Đề kiểm tra năng lực THPT Quốc Gia năm học 2018-2019 môn Toán - Trường THPT Phan Bội Châu (Có đáp án)

pdf20 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 40 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra năng lực THPT Quốc Gia năm học 2018-2019 môn Toán - Trường THPT Phan Bội Châu (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC THPT QUỐC 
 TỔ TOÁN GIA NĂM 2018-2019 
 (Đề gồm có 6 trang) Môn: Toán 
 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
Câu1: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 
 3m m 2 2
 e e 2 x 1 x 1 x 1 x 
có nghiệm là 
 1 1 1 1 
A. 0; ln 2 . B. ; ln 2 . C. 0; . D. ln 2; . 
 2 2 e 2 
Câu 2: Hàm số y x4 2 nghịch biến trên khoảng nào? 
 1 1 
A. ; . B. ;0 . C. ; . D. 0; . 
 2 2 
 2x 1
Câu 3: Cho hàm số y có đồ thị C và điểm I 1;2 . Điểm M a; b ,a 0 thuộc C sao 
 x 1
cho tiếp tuyến tại M của C vuông góc với đường thẳng IM. Giá trị a bbằng 
 A. 1 B. 2 C. 4 D. 5 
 3
Câu 4: Đạo hàm của hàm số y 5 x là 
 3
 3 3 5 x 
 A. y' 5 x ln 5 x B. y' 
 x 5
 3 3 1
 C. y' D. y 3 5 x 
 x 5 3 1 
 4 5 3
Câu 5:Cho hàm số f x có đạo hàm f ' x x 1 x 2 x 3 .Số điểm cực trị của hàm số f x là
 A. 5 B. 3 C. 1 D. 2 
Câu 6 : Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào? 
 y
 5
 1
 O 2 x
 A. y x3 2 x 2 1. B. y x3 3 x 2 1. C. y x3 3 x 2 1. D. y x3 3 x 2 4. Câu 7:Số phức liên hợp của số phức z i 1 2 i có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây? 
 A. E 2; 1 . B. B 1;2 . C. A 1;2 . D. F 2;1 . 
Câu 8:Gọi ABC,, lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 2 , z2 4 i , z3 2 4 i trong 
mặt phẳng tọa độ Oxy. Tính diện tích tam giác ABC. 
 A. 8 . B. 2 . C. 6 . D. 4 . 
 4 2
Câu9:Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm của phương trình z z 6 0. Tính 
S z1 z 2 z 3 z 4 . 
 A. S 2 3 . B. S 2 2 3 C. S 2 2 . D. S 2 2 3 . 
 2
Câu 10 :Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 z 5 0 . Tìm tọa độ điểm biểu 
 7 4i
diễn số phức trên mặt phẳng phức? 
 z1
 A. P 3; 2 . B. N 1; 2 . C. Q 3; 2 . D. M 1; 2 . 
Câu11: Cho số phức z thỏa mãn z z 2 .Biết rằng phần thực của z bằng a .Tính 
 1 a a2 1 a a2 1
 z theo a A. z . B. z . C. z . D. 
 1 a 2 2
 a a2 4
 z . 
 2
Câu 12 :Cho một mặt cầu có diện tích là S , thể tích khối cầu đó là V . Tính bán kính R của mặt cầu. 
 4V S 3V V
 A. R . B. R . C. R . D. R 
 S 3V S 3S 
Câu 13:Cho mặt cầu SOR(;) và mặt phẳng () . Biết khoảng cách từ O tới () bằng d . Nếu d R 
thì giao tuyến của mặt phẳng () với mặt cầu SOR(;) là đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu? 
 A. R2 2 d 2 . B. R2 d 2 . C. Rd . D. R2 d 2 . 
Câu 14: Cho hình trụ có bán kính đáy là R , thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính thể tích khối lăng 
trụ tứ giác đều nội tiếp trong hình trụ đã cho theo R . 
 A. 4R3 . B. 2 2R3 . C. 4 2R3 . D. 8R3 . 
Câu 15: Cho hình nón đỉnh O , chiều cao là h . Một khối nón khác có đỉnh là tâm của đáy và có đáy là là 
 một thiết diện song song với đáy của hình nón đỉnh O đã cho (hình vẽ). Tính chiều cao x của 
 khối nón này để thể tích của nó lớn nhất, biết 0 x h . O
 h
 x
 h 2h h 3
 A. x h 3 . B. x C. x . D. x . 
 3 3 3
Câu 16: Số nghiệm phương trình : x2 3 x 0 là 
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 17: Tập nghiệm bât phương trinh : x2 2 x 1 5 0 là : 
 A. (-3;5) B. ( ;-3) (5; ) C. ( ;-3) D . (5; ) 
Câu 18 : Cho 2 và Giá trị của Cos2x là : 
 a a 
 3 2
 A. 2 5 B. 4 5 C. 1 D. 1 
 3 9 3 9
Câu 19 :Cho 2 véc tơ a =(1;-2) và b =(3;4) . Tích vô hướng của hai véc tơ có kết quả là 
 A. -5 B. 11 C. -2 D. 5 
Câu 20: Hệ số góc của đường thẳng (d) : 2x 3 y 1 0 là k; khi đó số k có kết quả là: 
 2
 A. -2 B. 3 C. 1 D. 
 3 
Câu 21: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng?
 2 n 
 A. un 2 n 3, n 1. B. un 3 , n 1. 
 C. un n 1, n 1. D. un 2 n 5, n 1. 
Câu 22: Nếu hàm số y f() x có đạo hàm tại x0 thì phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm 
M x0; f x 0 là 
 A. y f() x x x0 f x 0 . B. y f() x x x0 f x 0 . 
 C. y f x x x f x D. y f x x x f x
 0 0 0 . 0 0 0 
Câu 23:Cho tập A có 20 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng mà có số phần tử chẵn. 
 20
 20 20 2 19
 A. 2 1 B. 2 C. 1 D. 2 
 2 Câu 24: Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông hồng trắng, các bông hồng khác 
nhau từng đôi một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu. 
 A. 319 . B.3014. C.310 . D. 560 . 
Câu 25: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp đó. Gọi P 
 là xác suất để tổng các số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng: 
 1 16 10 2
 A. . B. . C. . D. 
 12 33 33 11 
 5 3n2 n a 3 a
Câu 26: Giới hạn lim (với a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản). 
 2(3n 2) b b
 Tính T a b. 
 1
Câu 27: Nghiệm của phương trình cos x là 
 2
 2 
A. x k2 (k Z) B. x k (k Z) C. x k2 (k Z) D. x k2 (k Z) 
 3 6 3 6
 A. T 21. B. T 11. C.T 7. D. T 9. 
Câu 28: Biết tích phân . Thì giá trị của a là: 
 A. 7 B. 1 C. 2 D.3 
 e 1 ln x
Câu 29: Đổi biến u ln x thì tích phân dx thành: 
 2
 1 x
 A. B. 
 C. D. 
Câu 30: Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường 
 có giá trị bằng trong đó a,b là hai số thực nào sau đây: 
 A. B. 
 C. D. 
Câu 31: Cho . Khi đó bằng: 
A. 2 B. 1 C. 4 D. -1 
Câu 32: Biết với a, b là các số hữu tỉ. Tính 
A. B. C. D. 
 2n 1
Câu 33:.Biết rằng An C n 1 4 n 6 . Giá trị của n là 
 A. n 12 . B. n 10. C. n 13. D. n 11. 
Câu 34. Có n n 0 phần tử lấy ra k 0 k n phần tử đem đi sắp xếp theo một thứ tự nào đó, mà 
khi thay đổi thứ tự ta được cách sắp xếp mới. Khi đó số cách sắp xếp là: k n k
 A. Cn . B. Ak . C. An . D. Pn 
Câu 35: Trong kg( oxyz) .Mặt phẳng (P) song song cách đều hai đường thẳng 
 x y z 2 x 2 y 1 z
d:;: d là. 
 11 1 1 2 1 1 2
 A. (P): 2x-2y-1=0 B. (P): 2x-2z-1=0 C. (P): 2y-2z-1=0 D. (P): 2x-2z+1=0 
 x 5 y z 1
Câu 36. Trong kg oxyz cho mặt phẳng (P): 2x+3y-3z+6=0 và đường thẳng d : . Mệnh 
 1 3 1
đề nào sau đây đúng. 
 A. d () P B. d (P) C. d () P D. d cắt và không vuông góc với (P) 
Câu 37. Trong kg oxyz cho hai điểm A(1;1;0) và B(3;2;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và 
vuông góc với AB. 
 A. (P): 2x+y+z-3=0 B.(P): 2x+y+z-6=0 C.(P): 4x+y+3z-7=0 D.(P): 4x+y+3z-26=0 
 x 1 y z 2
Câu 38. Trong kg oxyz đường thẳng d : ; mặt phẳng P : x 2 y z 4 0 . 
 2 1 3
 Đường thẳng anằm trên(P) đồng thời avuông góc và cắt d thì đường thẳng a có phương trình là. 
 x 1 y 1 z 1 x 1 y 3 z 1
 A. B. 
 5 1 1 5 1 3
 x 1 y 1 z 1 x 1 y _1 z 1
 C. D. 
 5 1 3 5 2 3 
 2 2 2
Câu 39: Trong kg oxyz cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 1 2 và hai đường thẳng 
 x 1 y z 2 x 1 y z
d : ; d”: . Phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S) đồng thời song 
 1 2 1 1 1 1
song với hai đường thẳng d và d” là. 
 A. x+y+z+1=0 B. y+z+1=0 C. x+z+3=0 D. x+y+1=0 
 2 2
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ảnh của đường tròn C : x 1 y 3 4 qua phép tịnh 
tiến theo vectơ v 3;2 là đường tròn có phương trình: 
 2 2 2 2
A. x 2 y 5 4 B. x 2 y 5 4 
 2 2 2 2
C. x 1 y 3 4 D. x 4 y 1 4
Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3;4) . Gọi A ' là ảnh của điểm A qua phép 
quay tâm O(0;0) , góc quay 900 . Điểm A ' có tọa độ là: 
 A. A'( 3;4) B. A'( 4; 3) C. A'(3; 4) D. A'( 4;3) 
Câu 42. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích V của khối 
chóp đã cho. 
 2a3 34a3 34a3 2a3
 A. V . B. V . C. V . D. V . 
 2 2 6 6
Câu 43:Cho khối lăng trụ ABC. A B C , mặt bên ABB A có diện tích bằng 10 . Khoảng cách đỉnh C 
đến mặt phẳng ABB A bằng 6 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 40 . B. 60 . C. 30. D. 20 . 
Câu 44 : Cho hình tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi G1 , G2 , G3 , G4 lần lượt là trọng tâm của 
bốn mặt của tứ diện ABCD . Tính thể tích V của khối tứ diện GGGG1 2 3 4 . 
Câu 45:Cho khối hộp ABCD. A B C D . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của AB, AD và 
AA . Tính tỉ số thể tích k của khối chóp A. MNP và khối hộp đã cho. 
 1 1 1 1
 A. k . B. k . C. k . D. k . 
 12 48 8 24
 2 2 9 2 2
 A. V . B. V . C. V . D. V . 
 4 18 32 12
 1
Câu 46: Tập xác định của hàm số y x 1 5 là: 
 A. 0; . B. 1; . C. 1; . D. R 
 5
 a2 a2 3 a 4
Câu 47: Viết biểu thức P , a 0 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 
 6 a5
 A. P a . B. P a5 . C. P a4 . D. P a2 . 
Câu 48: Tìm tập nghiệm S của phương trình log3 2x 1 log 3 x 1 1. 
 A. S 4 . B. S 3 . C. S 2 . D. S 1. 
 x
 x 2 1 
Câu 49: Tập nghiệm S của bất phương trình 5 là 
 25 
 A. S ;2 . B. S ;1 . C. S 1; . D. S 2; . 
 x
Câu 50:Cho hàm số y f x log2 1 2 . Tính giá trị S f 0 f 1 . 
 6 7 7 7
 A. S . B. S . C. S . D. S . 
 5 8 6 5
 ĐÁP ÁN ĐỀ THI NĂNG LỰC THPTQG 2018-2019 (Trường Phan Bội Châu –Sơn Hòa) 
Câu1:Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 
 3m m 2 2
 e e 2 x 1 x 1 x 1 x có nghiệm là 
 1 1 1 1 
 A. 0; ln 2 . B. ; ln 2 . C. 0; . D. ln 2; . 
 2 2 e 2 
 Lời giải 
Câu 1/Đáp án B 
 1 t 2
 Đặt t x 1 x2 . Khi đó: 
 2 2
 t 1 2 x 1 x
 e3m e m t t 2 1 e3m e m t 3 t . 
 Xét hàm f u u3 u f u 3 u2 1. Hàm số luôn đồng biến. 
 1
 e3m e m t 3 t em t . Phương trình có nghiệm: em 2 m ln 2 . 
 2
Câu 2: Hàm số y x4 2 nghịch biến trên khoảng nào? 
 1 1 
 A. ; . B. ;0 . C. ; . D. 0; . 
 2 2 
 Lời giải 
 Câu 2/Chọn B 
 Ta có: y x3 . 
 Hàm số nghịch biến y x3 0 x 0 . 
 2x 1
 Câu 3: Cho hàm số y có đồ thị C và điểm I 1;2 . Điểm M a;b ,a 0 thuộc C sao 
 x 1
cho tiếp tuyến tại M của C vuông góc với đường thẳng IM. Giá trị a b bằng 
 A. 1 B. 2 C. 4 D. 5 
 Câu 3/ Đáp án D 
 2a 1
 2 
 y1 y M 2 ba 1 1
 Hệ số góc của đường thẳng IM là: 2 
 x1 x M 1 a 1 a a 1 
 1
 Mặt khác tiếp tuyến tại M có hệ số góc k y ' a 
 a 1 2
 1 a 0 loai 
 Giả thiết bài toán 2 1 
 a 1 a 2 b 3 a b 5
 3
 Câu 4: Hàm của hàm số y 5 x là 
 3
 3 3 5 x 
 A. y' 5 x ln 5 x B. y' 
 x 5
 3 3 1
 C. y' D. y 3 5 x 
 x 5 3 1
 Câu 4/ Đáp án B 
 3
 3 1 3 5 x 
 Ta có y' 3 5 x . 
 x 5
 4 5 3
 Câu 5: Cho hàm số f x có đạo hàm f ' x x 1 x 2 x 3 . Số điểm cực trị của hàm 
số f x là 
 A. 5 B. 3 C. 1 D. 2 
Câu 5 /Đáp án B 
 4 5 3 x
 Ta có: fu'f'u.u'x fx 'f'x.x' x1 x 2 x 3. 
 x
 2x
 Chú ý: x ' x2 ' 
 2 x
 Do đó hàm số f x có 3 điểm cực trị là x 2,x 0 
Câu 6 .Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào? 
 y
 5
 1
 O 2 x
 A. y x3 2 x 2 1.B. y x3 3 x 2 1. C. y x3 3 x 2 1. D. y x3 3 x 2 4. 
 Lời giải 
 Câu 6/Chọn C 
 Nhận dạng: đây là đồ thị của hàm số bậc ba y ax3 bx 2 cx d a 0 . Quan sát đồ thị ta thấy a 0 , với x 0 y 1. Vậy đó là đồ thị hàm số 
 y x3 3 x 2 1. 
 Câu 7:Số phức liên hợp của số phức z i 1 2 i có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây? 
 A. E 2; 1 . B. B 1;2 . C. A 1;2 . D. F 2;1 . 
 Lời giải 
 Câu 7/Chọn A 
 Ta có: z i 1 2 i 2 i z 2 i nên điểm biểu diễn của số phức z là E 2; 1 . 
 Câu 8:Gọi ABC,, lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 2 , z2 4 i , z3 2 4 i 
trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tính diện tích tam giác ABC. 
 A. 8 . B. 2 . C. 6 . D. 4 . 
 Lời giải 
 Câu 8/Chọn D 
     
 Ta có A 2;0 , B 0;4 , C 2;4 suy ra AC 0;4 ; BC 2;0 AC. BC 0. 
 1 1
 Do đó tam giác ABC là tam giác vuông tại C . Suy ra S CA. CB .4.2 4 . 
 ABC 2 2
 4 2
Câu9:Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm của phương trình z z 6 0. Tính 
 S z1 z 2 z 3 z 4 . 
 A. S 2 3 . B. S 2 2 3 C. S 2 2 . D. S 2 2 3 . 
 Lời giải 
 Câu 9/Chọn D 
 z2 2 z 2 
 Ta có: 4 2 . 
 z z 6 0 2 
 z 3 z i 3
 Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm của phương trình, ta có: 
 . 
 S z1 z 2 z 3 z 4 2 2 3 
 2
Câu 10 :Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 z 5 0 . Tìm tọa độ điểm biểu 
 7 4i
 diễn số phức trên mặt phẳng phức? 
 z1
 A. P 3; 2 . B. N 1; 2 . C. Q 3; 2 . D. M 1; 2 . 
 Lời giải 
 Câu 10/Chọn A 
 Ta có: z 1 2 i TM 7 4i 7 4i
 z2 2 z 5 0 Suy ra 3 2i . 
 z 1 2 i L z1 1 2i
 Điểm biểu diễn là P 3; 2 . 
Câu11: Cho số phức z thỏa mãn z z 2 .Biết rằng phần thực của z bằng a .Tính 
 1 a a2 1 a a2 1
 z theo a A. z . B. z . C. z . D. 
 1 a 2 2
 a a2 4
 z . 
 2
 Lời giải 
 Câu 11/Chọn D 
 Đặt z a bi , a ,b là số thực z a2 b 2 . Theo đề bài ta có 
 2
 z z 2 a bi a2 b 2 2 a a2 b 2 b 2 2 
 a a2 4
 a2 b 2 loai 
 2 2 2 2 2
 a b a a b 1 0 . 
 a a2 4
 a2 b 2 t/ m 
 2
 a a2 4
 Vậy z . 
 2
Câu 12 :Cho một mặt cầu có diện tích là S , thể tích khối cầu đó là V . Tính bán kính R của mặt cầu. 
 4V S 3V V
 A. R . B. R . C. R . D. R Câu 
 S 3V S 3S
 12 /Đáp án C Lời giải: 
 Ta có công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu là: 
 4 3V
 SRVR 4 2 ; 3 R . 
 3 S
 Câu 13:Cho mặt cầu SOR(;) và mặt phẳng () . Biết khoảng cách từ O tới () bằng d . Nếu 
d R thì giao tuyến của mặt phẳng () với mặt cầu SOR(;) là đường tròn có bán kính bằng bao 
nhiêu? 
 A. R2 2 d 2 . B. R2 d 2 . C. Rd . D. R2 d 2 . 

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_nang_luc_thpt_quoc_gia_nam_hoc_2018_2019_mon_toa.pdf
Đề thi liên quan