Đề 13 kiểm tra học kỳ 1 môn : toán lớp : 6

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 750 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 13 kiểm tra học kỳ 1 môn : toán lớp : 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :
TOÁN
Lớp :
 6
MA TRẬN ĐỀ 
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chủ đề 1:
Ôn tập và bổ túc về
số tự nhiên
Câu
C1;2
C3;4
B1a
B1b;c
B2
B4
9
Đ
1
1
0,5
1,5 
1
1
6
Chủ đề 2:
Số nguyên
Câu
C5
C6
2
Đ
0,5
0,5
1
Chủ đề 3:
 Đoạn thẳng
Câu
C7
C8
B3
3
Đ
0,5
0,5
0,5
1,5
3
Số câu
4
4
6
14
TỔNG
Đ
2
2
6
10
.
 ĐỀ 
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 	 ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm )
Câu 1 :
Để viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 8 ta viết:
A
M = {3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 }	 
B
M = {x Î N ½2 < x £ 8 }
C
M = {x Î N ½3 £ x < 9 }
D
Cả 3 ý A, B và C đều đúng 
Câu 2 :
Biểu thức am : an bằng :
A
am + n
B
am - n
C
am . n
D
am : n
Câu 3 :
Viết kết quả của phép tính 43 . 4 dưới dạng một luỹ thừa:
A
4 3
B
4 2
C
4 4
D
16 3
Câu 4 :
Khi có 52 = 5.9 + 7 thì ta có thể nói :
A
52 là số bị chia, 9 là thương, 5 là số chia.
B
52 là số bị chia, 5 là thương, 9 là số chia.
C
52 là số bị chia, 7 là thương, 5 là số chia.
D
52 là số bị chia, 7 là thương, 9 là số chia.
Câu 5 :
Cho a, b là các số nguyên, câu nào sau đây sai :
A
a.(b + c) = a.b + b.c 
B
a + b = b + a	
C
a – b = a + (- b )
D
a + (- a ) = 0
Câu 6 :
 Kết quả của phép tính: (- 25) + 30 - 15 là:
A
 40
B
- 50
C
- 5
D
- 10
Câu 7 :
Cho ba điểm A, I, B. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
A
IA = IB
B
IA = IB = 
C
IA + IB = AB
D
IA + AB = IB và IA = AB
Câu 8 :
Ở hình vẽ có số đoạn thẳng và có số tia phân biệt là: 
 x M N P y 
A
2 đoạn thẳng, 2 tia
B
3 đoạn thẳng, 4 tia
C
3 đoạn thẳng, 3 tia 
D
3 đoạn thẳng, 4 tia
Phần 2 : TỰ LUẬN 	 ( 6 điểm )
Bài 1 :
(2 điểm)
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn hoặc bằng 15
Tìm x biết : 4.x = 45: 43 + 23
 c) Thực hiện phép tính: 
Bài 2 :
(1,5 điểm)
Ba học sinh, mỗi em mua một loại bút. Giá 1 cây bút của ba loại lần lượt là 1200 đồng, 1500 đồng, 2000 đồng. Biết số tiền phải trả là như nhau, hỏi mỗi học sinh mua ít nhất bao nhiêu bút. 
Bài 3 :
(1,5 điểm)
Cho đoạn thẳng AB = 12 cm. Điểm O nằm giữa A và B, gọi M và N thứ tự là trung điểm của OA và OB. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
Bài 4 :
(1 điểm)
So sánh hai hiệu, hiệu nào lớn hơn ?
 7245 - 7244 và 7244 - 7243
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 4 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Ph.án đúng
D
B
C
B
A
D
B
B
Phần 2 : ( 6 điểm )
Bài/câu
Đáp án
Điểm
Bài 1 :
2 điểm
Câu a
A = { 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15 }
0,50
Câu b
4.x = 45: 43 + 23 
4.x = 42 + 23 
4.x = 16 + 8
4.x = 24
 x = 24: 4 = 6
0,25
0,25
0,25
Câu c
0,25
0,25
0,25
Bài 2 :
1,5 điểm
Lí luận số tiền mỗi người phải trả ít nhất là BCNN (1200; 1500; 2000) = 6000 (đồng)
0,75
Tính số bút mỗi em học sinh mua it nhất : 5 bút, 4 bút, 3 bút
0,75
Bài 3:
1,5 điểm
Vẽ hình 
0,25
Lập luận để có: 
0,5
Lập luận O nằm giữa M và N, suy ra MN = 
0,5
Tính MN = 6 cm
0,25
 Bài 4:
1 điểm
7245 - 7244 = 7244( 72 – 1) = 7244.71 
0,25 điểm
7244 - 7243 = 7243( 72 – 1) = 7243.71 
0,25
Kết luận: 7245 - 7244 > 7244 - 7243 ( vì 7244.71 >7244 - 7243 )
0,5

File đính kèm:

  • docDe thi Toan HK1 va dap an lop 6 De 13.doc