Đề kiểm tra số 1 môn: Đại số - Lớp 9 (Tiết 17- tuần 9)

doc10 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 985 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra số 1 môn: Đại số - Lớp 9 (Tiết 17- tuần 9), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường :..........................................
Đề kiểm tra số 1
Môn: Đại số - Lớp 9
Thời điểm kiểm tra: Tiết 17- Tuần:9
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I - Trắc nghiệm. (4 điểm).
Câu 1: ( 0,5 điểm). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
a/ Căn bậc hai của 0,04 là 0,2	b/ Căn bậc hai của 0,04 là 0,02
c/ Căn bậc hai của 0,04 là 0,2 và - 0,2	d/ = + 2
Câu 2: ( 0,5 điểm).	Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
a/2	= 1-	b/ 2 = - 10
c/ 2 = - 	d/ 2 = - 
Câu 3: ( 0,5 điểm). Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Rút gọn biểu thức 2 với a >1 được
	A. 36(1-a)	B. 36(a-1)	C. 1296(a-1)	D. 1296(1-a)
Câu 4: (0,5 điểm). Hãy chọn đáp án đúng. Giá trị của biểu thức: bằng:
 (A) 1 ( b) -1 ( C) 2 ( d) -2
Câu 5: (0,5 điểm). Rút gọn biểu thức được kết quả là:
A/ 	a	B/ 	C/ 	D/ . Hãy chọn kết quả đúng
Câu 6: (0,5 điểm). Hãy chỉ ra các phép tính không đúng:
1/ = = =10	2/ = = = 4
3/ = . = 1. =	4/ = = =
 Câu 7: (0,5 điểm). Khai phương tích 50, 20, 250 được:
A/ 5000	B/ 500	C/ 50	D/ 1000. Hãy chọn kết quả đúng
Câu 8 (0,5 điểm). Hãy chỉ ra khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau:
Căn thức có nghĩa khi: A. x 0	B. x 0	C. x >0	D. x<0
Phần II - Tự luận. ( 6 điểm).
Câu 9: ( 2 điểm). Rút gọn 
a, b, 
Câu 10: ( 2 điểm). Tìm x biết 
Câu 11: ( 2 điểm)
 Cho biểu thức M=
 Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1.
Trường :..........................................
Đáp án đề số 1
Môn: Đại số - Lớp 9
Thời điểm kiểm tra: Tiết 17- Tuần:9
Thời gian làm bài:45 phút
Phần I - Trắc nghiệm. (4 điểm).
Câu 1: ( 0,5 điểm). Khẳng định đúng là:
c/ Căn bậc hai của 0,04 là 0,2 và - 0,2 (0,5đ)
Câu 2: ( 0,5 điểm).	
Khẳng định đúng là: c). 
Câu 3: ( 0,5 điểm). 
	Chọn đáp án B. 36(a-1) (0,5đ)
Câu 4: (0,5 điểm). 
Đáp án: B
Câu 5: (0,5 điểm). 
Kết quả đúng là D/ (0,5 đ)
Câu 6: (0,5 điểm). 
Phép tính không đúng là (3) cho 0,5 điểm
 Câu 7: (0,5 điểm):
Chọn (B), (0,5đ)
 Câu 8 (0,5 điểm). 
Khẳng dịnh đúng nhất là B với x 0
Phần II - Tự luận. ( 6 điểm).
Câu 9: ( 2 điểm)
Đáp án:(Mỗi ý 1 điểm) a,; b,
Câu 10: ( 2 điểm)
Đáp án: 
 Câu 11: ( 2 điểm)
 Đáp án: Rút gọn: M== (1,5 điểm) 
 M= (0,5 điểm)
Trường :..........................................
Đề kiểm tra số 2.
Môn: Đại số - Lớp 9
Thời điểm kiểm tra: Tiết 17- Tuần:9
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I - Trắc nghiệm. ( 4 điểm).
Câu 1: ( 0,5 điểm). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
a/ Căn bậc hai của 0,04 là 0,2	b/ Căn bậc hai của 0,04 là 0,02
c/ = 0,2	d/ = + 2
Câu 2: ( 0,5 điểm).	Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
a/2	= 1-	b/ 2 = - 10
c/ 2 = 2- 	d/ 2 = - 
Câu 3: ( 0,5 điểm). Hãy chỉ ra khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau:
Căn thức có nghĩa khi:
A. x 0	B. x 0	C. x >0	D. x<0
Câu 4: ( 0,5 điểm). Khai phương tích 50, 20, 250 được:
A/ 50	B/ 500	C/ 1000	D/ 5000. Hãy chọn kết quả đúng
Câu 5: ( 0,5 điểm). Rút gọn biểu thức 2 với a >1 được
	A. 36(1-a)	B. 36(a-1)	C. 1296(a-1)	D. 1296(1-a)
	Hãy chọn kết quả đúng
Câu 6: ( 0,5 điểm). Hãy chỉ ra các phép tính không đúng:
1/ = = =10	2/ = = = 4
3/ = + = 1+ =1	4/ = = =
Câu 7: ( 0,5 điểm). Rút gọn biểu thức được kết quả là:
A/ 	a	B/ 	C/ 	D/ . Hãy chọn kết quả đúng
Câu 8: (0,5 điểm). Hãy chọn đáp án đúng. Giá trị của biểu thức: bằng:
(A) 1 ( b) 2 ( C) 3 ( d) 4
Phần II - Tự luận. ( 6 điểm).
Câu 9: ( 2 điểm). Rút gọn các biểu thức sau :
	a) (1 điểm )
	b) với (a > 0 , ) (1 điểm)
Câu 10: ( 2 điểm). Tìm x biết: = 15
Câu 11: ( 2 điểm). 
 Cho biểu thức M=
 Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1.
Trường :..........................................
Đáp án đề số 2.
Môn: Đại số - Lớp 9
Thời điểm kiểm tra: Tiết 17- Tuần:9
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I - Trắc nghiệm. ( 4 điểm).
Câu 1: ( 0,5 điểm). Khẳng định đúng là: c/ = 0,2	(0,5đ)
Câu 2: ( 0,5 điểm). Khẳng định đúng là: c). 
Câu 3: (0,5 điểm). Khẳng định đúng nhất là B với x 0
Câu 4: ( 0,5 điểm). Chọn (B), (0,5đ)
Câu 5: ( 0,5 điểm). Chọn đáp án B. 36(a-1) (0,5đ)
Câu 6: ( 0,5 điểm). Phép tính không đúng là (3) cho 0,5 điểm
Câu 7: ( 0,5 điểm). Kết quả đúng là D/ (0,5 đ)
Câu 8: (0,5 điểm). Đáp án: D
Phần II - Tự luận. ( 6 điểm).
Câu 9: ( 2 điểm).
a) 
 = 	(0,25 đ)
 = 	(0,25 đ)
 = 	(0,25 đ)
 = 	(0,25 đ)
b) với (a > 0 , ) 
 = 	(0,5 đ)
 = 	(0,5 đ)
Câu 10: ( 2 điểm)
 = 15
 .= 15	(0,5 đ)
 5. = 15	(0,5đ)
 = 5	(0,5đ)
x= 25	(0,5đ)
Câu 11: ( 2 điểm)
 Rút gọn: M== 	(1,5 điểm) 
 M= (0,5 điểm)
Trường :..........................................
Đề kiểm tra số 3.
Môn: Đại số - Lớp 9
Thời điểm kiểm tra: Tiết 46- Tuần:23
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I - Trắc nghiệm. ( 4 điểm). Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1: ( 0,5 điểm). Căp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình: 
A. (-1;1) B. (1;1) C. ( 1;-1) D. (-1;-1)
Câu 2: ( 0,5 điểm)
Tập nghiệm của phương trình: 0x + 3y = 2 được biểu diễn bởi đường thẳng:
A. y = 2x B. y = 3x C. x = D. y = 
Câu 3: ( 0,5 điểm)
Đường thẳng đi qua điểm:
A. M 	C. P
B. N 	D.Q
Câu 4: ( 0,5 điểm). Hệ phương trình: có nghiệm:
A. (2;3) B. (2;-3) C. ( 1;3) D. ( -2;3)
Câu 5: ( 0,5 điểm). Hệ phương trình: 
A. Có 1 nghiệm duy nhất.	C. Vô số nghiệm
B. Có 2 nghiệm	D. Vô nghiệm
Câu 6: ( 0,5 điểm). Hệ phương trình có nghiệm là:
A. (x = -3; y = 3)	C. (x = -3; y = -3)
B. ( x = 3; y = 3)	D. (x= 3; y= -3)
Câu7: ( 0,5 điểm). Đồ thị hàm số y = x +2 đi qua điểm nào sau đây:
A. ( -1; 3) B.(-1; -2) C. (-1; 1) D. (-1; 0)
Câu 8: ( 0,5 điểm). Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn:
A. x + y2 = 3	C. (x-1)2 + y = 1
B. 0x + 0y = 3	D. x + y = 4
Phần II - Tự luận. ( 6 điểm).
Câu 9: ( 2 điểm). Xác định a, b để đồ thị hàm số y = a.x + b đi qua A(-5;3) và B(3;-1)
Câu 10: ( 2 điểm). Tìm giá trị của m để đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hàm số y = ( m - 1).x + 2m - 3 đi qua K( 3;1)
Câu 11: ( 2 điểm). Một khu vườn hình chữ nhật được trồng cây thành từng hàng theo chiều rộng. Nếu mỗi hàng trồng 10 cây thì 5 cây không có chỗ trồng. Nếu mỗi hàng trồng 11 cây thì lại thừa một hàng. Hỏi vườn đó có bao nhiêu hàng cây và bao nhiêu cây.
Trường :..........................................
đáp án Đề kiểm tra số 3.
Môn: Đại số - Lớp 9
Thời điểm kiểm tra: Tiết 46- Tuần:23
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I - Trắc nghiệm. ( 4 điểm).
Câu 1: ( 0,5 điểm). Chọn đáp án B. (1;1)
Câu 2: ( 0,5 điểm). Chọn đáp án D. y = 
Câu 3: ( 0,5 điểm). Chọn đáp án C. P
Câu 4: ( 0,5 điểm). Chọn đáp án B. (2;-3)
Câu 5: ( 0,5 điểm). Chọn đáp án D. Vô nghiệm 
Câu 6: ( 0,5 điểm). Chọn đáp án B. ( x = 3; y = 3)
Câu7: ( 0,5 điểm). Chọn đáp án C. (-1; 1)
Câu 8: ( 0,5 điểm). Chọn đáp án D. x + y = 4
Phần II - Tự luận. ( 6 điểm).
Câu 9: ( 2 điểm). 
Lập được hệ 	cho 1 điểm
Tìm được (a,b)= 	cho 1 điểm
Câu 10: ( 2 điểm). Tìm đúng m = 
Câu 11: ( 2 điểm). 
Gọi x, y là số hàng cây và số cây (x, y nguyên dương) 	Cho 0,5 điểm
Lập được hệ phương trình: 	Cho 1 điểm
Giải đúng hệ pt được (x;y) = (16; 165)	Cho 0,5 điểm
Trường :..........................................
Đề kiểm tra số 4.
Môn: Đại số - Lớp 9
Thời điểm kiểm tra: Tiết 46- Tuần:23
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I - Trắc nghiệm. ( 4 điểm). Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1: ( 0,5 điểm). Hệ phương trình: 
 A. Có 1 nghiệm duy nhất. C. Vô số nghiệm. 	B. Có 2 nghiệm	 D. Vô nghiệm
Câu 2: ( 0,5 điểm). Hệ phương trình có nghiệm là:
 A. (x = -3; y = 3). C. (x = -3; y = -3). 	B. ( x = 3; y = 3)	 D. (x= 3; y= -3)
Câu 3: ( 0,5 điểm). Đồ thị hàm số y = x +2 đi qua điểm nào sau đây:
A. ( -1; 3) B.(-1; -2) C. (-1; 1) D. (-1; 0)
Câu 4: ( 0,5 điểm). Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn:
A. x + y2 = 3	C. (x-1)2 + y = 1
B. 0x + 0y = 3	D. x + y = 4
Câu 5: ( 0,5 điểm). Căp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình: 
A. (-1;1) B. (1;1) C. ( 1;-1) D. (-1;-1)
Câu 6: ( 0,5 điểm)
Tập nghiệm của phương trình: 0x + 3y = 2 được biểu diễn bởi đường thẳng:
A. y = 2x B. y = 3x C. x = D. y = 
Câu 7: ( 0,5 điểm). Đường thẳng đi qua điểm:
A. M 	C. P
B. N 	D.Q
Câu 8: ( 0,5 điểm). Hệ phương trình: có nghiệm:
A. (2;3) B. (2;-3) C. ( 1;3) D. ( -2;3)
Phần II - Tự luận. ( 6 điểm).
Câu 9: ( 2 điểm). Cho hai hàm số y = 2x-3 và y = 3x-1
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số đã cho trên cùng một hệ trục tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của 2 đồ thị bằng hai cách
Câu 10: ( 2 điểm). Cho hệ phương trình 
a) Giải hệ với a=1
b) Tìm giá trị của a để hệ phương trình trên có 1 nghiệm duy nhất
Câu 11: ( 2 điểm). Một khu vườn hình chữ nhật được trồng cây thành từng hàng theo chiều rộng. Nếu mỗi hàng trồng 10 cây thì 5 cây không có chỗ trồng. Nếu mỗi hàng trồng 11 cây thì lại thừa một hàng. Hỏi vườn đó có bao nhiêu hàng cây và bao nhiêu cây.
Trường :..........................................
đáp án Đề kiểm tra số 3.
Môn: Đại số - Lớp 9
Thời điểm kiểm tra: Tiết 46- Tuần:23
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I - Trắc nghiệm. ( 4 điểm).
Câu 1: ( 0,5 điểm). Chọn đáp án D. Vô nghiệm 
Câu 2: ( 0,5 điểm). Chọn đáp án B. ( x = 3; y = 3)
Câu 3: ( 0,5 điểm). Chọn đáp án C. (-1; 1)
Câu 4: ( 0,5 điểm). Chọn đáp án D. x + y = 4
Câu 5: ( 0,5 điểm). Chọn đáp án B. (1;1)
Câu 6: ( 0,5 điểm). Chọn đáp án D. y = 
Câu 7: ( 0,5 điểm). Chọn đáp án C. P
Câu 8: ( 0,5 điểm). Chọn đáp án B. (2;-3)
Phần II - Tự luận. ( 6 điểm).
Câu 9: ( 2 điểm). 
a)Vẽ đúng đồ thị mỗi hàm số cho 0,5 điểm
b) Tìm đúng tọa độ giao điểm bằng mỗi cách cho 0,5 điểm
Câu 10: ( 2 điểm). 
a) Thay a=1và giải đúng hệ được (x ; y) = (7; 3) cho 1 điểm
b) Tìm được a - 1	cho 1 điểm
Câu 11: ( 2 điểm). 
Gọi x, y là số hàng cây và số cây (x, y nguyên dương) 	Cho 0,5 điểm
Lập được hệ phương trình: 	Cho 1 điểm
Giải đúng hệ pt được (x;y) = (16; 165)	Cho 0,5 điểm

File đính kèm:

  • docDedap an kiem tra mot tiet chuong I dai 9(1).doc
Đề thi liên quan