Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Lai Cách 1

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 281 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Lai Cách 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ............................................................................................................................... Lớp 3.........Trường Tiểu học Lai Cách 1
Điểm
Bài kiểm tra học kì I - năm học 2013 - 2014
Môn Toán lớp 3 (Thời gian làm bài: 40 phút).
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng.
a/ giờ có bao nhiêu phút ?
A. 30 phút
B. 20 phút
C. 15 phút
D. 10 phút
b/ Cách tính giá trị của biểu thức nào đúng ?
A. 50 + 25 : 5
 = 75 : 5 
 = 15
 B. (30 + 5) : 5
 = 30 + (5 : 5)
 = 30 + 1 = 31
 C. 81 : ( 3 x 3)
 = (81 : 3) x 3
 = 27 : 3 = 81
 D. 48 : ( 6 : 3 )
 = 48 : 2 
 = 24 
c/ Mẹ 40 tuổi, con 8 tuổi. Hỏi tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ ?
A. 
 B. 
 C. 5 lần
D. 8 lần
d/ Sợi dây 24 m dài gấp mấy lần sợi dây 4 m ?
A. 4 lần
 B. 6 lần
 C. lần
D. lần
e/ 5m 6 dm = ....... dm. Chỗ chấm cần điền là:
A. 56 dm
B. 56
C. 506
D. 560 dm
g/ Phép tính nào có kết quả lớn hơn 1kg ?
A. 163 g + 478 g
B. 753 g + 247 g
C. 645 g + 356 g
D. 578 g + 421 g
II/ Phần tự luận: (7 điểm). 
Bài 1: (2 điểm). Đặt tính rồi tính 
369 : 3
524 - 29
218 x 4
725 : 6
Bài 2: (2 điểm). Tìm x
a/ x : 7 = 35
b/ 5 x x = 25 + 150
Bài 3: (2 điểm). Đợt kiểm tra chất lượng môn Toán giữa kì 1, khối lớp 3 của nhà trường có 96 em đạt điểm giỏi, số học sinh đạt điểm trung bình chiếm số học sinh đạt điểm giỏi. Hỏi có bao nhiêu em đạt điểm trung bình ở môn Toán trong đợt kiểm tra chất lượng giữa kì 1?
Bài 4: (1 điểm). 
	Tính nhanh: 7 - 9 + 11 - 12 + 14 - 16 + 18 - 23 + 25 - 27 + 29 - 32 + 34
Họ tên, chữ ký GV coi thi:	Họ tên, chữ ký GV chấm thi:
Hướng dẫn chấm và đáp án môn toán lớp 3 
học kì I - năm học 2013 - 2014
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm). 
Khoanh đúngmỗi phần được 0,5 điểm: Đ/A: C - D - B - B - B - C
II/ Phần tự luận: (7 điểm). 
Bài 1: (2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi phần được 0,5 điểm 
Bài 2: (2 điểm). Tìm x đúng mỗi phần cho 1 điểm
Bài 3: (2 điểm)
Viết câu trả lời đúng: 0,5 điểm
Viết phép tính đúng 1 điểm
Viết đáp số đúng 0,5 điểm
Bài 4: (1 điểm). 
Tính nhanh đúng cho 1 điểm
Tính đúng nhưng không tính nhanh được 0,25 điểm
Đáp án: 7 - 9 + 11 - 12 + 14 - 16 + 18 - 23 + 25 - 27 + 29 - 32 + 34
= (34 - 32) + (29 - 27) + (25 - 23) + (18 - 16) + (14 - 12) + (11 - 9 ) + 7
= 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 7
= 19
Hướng dẫn chấm và đáp án môn toán lớp 3 
học kì I - năm học 2013 - 2014
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm). 
Khoanh đúngmỗi phần được 0,5 điểm: Đ/A: C - D - B - B - B - C
II/ Phần tự luận: (7 điểm). 
Bài 1: (2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi phần được 0,5 điểm 
Bài 2: (2 điểm). Tìm x đúng mỗi phần cho 1 điểm
Bài 3: (2 điểm)
Viết câu trả lời đúng: 0,5 điểm
Viết phép tính đúng 1 điểm
Viết đáp số đúng 0,5 điểm
Bài 4: (1 điểm). 
Tính nhanh đúng cho 1 điểm
Tính đúng nhưng không tính nhanh được 0,25 điểm
Đáp án: 7 - 9 + 11 - 12 + 14 - 16 + 18 - 23 + 25 - 27 + 29 - 32 + 34
= (34 - 32) + (29 - 27) + (25 - 23) + (18 - 16) + (14 - 12) + (11 - 9 ) + 7
= 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 7
= 19

File đính kèm:

  • docDe kiem tra mon Toan lop 3cuoi ki 1 nam hoc 2013 20141.doc