Đề kiểm tra môn : công nghệ thời gian : 45 phút trường THDL Đoàn Thị Điểm

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 980 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn : công nghệ thời gian : 45 phút trường THDL Đoàn Thị Điểm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THDL ĐOÀN THỊ ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA
Môn : Công Nghệ
Thời gian : 45 phút
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước vượt quá giới hạn cho phép thì:
Van hằng nhệt đóng cả 2 đường.
Van hằng nhệt chỉ mở 1 đường cho nước qua két làm mát.
Van hằng nhệt mở cả 2 đường để nước vừa qua két làm mát vừa đi tắt về bơm.
Van hằng nhiệt chỉ mở 1 đường cho nước chảy tắt về bơm.
Câu 2: Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm sử dụng nguồn điện nào?
A. Máy phát điện.	B. Bộ chia điện	C. Ăcquy	D. Động cơ điện 
Câu 3: Việc đóng mở các cửa hút, cửa xả của động cơ xăng 2 kì là nhờ chi tiết nào?
A. Lên xuống của pitong.	B. Các xupap	C. Nắp xilanh	D. Các te.
Câu 4: Một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu và trục cam quay bao nhiêu vòng?
Trục khủyu quyay 1 vòng, trục cam quay 1 vòng
Trục khủyu quyay 1 vòng, trục cam quay 2 vòng
Trục khủyu quyay 2 vòng, trục cam quay 1 vòng
Trục khủyu quyay 2 vòng, trục cam quay 2 vòng
Câu 5: Trong động cơ điezen, nhiên liệu được phun vào xilanh ở thời điểm nào?
A. Đầu kì nạp 	B. Cuối kì nạp	C. Đầu kì nén	D. Cuối kì nén
Câu 6: Ở kì 2 của động cơ xăng 2 kì, giai đoạn "nén và cháy" được diễn ra:
Từ khi pitong đóng cửa quét cho tới khi pitong đóng cửa thải
Từ khi pitong mở cửa quét cho đến khi pitong xuống dưới ĐCD
Từ khi pitong ở ĐCT cho đến khi pitong bắt đầu mở cửa thải.
D. Từ khi pitong ở ĐCT đóng cửa thải cho tới khi pitong lên đến ĐCT.
B. Phần tự luận (7 điểm)
Một bạn học sinh đã vẽ sơ đồ động cơ xăng 4 kì ở giữa kì nạp như hình vẽ bên. Hãy :
Chỉ ra điểm chưa hợp lí của hình vẽ bên và vẽ lại hình sao cho động cơ hoạt động được bình thường.
Chú thích các chi tiết chính của động cơ.
ĐCD
ĐCT
Xupap thải
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THDL ĐOÀN THỊ ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA
Môn : Công Nghệ 
Thời gian : 45 phút
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Trong hệ thống làm mát bằng nước loại tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận đóng mở các đường nước và giữ cho nhiệt độ nước ổn định là:
A. Bơm nước B. Van hằng nhiệt C. Quạt gió	D. Áo nước 
Câu 2: Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa?
Tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ xăng đúng thời điểm.
Tạo ra tia lửa điện thấp áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ xăng đúng thời điểm
Tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ điezen đúng thời điểm.
Tạo ra tia lửa điện thấp áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ điezen đúng thời điểm.
Câu 3: Ở động cơ 4 kì, kì nào cả 2 xupap đều đóng?
A. Hút, nén	 	B. Nổ, xả	C. Nén, nổ	D. Xả, hút
Câu 4: Ở động cơ điezen 4 kì, pitong ở vị trí ĐCD tương ứng với thời điểm nào?
A. Đầu kì nạp	B. Cuối kì nén	C. Đầu kì nén 	D. Cuối kì nạp và cháy
Câu 5: Đối với động cơ xăng thì kì nạp động cơ nạp:
A. Không khí	B. Dầu	C. Xăng	D. Hòa khí
Câu 6: Ở kì 2 của động cơ xăng 2 kì, giai đoạn "nén và cháy" được diễn ra:
Từ khi pitong đóng cửa quét cho tới khi pitong đóng cửa thải
Từ khi pitong mở cửa quét cho đến khi pitong xuống dưới ĐCD
Từ khi pitong ở ĐCT cho đến khi pitong bắt đầu mở cửa thải
Từ khi pitong ở ĐCT đóng cửa thải cho tới khi pitong lên đến ĐCT.

File đính kèm:

  • docde kiem tra 45 hkII.doc