Đề số 21 ôn tập học kì 2 – năm học môn toán lớp 10 thời gian làm bài 90 phút

doc4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 852 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề số 21 ôn tập học kì 2 – năm học môn toán lớp 10 thời gian làm bài 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 21
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 
Môn TOÁN 	Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1:( 2,5 điểm)
 a) Giải bất phương trình: 
b) Tìm m để bất phương trình: mx2 – 2(m -2)x + m – 3 > 0 nghiệm đúng với mọi giá trị của x
Câu 2: ( 2 điểm)
 Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm ( kg/sào) của 20 hộ gia đình
111
112
112
113
114
114
115
114
115
116
112
113
113
114
115
114
116
117
113
115
a) Lập bảng phân bố tần số - tần suất;
b) Tìm số trung bình, trung vị, mốt.
Câu 3: (1,5 điểm) Chứng minh: 
Câu 4: (3,5 điểm) 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm, điểm và:
a) Chứng minh rằng vuông tại O;
b) Tính độ dài và viết phương trình đường cao OH của ;
c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp .
-----Câu 5: ( 0,5 điểm):
 Cho đường thẳng d: x – 2y + 15 = 0. Tìm trên d điểm M (xM ; yM ) sao cho x2M + y2M nhỏ nhất-----hhfjkhkgkghjgjgjgjhfhf-------------
----------- HẾT ----------
Đề số 21
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 
Môn TOÁN 	Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Đáp án
Điểm
Câu 1: 
 a) Giải bất phương trình: 
Bảng xét dấu:
x
 -2 -1 5 
x2 + 3x + 2
 + 0 - 0 + | +
- x + 5
 + | + | + 0 -
VT
 + 0 - 0 + || -
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 
b) + Nếu m = 0 bất phương trình có dạng: 4x – 3 > 0 x > . 
 Vậy m = 0 không thoả mãn bài toán
 + Nếu m 0, bất phương trình nghiệm đúng với mọi x 
Câu 2: 
a) Bảng phân bố tần số - tần suất:
Giá trị x
Tần số 
Tần suất (%)
111
112
113
114
115
116
117
1
3
4
5
4
2
1
5
15
20
25
20
10
5
 n=20
100
b) Số trung bình:
=113,9
*Số trung vị: Do kích thước mẫu n = 20 là một số chẵn nên số trung vị là trung bình cộng của hai giá trị đứng thứ đó là 114 và 114.
Vậy 
*Mốt: Do giá trị 114 có tần số lớn nhất là 5 nên ta có: .
Câu 3: Chứng minh:
2) Hình học:
Vậy tam giác OAB vuông tại O.
b) Tính độ dài và viết phương trình đường cao OH:
Do tam giác OAB vuông tại O nên ta có:
OH.AB = OA.OB 
Do nên đường cao OH nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến, ta có:
Vậy phương trình của đường cao OH đi qua O(0;0) và nhận làm vectơ pháp tuyến là:
(x – 0) - (y – 0) = 0
 2x – 9y = 0
c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB:
Do tam giác OAB vuông tại O, nên tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là trung điểm I của cạnh AB, ta có:
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là: 
Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là:
Câu 5:
Vì M (xM ; yM ) thuộc d suy ra xM - 2yM + 15 = 0 xM = 2yM – 15.
Ta có x2M + y2M = ( 2yM – 15)2 = 5y2M – 60yM + 225 = 5(yM – 6)2 + 45 45
Vậy x2M + y2M nhỏ nhất bằng 45, đạt được khi yM = 6 M(- 3 ; 6)
0,25
0,25
0,75
0,25
0,5đ
1,0
0,75
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5đ
0,5đ
0,5
0,5
-------------Hết-------------

File đính kèm:

  • doctoan10hk2d21.doc
Đề thi liên quan