Đề kiểm tra môn Tiếng việt Lớp 4 - Trường Tiểu học Hải Trường

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 334 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Tiếng việt Lớp 4 - Trường Tiểu học Hải Trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG
 TRƯỜNG THCS HẢI TRƯỜNG
 Họ và tên:.................................
 Lớp ...............
 KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
 * * * * * * * * * * * * * * * *
 I.Trắc nghiệm (5 đ): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
 Câu 1:Từ nào có nghĩa bao hàm nghĩa của các từsauđây:đi,chạy,nhảy,lăn,lê,bò,bay,bơi
 A.Hoạt động B.Vui chơi C.Giải trí D.Biểu diễn
 Câu 2:Thế nào là trường từ vựng?
 A.Là tập hợp của những từ có hình thức âm thanh giống nhau.
 B.Là tập hợp của những từ có hình thức cấu tạo giống nhau.
 C.Là tập hợp của những từ có nghĩa trái ngược nhau.
 D.Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
 Câu 3:Các từ sau đây thuộc trường từ vựng nào:bờ biển,đáy biển,eo biển,bãi biển,cửa biển,vịnh,bán đảo.
 A.Vẻ đẹp của biển. B.Địa thế vùng biển.
 C.Thời tiết biển . D.Sinh vật sống ở biển.
 Câu 4:Sử dụng từ địa phương trong hoàn cảnh nào?
 A.Khi làm đơn xin nghỉ học.
 B.Trong văn,thơ để tô đậm màu sắc địa phương.
 C.Khi giao tiếp với người khác địa phương.
 D.Các câu trên đều đúng.
 Câu 5: Các từ tượng thanh sau gợi tả cái gì: lè tè,chót vót,ngoằn ngoèo,thăm thẳm,mênh mông,nhấp nhô,khấp khểnh,phập phồng,mấp mô.
 A.Gợi tả dáng vẻ của người. B.Gợi tả màu sắc.
 C.Gợi tả dáng vẻ của động vật. D.Gợi tả dáng dấp của sự vật.
 Câu 6:Các thán từ in đậm sau dùng để làm gì?
 -Ôi đâu phải qua đêm dài lạnh cóng
 Mặt trời lên là hết bóng mù sương.
 ( Tố Hữu)
 -Ồ thích thật,bài thơ miền Bắc
 Rất tự do nên tươi nhạc tươi vần.
 (Tố Hữu)
 A.Để bộc lộ tình cảm,cảm xúc của người nói.
 B.Để gọi,đáp trong giao tiếp.
 C.Để nhấn mạnh hoặc đánh giá sự vật,sự việc.
 D.Để biểu thị,gọi tên sự vật,hoạt động,tính chất.
 Câu 7: Câu nào sau đây không sử dụng nói quá ?
 A.Đồn rằng cha mẹ anh hiền
 Cắn cơm không vỡ,cắn tiền vỡ tư.
B.Thuận vợ thuận chồng tát biển Đông cũng cạn.
C.Người ta là hoa của đất.
D.Cưới nàng anh toan dẫn voi
 Anh sợ quốc cấm nên voi không bàn.
 Câu 8:Biện pháp tu từ nói giảm nói tránh còn được gọi bằng tên nào dưới đây?
 A.Chơi chữ B.Điệp ngữ C.Nhã ngữ D.Đảo ngữ. 
 Câu 9:Trong câu ghép "Chúng tôi mua chứ chúng tôi không xin!", hai vế câu có quan hệ ý nghĩa gì?
 A.Lựa chọn B.Tương phản C.Nhân quả D.Tăng tiến
 Câu 10:Câu "Bàn ăn đã dọn, khăn trải bàn trắng tinh, trên bàn toàn bát đĩa bằng sứ quý giá,và cả một con ngỗng quay" từ nào là trợ từ?
 A.Đã B.Trên C.Cả D.Bằng.`
 II Tự luận:(5đ)
 Câu1: Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong từng câu dưới đây là quan hệ gì?Viết kết quả vào chỗ trống.
A.Vì Thúy nói lỡ lời nên bạn Nga giận.
 Quan hệ..................................................
B.Lão không hiểu tôi,tôi nghĩ vậy,và tôi càng buồn lắm.
 Quan hệ...................................................
 Câu 2:Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng từ tượng thanh,từ tượng hình,thán từ,tình thái từ.Chỉ ra cụ thể các từ đó.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA TIENG VIET.doc