 A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (2), (3), (4) D. (2), (3), (5) 
Câu 12: Hoà tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng 
được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al? 
 A. 5. B. 7. C. 8. D. 6. 
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
 A. Có thể dùng các chai lo thủy tinh để đựng dung dịch HF 
 B. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của brom. 
 5 C. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl. 
 D. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl-. 
Câu 14. Cho đơn chất lưu huỳnh tác dụng với các chất: O2; H2; Hg; HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, nóng trong 
điều kiện thích hợp. Số phản ứng trong đó lưu huỳnh thể hiện tính khử là 
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 15: Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hoá CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và 
khí N2. 
 A. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hidro, có thể có nitơ. 
 B. X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hidro, nitơ 
 C. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hidro, nitơ, oxi 
 D. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hidro, nitơ; có thể có hoặc không có oxi. 
Câu 16: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách 
nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân 
ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là 
 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 
Câu 17: Những phản ứng hóa học lần lượt để chứng minh rằng phân tử glucozơ có nhóm chức CHO và 
có nhiều nhóm OH liền kề nhau là: 
 A. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu. 
 B. Phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam. 
 C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên men rượu. 
 D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân. 
 Câu 18: X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ; fructozơ; glixerol; phenol. Thực hiện các 
 thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau: 
 Chất Y Z X T 
 Dung dịch Xuất hiện kết Xuất hiện kết tủa 
 AgNO3/NH3, đun nhẹ tủa bạc trắng bạc trắng 
 Nước Br2 Nhạt màu Xuất hiện kết tủa 
 trắng 
 Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là. 
 A. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol B. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ 
 C. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol D. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol 
Câu 19: Cho các nhận xét sau: 
 (1). Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin 
 (2). Khác với axit axetic, axít amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl 
 (3). Giống với axit axetic, aminoaxit có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước 
 (4). Axit axetic và axit α-amino glutaric không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ 
 (5). Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly có thể thu được tối đa 2 đipeptit 
 (6). Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm 
Số nhận xét không đúng là 
 A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. 
Câu 20. Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được chất rắn Y . Hòa 
Y vào dd NaOH dư được dd E và chất rắn G. Hòa tan chất rắn G vào dd Cu(NO3)2 dư thu được chất rắn F. 
Xác định thành phần của chất rắn F. 
 A. Cu, MgO, Fe3O4 B. Cu, Al, Mg, Fe C. Cu, MgO. D. Cu, Al2O3, MgO, Fe3O4 
Câu 21: Trong nước ngầm, săt thường tồn tại dưới dạng ion sắt (II) hiđrocacbonat và sắt (II) sun phát. Hàm 
lường sắt trong nước cao làm cho nước có mùi tanh, để lâu có màu vàng, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và 
sinh hoạt của con người. Phương pháp nào sau đây được dùng để loại bỏ sắt ra khỏi nước sinh hoạt ? 
 (1) Dùng dàn phun mưa hoặc bể tràn để nước ngầm tiếp xúc nhiều với không khi rồi lắng, lọc ; 
 (2) Sục khí Clo vào bể nước ngầm với liều lượng thích hợp ; 
 (3) Sục không khí giàu oxi vào bể nước ngầm. 
 A. (2) ; (3) B. (1) ; (2) ; (3) C. (1) ; (3) D. (1) ; (2) 
 6 Câu 22. Tiến hành các thí nghiệm sau: 
(a) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch chứa a mol NaAlO2. 
(b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH. 
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2. 
(d) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. 
Số thí nghiệm thu được dd chứa hai muối là 
 A. 3. B. 2. C. 1 D. 4. 
Mức 3 : 
Câu 23: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là : 
 A. 20,8 B. 18,6 C. 22,6 D. 20,6 
HD : Chọn A. 
 t0
- Phản ứng : Gly Ala 2NaOH  GlyNa AlaNa H2 O 
 mmuèi 97n GlyNa 111n AlaNa 20,8(g) 
Câu 24: Cho 35 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đimetylmetylamin tác dụng 
vừa đủ với 300ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là: 
 A. 45,65 gam B. 45,95 gam C. 36,095 gam D. 56,3 gam 
 BTKL
HD : Chọn B  mmuèi khan m amin 36,5n HCl 45,95(g) 
Câu 25. Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 
dung dịch X và khí NO2. Nếu thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối 
lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Giá trị của a là: 
 A. 157,44g B. 168,44g C. 158,44g D. 167,44g 
 HD : chọn A 
 2+ 3+ 2- 
Số mol Cu : 0,33,Fe :0,24 ; SO4 : 0,48 ; Chất rắn : CuO : 0,33 mol ;Fe2O3, ;0,12mol BaSO4 :0,48 mol 
Khối lượng chất rắn : 0,33x80 +0,12x160+233x0,48=157,44gam 
Câu 26: Đun nóng triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri của axit 
stearic và oleic. Đem cô cạn dung dịch Y thu được 54,84 gam muối. Biết X làm mất màu vừa đủ dung dịch 
chứa 0,12 mol Br2. Phần 2. Khối lượng phân tử của X là 
 A. 886 B. 888 C. 884 D. 890 
 HD: Chọn A. 
- Giả sử triglyxerit X được tạo ra từ 1 gốc axit stearic và 2 gốc axit oleic. Trong phân tử của X lúc này chứa 2 
liên kết C=C. 
 nBr2
- Khi cho X tác dụng với dung dịch Br2 thì: nX 0,06 mol 
 2
 NaOH nC17 H 33 COONa 2n X 0,12 mol
- Khi cho X  mmuối = 54,84 gam (thỏa yêu câu bài toán) 
 nCHC17 35 OONa n X 0,06 mol
- Nếu như trường hợp trên không thỏa thi ta suy ra trường hợp còn lại là X được tạo ra từ 2 gốc axit stearic và 
1 gốc axit oleic. Khi đó MX = 888 
 B G Cao su Buna
 A + NaOH
 C D E Poli metyl acrylat
Câu 27: Cho sơ đồ sau: 
 Chất A trong sơ đồ trên là 
 A. CH2=CHCOOC2H5 B. CH2=C(CH3)COOCH3 
 C. CH2=CHCOOC4H9 D. CH2=C(CH3)COOC2H5 
HD: Chọn A Chất B: C2H5OH, C: CH2=CH-COONa 
Câu 28. Cho sơ đồ biến hóa: 
 7 Biết X là vinylaxetylen, Q có CTPT C4H10O2. 
Hãy cho biết nhận xét nào về X, Y, Z, P,Q là không đúng: 
 A. Y có đồng phân hình học B. Q là hỗn hợp của 2 chất 
 C. Z là hỗn hợp của 3 chất D. P là hỗn hợp của 3 chất 
 HD : Y : CH2=CH – CH=CH2 : không có đông phân hinh học 
Câu 29. Trong các thí nghiệm sau: 
 (1) Cho CrO3 tác dụng với C2H5OH (2) Cho khí Cl2 tác dụng với dd KI (I2) 
 (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.(Cu) (4) Cho Al tác dụng với dung dịch KOH.(H2) 
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 
Câu 30. Cho các phát biểu sau: 
 (a) Điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), thu được kim loại Na ở anot. 
 (b). Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. 
 (c) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. 
 (d) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu 
Phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 31: Nguyên tử khối của sắt là 55,85. Ở 200C ,khối lượng riêng của sắt là 7,78 g/cm3. Biết các nguyên tử 
sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe trống. Bán kính gần đúng của 
nguyên tử sắt là: 
 A. 1,44 A0 B. 1,97 A0 C. 1,29 A0 D. 1,99 A0 
 55,85 74 1
HD Thể tích của 1 mol Fe = x x 
 7,78 100 6,02x 1023
 4 3V
 Từ V = r3 r = 3 
 3 4
Câu 32: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch 
NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng 
với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là 
 A. 4 : 3 B. 3 : 4 C. 7 : 4 D. 3 : 2 
Hướng dẫn: 
nAlCl3 = 0,4x ; nAl2(SO4)3 = 0,4y; nNaOH = 0,612; nAl(OH)3 = 0,108 ; nBaSO4↓ = 0,144 
 2+ 2-
 Ba + SO4 → BaSO4 ↓ 
 0,144 0,144 
→ nAl2(SO4)3 = 0,144/3 = 0,048 → 0,4y = 0,048 → y = 0,12 
∑nAl3+ = 0,4x + 0,12.0,4.2 =0,4x + 0,096 
 3+ -
 Al + 3OH → Al(OH)3↓(1) 
 (0,4x + 0,096)..(1,2x+0,288) 0,4x+ 0,096 
 - -
 Al(OH)3 + OH → [Al(OH)4 ] (2) 
Số mol OH- còn ở pứ (2) là 0,612 - 1,2x - 0,288 = 0,324 -1,2x 
Số mol kết tủa còn lại = (0,4x + 0,096) – (0,324 - 1,2x) = 0,108 → x = 0,21 
Vậy ta có, x:y = 0,21:0,12 = 7/4 
Câu 33: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho 
toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung 
dịch HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X 
là: 
 A. 18,42% B. 28,57% C. 14,28% D. 57,15% 
Số mol hh khí = 15.68/22.4 = 0.7 mol.; nNO = 0.4 mol. 
C + H2O CO + H2 C + 2H2O CO2 + 2H2 
x x x y y 2y 
=> 2x + 3y = 0.7 (1).; Từ nNO = 0.4 => nCuO = nCu = 0.4*3/2 = 0.6 => nH2 + nCO = 0.6 
 8 2x + 2y = 0.6 (2); Từ (1),(2) => x = 0.2, y = 0.1 => %CO = 0.2/0.7 = 28.57% 
Câu 34: Trộn 100 ml dung dịch A gôm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch B gôm NaHCO3 1M 
và Na2CO3 1M thu được dung dịch C; Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch D gôm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung 
dịch C thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch E; Cho Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thu được m gam kết 
tủa. Giá trị của m và V lần lượt là 
 A. 23,3 gam và 2,24 lít B. 82,4 gam và 2,24 lít 
 C. 82,4 gam và 5,6 lít D. 59,1 gam và 2,24 lít 
 - 2- + 2-
HD: HCO3 : 0,2 mol,CO3 : 0,2mol; H : 0,3mol; SO4 : 0,1 mol 
 + 2- - + -
Phản ứng: H +CO3 HCO3 ; H + HCO3 CO2 + H2O 
 0,2 0,2 0,2 0,1 0,1 0,1 
 2_ -
Dd E có : SO4 ; 0,1 mol, HCO3 : 0,3 mol 
t hể tích khí: 2,24 lít; khối lượng kết tủa: 0,1x233 + 0,3x197 = 82,4 gam. 
Câu 35: Chia m gam ancol X thành hai phần bằng nhau: 
 - Phần một phản ứng hết với 8,05 gam Na, thu được a gam chất rắn và 1,68 lít khí H2 (đktc). 
 - Phần hai phản ứng với CuO dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Cho Y phản ứng với lượng dư 
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 64,8 gam Ag. 
 Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là 
 A. 8,25. B. 18,90. C. 8,10. D. 12,70. 
HD: nH2=0.075mol =>nOH-=0.15 ; nAg=0.6=4nOH- =>X la CH3OH 
=>nCH3ONa=0.15mol, nNadu=0.2mol =>a=12.7g 
Mức 4 : 
Câu 36: Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 và H2NCH2COOH cho vào 400 ml dung dịch 
HCl 1M thì thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 1M thu 
được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: 
 A. 61,9 B. 28,8 C. 52,2 D. 55,2 
HD : Chọn A. 
 nABXABA n n n n 0,3 n 0,1mol
- Xét toàn bộ quá trình phản ứng ta có 
 2nA n B n NaOH n HCl 2n A n B 0,4 n B 0,2mol
- Khi cho dung dịch Y tác dụng với NaOH thì nH2 O n NaOH 0,8mol 
 BTKL
 mr¾n khan 147n A 75n B 36,5n HCl 40n NaOH 18n H2 O 61,9(g) 
Câu 37: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và một ít 
bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon(không chứa but-1-in) có tỉ khối hơi đối với 
H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa 
vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml 
dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là 
 A. 28,71. B. 14,37. C. 13,56. D. 15,18. 
HD: Chọn C 
 Bảo toàn khối lượng mY = mX = 6,56 (g) 
M = 656/15 nY = 0,15 mol n phản ứng = 0,16 mol 
 Y H 2
 Gọi x, y là số mol C2H2 và C4H4 đã phản ứng với AgNO3/NH3. 
- Theo bảo toàn số mol 2x + 3y = 0,06 .2 + 0,09.3 – 0,16 – 0,05 = 0,18 mol. Và x + y = 0,15 – 0,08 = 
0,07. 
x = 0,03 mol; y = 0,04 mol. 
CAg  CAg 0,03 mol; ; 0,04 mol C4H3Ag. m = 0,03 . 240 + 0,04. 159 = 13,56 (g) = C. 
Câu 38: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có 
nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình 
học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu 
được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml 
 9 khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 
và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là 
 A. 38,76% B. 40,82% C. 34,01% D. 29,25% 
HD: Số mol H2 = 0,04 số mol ancol = 0,08; Y códangj ROH, m binh tăng = mac – mH2 
2,48 = 0,08(R+17) – 0,04x2—R = 15 , Y la CH3OH nO/X = 0,08x2=0,16 mol; 
X gôm CHO 2 : amol và CmH2m-2O2:b mol a+b = 0,08; nH2O= n a +(m-1)b = 0,22; 
 n2 n
mX = a(14 n +32) + b( 14m + 30) =5,88 , 
giải suy ra a= 0,06, b=0,02, n a +mb= 0,24 n x0,06 + m.0,02 = 0,24 
do m 4 nên chọn 
 + m=4, n = 2,67 3 este là C2H4O2,C3H6O2, C4H6O2 % của C4H6O2 = 0,02x86/5,88 = 29,25( loại do 
ko có đp hinh học) 
 + m=5 , n = 2,33 3 este là C2H4O2,C3H6O2, C5H8O2 % của C5H8O2 = 0,02x100/5,88 =34,01 (chọn vi 
tư C5 có đp hh) 
Câu 39: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 (0.05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi 2A 
(điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở hai 
điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 
100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là 
 A. 6755 B. 772 C. 8685 D. 4825 
HD: Gọi x, y, z lần lượt là số mol Cl2, H2, O2 thu được, ta có sơ đồ điện phân: 
 2+ + 2- -
Katot: Cu , Na , H2O Anot: SO4 ; Cl ; H2O 
 2+ -
 Cu + 2e → Cu 2Cl → Cl2 + 2e 
 0,05→ 0,1 x → 2x 
 - +
2H2O + 2e → H2 + 2OH 2H2O → 4H + O2 + 4e 
 2y →y 2y 4z → z 4z 
Vì dung dịch Y hòa tan được tối đa 0,02 mol MgO nên Y phải chứa 0,04 mol, H+ 
 + - +
Sau phản ứng trung hòa: H + OH → H2O thì nH còn dư = 4z - 2y = 0,04 
Ta có hệ phương trình:: số mol khí= x + y + z = 0,1 (1) ; Bảo toàn e: 0,1 + 2y = 2x + 4z (2) 
H+ dư: 4z - 2y = 0,04 (3) ; Giải (1) (2) (3) ta được: x = 0,03 = z, y = 0,04 ne = It/F = 0,18 mol 
 t = 8685 s 
Câu 40: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự 
phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: 
Giá trị của Vgần nhất với giá trị nào sau đây 
 A. 1,7. B. 2,1. C. 2,4. D. 2,5. 
HD : Chọn B 
- Khi cho dd Ba(OH)2 vào dd Al2(SO4)3 thì kết tủa tăng dần đến cực đại : gồm BaSO4 và Al(OH)3, sau đó 
Al(OH)3 tan hết. Các phản ứng : 
 2+ 2- - 3+ -
Ba + SO4  BaSO4 (1) ; 4OH + Al  AlO2 + 2H2O (2) 
- Tại kết tủa = 69,9 (g) ứng đồ thị nằm ngang, tức Al(OH)3đã tan hết chỉ còn BaSO4, 
vậy mBaSO4 = 69,9 nBaSO4 = 69,9/233 = 0,3 mol, nAl3+ = 0,2 mol, nOH- = 0,8 mol 
 nBa(OH)2 = 0,4 V = 0,4/0,2 = 2 lit là B 
 10

File đính kèm:

  • pdfde_on_thi_thpt_quoc_gia_nam_2019_mon_hoa_hoc_truong_thpt_tra.pdf