Đề kiểm tra lần 1 Học kỳ I năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Tân Phong

pdf2 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 36 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra lần 1 Học kỳ I năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Tân Phong, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TÂN PHONG ĐỀ KIỂM TRA LẦN 01 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019 
 TỔ TOÁN MÔN: TOÁN 10 
 Thời gian làm bài: 90 phút; 
 Mã đề thi 132 
Họ, tên thí sinh:.........................................................................Số báo danh............................... 
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau. 
 B. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng phương. 
 C. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song nhau. 
 D. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng. 
Câu 2: Xác định số phần tử của tập hợp Xn | nn 4, 2018. 
 A. 503 B. 506 C. 505 D. 504 
 . . .  .  
Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD có ABaADa , 3. Độ dài của vectơ CB CD là: 
 a 2
 A. a 3 . B. 2a . C. 3a . D. . 
 3
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD . Hãy tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau? 
         
 A. ADCB . B. ADCB . C. ABDC . D. ABCD . 
Câu 5:
  Cho  4  điểm A, B, C, O  bất k  ì. Đẳng thức nào sau  đây đ  úng?    
 A. OA OB BA B. OA CA CO C. ABACBC D. ABOBOA 
 . .    . .
Câu 6: Cho 6 điểm A,,,,,BCDEF. Tổng véc tơ : ABCDEF bằng 
             
 A. AFCEDB B. AECBDF C. ADCFEB D. AEBCDF 
  .     .  . .
Câu 7: Cho ba lực FMAFMBFMC123 ,, cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật 
        
đứng yên. Cho biết cường độ của FF12, đều bằng IA 3 IB và góc CI CA3 CB . Khi đó 
  1   
cường độ lực của CI 3 CB CA là: 
 2 
  1        
 A. CI CA3 CB . B. CI 3 CB CA . C. 50 3 N . D. ABAC . 
 2 
Câu 8: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng: 
 A. ": xx 2 0". B. 2 là số vô tỉ. 
 C.  x ,4x2 1 0 D.  nNnn*,( 1) là số lẻ. 
Câu 9: Cho tập hợp Ax /5 x . Tập hợp B nào sau đây là tập hợp con của tập hợp A: 
 A. B 0, 1, 2, 3, 4, 5. B. B  5;5 . 
 C. Bx |1 x22 x 230 x  D. B ;5. 
Câu 10: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) biểu diễn tập hợp nào? 
 Trang 1/2 - Mã đề thi 132 
 A. ;1   4; B. ;1  4; C. ;1  4; D. ;1   4; 
Câu 11: Cho biết ;1 m  1; . Khi đó giá trị m là: 
 A. m 1. B. m 2 . C. m 0 . D. m 2 . 
Câu 12: Xét mệnh đề P:" xRxx :2 4 0". Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là: 
 A. P:" xRxx :2 4 0". B. P:" xRxx :2 4 0". 
 C. P:" xRxx :2 4 0". D. P:" xRxx :2 4 0". 
Câu 13: Cho tập hợp Ax |160 x2  . Tập hợp A viết theo dạng liệt kê là: 
 A. A 4. B. A 16 . C. A 4, 4. D. A (4;4). 
Câu 14: Lớp 10C có 35 học sinh làm bài kiểm tra Toán. Đề bài gồm có 3 bài toán. Sau khi 
kiểm tra, giáo viên tổng hợp được kết quả như sau: Có 20 em giải được bài toán thứ nhất, 14 
em giải được bài toán thứ hai, 10 em giải được bài toán thứ ba, 5 em giải được bài toán thứ 
hai và thứ ba, 2 em giải được bài toán thứ nhất và thứ hai, 6 em làm được bài toán thứ nhất và 
thứ ba, chỉ có 1 học sinh đạt điểm 10 vì đã giải được cả 3 bài. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu 
học sinh không giải được bài toán nào? 
 A. 3 B. 6 C. 7 D. 5 
Câu 15: Trong số 200 học sinh có 50% số người biết chơi bóng chuyền, 65% số người biết 
chơi bóng bàn, 15% không biết chơi môn nào trong hai môn thể thao đó. Số học sinh biết 
chơi đồng thời cả hai môn thể thao nói trên là: 
 A. 60. B. 35. C. 45. D. 85. 
     
Câu 16: Cho 4 điểm M, N, P, Q bất kỳ. Tổng x MN PQ NP QN bằng: 
    
 A. x 0 . B. x MP . C. x PQ . D. x MN . 
Câu 17: Cho hai tập hợp X , Y thỏa mãn XY\7;15  và XY 1; 2 . Xác định số phần 
tử là số nguyên của X . 
 A. 2 . B. 5. C. 3. D. 4 . 
Câu 18: Cho AB 4;9;16; 25 , 3; 7;9; 25. Tập hợp A B là: 
 A. 9; 25 B. 4;16 C. 3; 25 D. 3; 4; 7; 9;16; 25 
Câu 19: Cho Ax |3 x 5,B x |1 x 8 và C|27 xx . 
 Gọi Dx | axb  , biết DABC. Giá trị của a, b là: 
 A. ab 2, 5. B. ab 2, 5. C. ab 2, 5. D. ab 2, 5. 
Câu 20: Cho AB 3; 7 ,  4; . Tập hợp A B là: 
 A.  3; . B. 4; 7 . C. 4;7 . D. 3; . 
PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) 
Câu 1: (2,0 điểm) Cho hai tập hợp Ax | 3 x 2 , B 1; 0;1; 2; 3; 4 
 a. Xác định ABA,. B 
 b. Chứng minh rằng: A BABABBA \\\ . 
Câu 2: (0,5 điểm) Cho AxR {|25},{|4} x BxRx . Xác định ABA, B. 
   
Câu 3: (0,5 điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2a. Tính BCBD . 
     
Câu 4: (1,0 điểm) Cho 4 điểm A, B, C, D. Chứng minh rằng: ADCBABDC . 
----------------------------------------------- 
 ----------- HẾT ---------- 
 Trang 2/2 - Mã đề thi 132 

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_lan_1_hoc_ky_i_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_lop_10.pdf