Đề kiểm tra học sinh giỏi môn Toán, Tiếng việt Lớp 3 (Kèm đáp án)

doc7 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 486 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học sinh giỏi môn Toán, Tiếng việt Lớp 3 (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn tiếng việt 3
Thời gian 60 phút
Bài 1 : 1 đ
 Điền d, gi hay n vào chỗ trống đoạn thơ sau :
Trường của em be bé 
Nằm lặng ữa ừng cây
Cô ..áo em tre trẻ
.ạy em hát .ất hay
Bài 2 : 2 điểm
Điền tiếp bộ phận câu trả lời cho câu hỏi như thế nào? để các dòng sau thành câu :
Quân của Hai Bà Trưng chiến đấu ...
Hồi còn nhỏ, Trần Quốc Khái là một cậu bé.
Qua câu chuuyên Đất quý, đất yêu ta thấy người dân Ê- ti - ô- pi – a
.
Khi gặp địch anh Kim Đồng đã sử trí..
Bài 3 : 4 điểm
Em hãy kể lại câu chuyện về một tấm gương vượt khó để đạt được những ước mơ cao đẹp.
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Tự nhiên và xã hội 
Câu 1:
	Em hãy nêu một số bộ phận bên ngoài của Tôm và Cua? (2 điểm)
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Câu 2 : 
 Nêu ích lợi của Tôm và Cua (1điểm)
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Đáp án: Môn tiếng việt 3
Tiếng việt
Bài 1: 1 điểm (mỗi từ điền đúng được 0,2 điểm)
	Cần điền là : giữa, rừng, giáo, dạy , rất
Bài 2 : 2 điểm (Mỗi phần 0,5 điểm)
a). rất dũng cảm
b)..rất ham học
c)..rất yêu quý mảnh đất quê hương 
d) ..rất thông minh và linh hoạt .
Bài 3: 4 điểm
Viết đủ đúng kết cấu 3 phần bài văn. (1 điểm)
Viết được hoàn cảnh xẩy ra câu chuyện (1 điểm)
Trình bày các khó khăn mà nhân vật gặp phải và lòng kiên trì vượt khó . (1đ)
Nêu kết quả ước mơ cao đẹp mà nhân vật đạt được. (1 điểm) 
Tự nhiên xã hội
Câu 1: 2 điểm
Tôm và Cua có hình dạng và kích thước khác nhau nhưng chúng đều không có xương sống. (1 điểm)
Cơ thể chúng bao phủ một lớp vỏ cứng , chúng có nhiều chân và chân phân thành nhiều đốt. (1 điểm)
Câu 2 : 
Tôm và Cua là những thức ăn chứa nhiều chất đạm cần cho cơ thể con người. (1 điểm)
Đề thi HSG lớp 3
Môn : Toán (thời gian 60 phút)
Bài 2 : 1 điểm
Tính giá trị của biểu thức :
56 – 22 +18 =
..
..
..
..
..
4526 x (7 - 7) = 
..
..
..
..
..
6726 : 3 + 18 = 
..
..
..
..
..
87 x 2 : 3 = 
..
..
..
..
..
Bài 3 : 1 điểm
Tìm chữ số thích hợp điền dấu *
A , 6 **
 x *
 * 27
 B, * * a
 * 9 a
 0
..
..
..
..
..
Bài 4: (1,5điểm)
Người ta dự định chứa 63 lít dầu trong 7 thùng nhưng thực tế mỗi thùng lại chứa ít hơn dự định 2 lít dầu. Hỏi cần bao nhiêu thùng để chứa hết 36 lít dầu ?
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Bài 5: (1 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng sau:
Hình bên có số hình tam giác là:
A . 5 hình
B . 7 hình
C . 10 hình
D . 12 hình
Bài 6 : (1,5điểm)
Tính diện tích của hình vuông , biết chu vi của hình vuông đó bằng36cm.
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
tự nhiên và xã hội 
Câu 1 : (2 đ) Nêu các bộ phận bên ngoài của cá ?
..
..
..
..
..
Câu 2 : (1 đ) Nêu ích lợi của cá .
..
..
..
..
..
đáp án Toán 3
Bài 1: (1 điểm . Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
4267 + 359 = 4626
5506 + 4219 = 9725
2468 x 2 = 4936
8256 : 2 = 4128
Bài 2 : 1 điểm ( Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm)
56 – 22 +18 = 34 + 18
 = 52
4526 x (7 - 7) = 4526 x 0
 = 0
6726 : 3 + 18 = 2242 + 18
 = 2260
87 x 2 : 3 = 174 : 3
 = 58
Bài 3 : 1 điểm
Tìm chữ số thích hợp điền dấu *
A , 6 27
 x 1
 6 27 (0,5 điểm)
 B, 49 7
 49 7
 0	(0,5 điểm)
Bài 4: 1,5 điểm
Mỗi thùng dự định chứa: (0,2 điểm)
	63 : 7 = 9 (l)	(0,25 điểm)
Thực tế mỗi thùng chỉ chứa (0,2 điểm)
	9 – 2 = 7 (l)	(0,2 điểm)
Số thùng cần có thể chứa hết 63 lít dầu là : (0,2 điểm)
	63 : 7 = 9 (thùng)	(0,25 điểm)
 Đáp số : 9 Thùng (0,2 điểm)
Bài 5 : 1 điểm
 C . 10 hình
Bài 6 : (1,5điểm)
Cạnh của hình vuông là : (0,25 điểm)
	36 : 4 = 9 (cm) (0,25 điểm)
	Diện tích của hình vuông là. (0,25 điểm)
	9 x 9 = 81 (cm2) (0,5 điểm)
	đáp số : 81 cm2 (0,25 điểm)
* Tự nhiên và xã hội 
Câu 1 : 2 điểm: 
Cá là động vật có xương sống (0,5 điểm)
 Sống ở dưói nước. 	(0,5 điểm)
Thở bằng mang . (0,5 điểm)
Cơ thể chúng thường có vảy, có vây (0,5 điểm)
Câu 2 : 1 điểm
	Cá được dùng làm thức ăn (0,5 điểm)
Cá có nhiều chất đạm. 	(0,5 điểm)
(Đáp án trên chỉ nêu một cách giải, học sinh giải theo cách khác, hợp lí , đúng được tính điểm tối đa như đáp án)

File đính kèm:

  • docde kiem tra HSG mon toan 3.doc