Đề kiểm tra tháng 9 lớp: 2 môn: toán năm học: 2013-2014

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 3028 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra tháng 9 lớp: 2 môn: toán năm học: 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Chí Công 1	 ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 9
Lớp: 2……	 MÔN: TOÁN 
Họ và tên: ………………………..	 NĂM HỌC: 2013-2014
Đề:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:	(2 điểm)
a/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 20 cm = … dm là:
	A. 10	B. 2	C. 20	D. 30
b/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm 76, 78, 80, ……., ……., …….., …….., 90.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:	(2 điểm)
49 + 25	57 – 35	78 + 9	 94 – 42
…………..	…………….	………….	…………….
…………..	…………….	………….	…………….
…………..	…………….	………….	…………….
Bài 3: Tính nhẩm:	 (2 điểm)
8 + 7 = …….	9 + 9 = ……..	1 + 9 + 8 = ……….
9 + 5 = …….	8 + 5 = ……..	8 + 2 + 3 = ……….
Bài 4: Điền dấu (> ; < ; =) vào chỗ chấm: 	(1 điểm)
74 ……… 74	76 ……. 70 + 7	36 ……. 30 + 6	65 – 5 ……. 65 – 4
Bài 5: Mai có 29 con tem, Lan có nhiều hơn Mai 7 con tem. Hỏi Lan có mấy con tem?	(2 điểm)
Bài làm:
Bài 6: Điền dấu (+) hoặc dầu ( - ) vào chỗ trống:	(1 điểm)
a/ 8 6 5 = 9	b/ 26 3 12 = 35
Trường Tiểu học Chí Công 1	 ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 9
Lớp: 3……	 MÔN: TOÁN 
Họ và tên: ………………………..	 NĂM HỌC: 2013-2014
Đề:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 	(2 điểm)
a/ Kết quả của phép chia 20 : 5 là:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
b/ của 40 kg là:
	A. 6 kg	B. 7 kg	C. 8 kg	D. 9 kg
 Bài 2: Số cần điền vào chỗ chấm: 324 ; 326 ; … ; 330 ; 332 ; 334 (1 điểm)
	A. 327	B. 329	C. 328	D. 331
Bài 3: Đặt tính rồi tính	 (2 điểm)
a/ 426 + 157	b/ 962 – 234	c/ 57 x 6	d/ 50 : 5
…………….	………………	…………..	……………
…………….	………………	…………..	……………
…………….	………………	…………..	……………
…………….	………………	…………..	……………
Bài 4: Tìm X :	(2 điểm)
a/ X + 163 = 452	b/ X : 6 = 8
……………………………..	………………………….
……………………………..	………………………….
……………………………..	………………………….
Bài 5: Tính giá trị biểu thức:	(1 điểm)
28 + 12 : 6 = ……………………………….
	 = ……………………………….
Bài 6: Nga có 36 con tem. Nga tặng bạn số tem đó. Hỏi Nga tặng bạn bao nhiêu con tem?
 (2 điểm)
Bài làm:
	Trường Tiểu học Chí Công 1	ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 9
Lớp: 4……	MÔN: TOÁN 
Họ và tên: ………………………..	NĂM HỌC: 2012-2013
Đề:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 	(2 điểm)
	a/ Giá trị của chữ số 3 trong số 230060 là : 
300 B. 3000 C. 30000 D.300 000
b/ Trong số 4 270 358 chữ số 7 thuộc hang nào ?
Nghìn B. Chục nghìn C. Trăm nghìn D. Triệu 
c/ Số liền trước của số 3015 là số nào ?
3012 B. 3013 C. 3014 D. 3016
d/ Số bé nhất trong các số 543567; 294765; 463947; 249675
A. 543567 B. 294765; C.463947; D. 249675
Bài 2 : Viết tiếp vào chỗ chấm : ( 1 điểm ) 
 Bốn trăm bảy mươi lăm triệu ba trăm chin mươi hai nghìn viết là :
1234805 đọc là: 
Bài 3: Điền dấu >;<;= ( 1 điểm )
76 533…….706 533 8939…… 10 000
15305…… 15005+ 300 36999……4000
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : ( 2 điểm ) 
 a/ 7 yến = ……kg b/ 1/3 giờ =………..phút 
 c/ 8 tạ 33 kg=………..kg d/ 1/4 ngày = …….giờ 
Bài 5 : Tính giá trị của biểu thức : ( 1 điểm )
a/ 305 + 5 x n Với n= 8
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
b/ ( 70850 – 50230 ) x 3= ………………………………………..
 …………………………………………
Bài 6: Tìm trung bình cộng của các số sau : ( 1 điểm ) 
a/ 25 và 75 = ……………………………………………………
b/ 42; 54; 72; 52 =……………………………………………….
Bài 7: Trong kho có 3 tấn gạo. Ngày thứ nhất bán hết 12 tạ gạo, ngày thứ hai bán ít hơn ngày thứ nhất 5 tạ . Hỏi sau hai ngày bán trong kho còn lại bao nhiêu ki lô gam gạo ? ( 2 điểm )
 Bài giải 
……………………………….……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Chí Công 1	 ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 9
Lớp: 5……	 MÔN: TOÁN 
Họ và tên: ………………………..	 NĂM HỌC: 2013-2014
Đề:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 	(2 điểm)
 thành phân số, ta được:
	A. 	B. 	C. 	D. 
b/ Số cần điền vào chỗ chấm 7 km 47 m = …. m là:
A. 747	B. 7 470	C. 7 407	D. 7 047
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (2 điểm)
a/ 8 yến = ………. .….Kg?	b/ 4 phút = ……….. giây
c/ 8 kg 5 g = …………g 	d/ ngày = ………… giờ 
Bài 3: Tính:	(2 điểm)
a/ + 	b/ - 	c/ x 	d/ : 
…………………	………………..	…………………	………………
…………………	………………..	…………………	………………
…………………	………………..	…………………	………………
…………………	………………..	…………………	………………
…………………	………………..	…………………	………………
…………………	………………..	…………………	………………
Bài 3: Tìm X :	(1 điểm)
a/ X + = 	b/ 2 - X = 
………………………	…………………………
………………………	…………………………
………………………	…………………………
………………………	…………………………
Bài 5: Người ta lát sàn một căn phòng hình vuông có cạnh 8m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80 cm, chiều rộng 20 cm. Hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát kín căn phòng?	(2 điểm)
Bài làm:
Bài 6: Tổng của hai số là 80. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hai số đó? (1 điểm)
Trường Tiểu học Chí Công 1	 ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 9
Lớp: 1……	 MÔN: TOÁN 
Họ và tên: ………………………..	 NĂM HỌC: 2013-2014
Đề:
Bài 1: Viết số:	(3 diểm)
{ {{
{ { {
{ { {
{ {
{{ {
{ { {
{ {
{ { 
{ {
{ { {
{ {{
{
{ { {
{ {
{ 
……….	………..	 ………..	 …………	 ………..	…………..
Bài 2: Số?	(1 diểm)
1
4
9
5
Bài 3: Điền dấu > ; < ; = vào ô trống:	(2 diểm)
9 3	 6 7	10 	 9	 8 8	5 2	 4 6
Bài 4: Viết (Theo mẫu):	(1.5 diểm)
O O O 	O O 	O O 
O O 	O O
O O	O O	 O O O
O O O	 O O O
O O	 O O
O	 O O O
5
<
3
Bài 5: Khoanh tròn số lớn nhất:	(1.5 diểm)
a) 4, 6, 1, 8
b) 9, 10, 3, 5
c) 7, 0, 5, 9	 
Bài 6:	 Nối 	với số thích hợp	(1 diểm)
2 > 	3 > 	4> 
3
2
1
Bài 7:	 Viết số thích hợp vào chỗ chấm	(1 diểm)
▲
▲
▲
▲
Có bao nhiêu hình tam giác………………… hình
Có bao nhiêu hình vuông.................................hình 

File đính kèm:

  • docde thang 92013.doc