Đề kiểm tra kì I - Môn: Sinh 8 - Đề số: 01

doc4 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 788 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra kì I - Môn: Sinh 8 - Đề số: 01, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (đề số:01)
 Mơn: Sinh
Thời gian: 45 phút
Giáo viên: Nguyễn Thị Phương Thảo
Th ư ơng
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương II: Vận động
1 câu
2.5 điểm
Chương III: Tuần hồn
1 câu
2.5 điểm
Chương IV: Hơ hấp
1 câu
2.5 điểm
Chương V: Tiêu hĩa
1 câu
2.5 điểm
TỔNG CỘNG
1 câu
2 câu
1câu
10 điểm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
	Mơn: Sinh học 8 	Đế số: 01
	Thời gian: 45 phút
Câu 1: 2.5 điểm
	Mỏi cơ là gì? Nguyên nhân của sự mỏi cơ?
Câu 2: 2.5 điểm
	Vì sao máu chảy trong mạch khơng bị đơng lại?
Câu 3: 2.5 điểm
	Chứng minh phổi cĩ cấu tạo phù hợp với chức năng của nĩ?
Câu 4: 2.5 điểm
	Trình bày hoạt động tiêu hĩa thức ăn ở ruột non? 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM(Đề số 01)
Câu 
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1
- Mỏi cơ: 
	Là hiện tượng hoạt động giảm dần và dẫn đến khơng cịn cĩ khả năng phản ứn với những kích thích của mơi trường mà trước đĩ đã từng phản ứng.
1 điểm
- Nguyên nhân của sự mỏi cơ:
	Khi hoạt động cần cung cấp nguồn năng lượng lấy từ oxi hĩa các chất hữu cơ do máu mang đến, đồng thời sẽ sản sinh ra nhiệt và khí CO2 và cả sản phẩm trung gian là axitlactic trong cơ khiến cơ bị đầu độc và bị mỏi. Năng lượng cung cấp khơng đầy đủ cũng là một trong những nguyên nhân gây mỏi cơ.
1.5 điểm
 Câu 2
- Trong mạch máu, kể cả khi cĩ va chạm mạnh vào cơ thể mà mạch khơng bị đứt, máu khơng bị đơng cục lại, dù cĩ hiện tượng tiểu cầu bị vỡ. Do một số nguyên nhân sau: 
0.25 điểm
+ Thành trong của mạch máu rất trơn, nhẵn. Do đĩ nếu các tơ máu cĩ được tạo ra cũng khơng cĩ chỗ bám lại để kết mạng với nhau.
1.25điểm
+ Máu tuần hồn và chảy liên tục trong mạch đẩy các tơ máu đi và sau đĩ làm tan chúng.
1 điểm
Câu 3
- Phổi là nơi thực hiện chức năng trao đổi khí giữa cơ thể với mơi trường. Các đặc điểm cấu tạo của phổi thích nghi với chức năng nâu trên như sau: 
0.25 điểm
+ Bên ngồi phổi cĩ 2 lớp màng cĩ chất dịch nhờn làm giảm lực ma sát của phổi vào lồng ngực khi hơ hấp, tránh tổn thương phổi.
0.5 điểm
+ Số lượng phế nang rất nhiều (từ 700-800 triệu) làm tăng lượng khí trao đổi trong hơ hấp.
0.5 điểm
+ Mạng mao mạch đến phế nang rất nhiều làm tăng khả năng trao đổi khí giữa máu và phế nang.
0.5 điểm
+ Màng của phế nang rất mỏng giúp khí O2 và CO2 khuyeech tán dễ dàng.
0.5 điểm
Câu 4
- Ở ruột non, diễn ra hoạt động tiêu hĩa lí học và hĩa học. Trong đĩ hoạt động tiêu hĩa hĩa học là chủ yếu.
0.25 điểm
1/ Biến đổi lí học:
- Tiết dịch à Thức ăn hoà loãng trộn đều dịch
- Muối mật tách lipit thành giọt nhỏ biệt lập tạo nhũ tương hoáà Phân nhỏ thức ăn
1điểm
2/ Biến đổi hoá học:
- Tuyến nước bọt (Enzim Amilaza)à Biến đổi tinh bột thành đường đơn cơ thể hấp thụ được
- Enzim Pepsin, Tripsin, Erepsin à Proteinà axit amin
- Muối mật, Lipaza à Liptà Glyxêrin + Axit béo
1.5 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (đề số:02)
 Mơn: Sinh
Thời gian: 45 phút
Giáo viên: Nguyễn Thị Phương Thảo
Th ư ơng
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương II: Vận động
1 câu
2.5 điểm
Chương III: Tuần hồn
1 câu
2.5 điểm
Chương IV: Hơ hấp
1 câu
2.5 điểm
Chương V: Tiêu hĩa
1 câu
2.5 điểm
TỔNG CỘNG
1 câu
3 câu
10 điểm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
	Mơn: Sinh học 8 	Đế số: 02
	Thời gian: 45 phút
Câu 1: 2.5 điểm
	Hãy giải thích sự lớn lên và dài ra của xương?
Câu 2: 2.5 điểm
	Trình bày khái niệm đơng máu, cơ chế đơng máu và ý nghĩa sự đơng máu?
Câu 3: 2.5 điểm
	Chứng minh phổi cĩ cấu tạo phù hợp với chức năng của nĩ?
Câu 4: 2.5 điểm
	Hoạt động tiêu hĩa ở ruột non, hoạt động nào là chủ yếu? Trình bày hoạt động tiêu hĩa đĩ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM(Đề số 01)
Câu 
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1
- Xương to ra bề ngang là nhờ các tế bào trong lớp màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hĩa xương.
1.25 điểm
- Ở tuổi thiếu niên, xương phát triển nhanh. Đến 18-20 tuổi ở nữ và 20-25 ở nam xương phát triển chậm lại. Ở giữa trưởng thành sụn tăng trưởng hĩa thành xương và khơng cịn khả năng giúp xương dài ra được nữa, do đĩ người khơng cao thêm.
1.25 điểm
 Câu 2
- Khái niệm đơng máu: Đơng máu là hiện máu sau khi chảy ra khỏi mạch bị đơng lại thành cục.
0.5 điểm
- Cơ chế đơng máu: Khi mạch máu bị đứt sẽ dẫn đến tiểu cầu bị vỡ và giải phĩng enzim làm biến đổi chất sinh tơ máu trong huyết tương thành tơ máu. Các tơ máu đan kết lại và bao vây lấy các tế bào máu tạo cục máu đơng lại 
1 điểm
- Ý nghĩa đơng máu: Đơng máu tạo ra cục máu bịt kín chỗ đứt của mạch, giúp hạn chế sự chảy máu và mất máu của cơ thể
1 điểm
Câu 3
- Phổi là nơi thực hiện chức năng trao đổi khí giữa cơ thể với mơi trường. Các đặc điểm cấu tạo của phổi thích nghi với chức năng nâu trên như sau: 
0.5 điểm
+ Bên ngồi phổi cĩ 2 lớp màng cĩ chất dịch nhờn làm giảm lực ma sát của phổi vào lồng ngực khi hơ hấp, tránh tổn thương phổi.
0.5 điểm
+ Số lượng phế nang rất nhiều (từ 700-800 triệu) làm tăng lượng khí trao đổi trong hơ hấp.
0.5 điểm
+ Mạng mao mạch đến phế nang rất nhiều làm tăng khả năng trao đổi khí giữa máu và phế nang.
0.5 điểm
Câu 4
- Ở ruột non, diễn ra hoạt động tiêu hĩa lí học và hĩa học. Trong đĩ hoạt động tiêu hĩa hĩa học là chủ yếu.
0.5 điểm
2/ Biến đổi hoá học:
- Tuyến nước bọt (Enzim Amilaza)à Biến đổi tinh bột thành đường đơn cơ thể hấp thụ được
- Enzim Pepsin, Tripsin, Erepsin à Proteinà axit amin
- Muối mật, Lipaza à Liptà Glyxêrin + Axit béo
2 điểm

File đính kèm:

  • docTHCS TRAN HUNG DAO KT HK 1 20082009.doc
Đề thi liên quan