Đề kiểm tra môn toán, học kì 1 lớp 6 đề số 2 (thời gian làm bài: 90 phút)

doc4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 935 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn toán, học kì 1 lớp 6 đề số 2 (thời gian làm bài: 90 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN, HỌC KÌ I, LỚP 6
Đề số 2 (Thời gian làm bài: 90 phút)
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm).
Trong mỗi câu từ 1 đến 14 đều cĩ 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đĩ,
chỉ cĩ một phương án đúng. Hãy khoanh trịn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {4} M 	B. 5 M
C. {6; 7} M 	D. {4; 5; 6} M.
Câu 2. BCNN (6, 8) là :
A. 48	 B. 36
C. 24 	D. 6.
Câu 3. Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ?
A. 9 	B. 7
C. 5 	D. 3.
Câu 4. Kết quả của phép tính 315 : 35 là:
A. 13	B. 320
C. 310	D. 33
Câu 5. Kết quả của phép tính 55.253 là:
A. 510	B. 511
C. 12515	D. 530
Câu 6. Cĩ bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 100 mà chữ số 7 là chữ số hàng đơn vị?
A. 4 	B. 5
C. 6 	D. 7.
Câu 7. Kết quả sắp xếp các số −98 ;−1; −3; −89 theo thứ tự giảm dần là:
A. −1; −3; −89; −98 	B. −98; −89; −3; −1
C. −1; −3; −98; −89 	D. −98; −89; −1; −3.
Câu 8. Kết quả của phép tính (−9) − (−15) là:
A. 6 	B. 24
C. −24 	D. −6.
Câu 9. Kết quả của phép tính 4 − (− 9 + 7) là:
A. −12	 B. −6
C. 2 	D. 6.
Câu 10. Số nguyên âm nhỏ nhất cĩ ba chữ số khác nhau là số nào?
A. −789 	B. −987
C. −123 	D. −102.
Câu 11. Cĩ bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3 ?
A. 6	 B. 5
C. 4 	D. 3.
Câu 12. Cho x − (−11) = 8. Số x bằng :
A. 3	 B. −3
C. −19 	D. 19.
Câu 13. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P (Hình 1). Kết luận nào sau
đây là đúng? 
A. Tia MN trùng với tia PN.
B. Tia MP trùng với tia NP.
C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau.
D. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau.
Câu 14. Cho hai tia OM, ON đối nhau, lấy điểm P nằm giữa điểm O và điểm N (Hình 2). 
Kết luận nào sau đây là đúng? 
A. Điểm M và P nằm cùng phía đối với điểmO.
B. Điểm M và N nằm cùng phía đối với điểm O.
C. Điểm O và N nằm khác phía đối với điểm M.
D. Điểm M và N nằm khác phía đối với điểm P.
Câu 15. Điền dấu × vào ơ thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a) Nếu AB + BC = AC thì B là trung điểm của AC.
b) Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C và AB = BC thì B là
trung điểm của AC.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 16 (1,0 điểm). Tính
A = 1125 : 32 + 43 .125 − 125 : 52
Câu 17 (2 điểm).
a) Tìm x biết: 	45 : (3x − 4) = 32.
b) Tính nhanh: 	(25 + 51) + (42 − 25 − 53 − 51).
Câu 18 (2 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường khơng quá 500 em. Nếu
xếp mỗi hàng 7 em thì thừa ra 3 em, cịn nếu xếp mỗi hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em
thì vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 của trường đĩ là bao nhiêu em?
Câu 19 (1 điểm) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung
điểm của MP. Biết MN = 3 cm, NP = 5 cm. Tính độ dài đoạn thẳng MI..
Đáp án:
Trắc nghiệm:
Câu 1: d
Câu 2:c
Câu 3:d
Câu 4: a
Câu 5:a
Câu 6:b
Câu 7: d
Câu 8: b
Câu 9:d
Câu 10:b
Câu 11:a
Câu 12: b
Câu 13:d
Câu 14:d
Câu 15:
Câu
Đúng
Sai
a) Nếu AB + BC = AC thì B là trung điểm của AC.
x
b) Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C và AB = BC thì B là
trung điểm của AC.
x
Tự luận:
Câu 16 (1,0 điểm). Tính
A = 1125 : 32 + 43 .125 − 125 : 52
A = 1125 : 9 + 64.125 – 125: 25
A = 125 ( 1+64) -5 = 125.65 -5 
Câu 17 (2 điểm).
a) 45 : (3x − 4) = 32.
	3x -4 = 45 : 9
	3x -4 = 5
	3x	= 9
	x	=3
b) (25 + 51) + (42 − 25 − 53 − 51)= 25 - 25 +51-51-25-53 = -78
Câu 18 Gọi x là số hs khối 6 (x < 500)
	Ta có x thuộc BC(6,8,10) và x- 3 thuộc B(7)
	BCNN(6,8,10)= B(120) = {0,120,240,360,480}
	Vậy x = 360 . Hs khối 6 có 360 
Câu 19 (1 điểm) N nằm giữa M và P nên MN + NP = MP
	NP	= MP – MN 
	NP	= 5 – 3 = 2 cm
	I là trung điểm NP nên IP = NP :2 = 2:2 = 1 cm 

File đính kèm:

  • docKiem tra hoc ky I.doc