Đề kiểm tra học kỳ II – số 1 môn: toán 8 năm học 2013 – 2014 Trường Thcs Võ Thị Sáu

docx4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1066 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II – số 1 môn: toán 8 năm học 2013 – 2014 Trường Thcs Võ Thị Sáu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND QUẬN LÊ CHÂN
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – số 1
MƠN: TỐN 8
Năm học 2013 – 2014
Thời gian là bài 90 phút
 ( khơng kể thời gian giao đề )

Bài 1 (4, 0 điểm): Giải phương trình và bất phương trình.
 
 

Bài 2 (1, 5 điểm): Giải bài tốn bằng cách lập phương trình.
Tính tuổi mẹ và tuổi con hiện nay, biết rằng trước đây 5 năm, tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con, sau đây 15 năm tuổi mẹ gấp đơi tuổi con.

Bài 3 (3, 5 điểm): Cho hình thang cân ABCD có AB // DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH, AK .
Chứng minh BDC ∽HBC và BC2 = HC. DC
Chứng minh AKD ∽BHC
Cho BC = 15cm, DC = 25 cm. Tính HC, HD .
Tính diện tích hình thang ABCD.

Bài 4 (1, 0 điểm): Với a, b, c là các số dương, chứng minh rằng:
 . Dấu “=” xảy ra khi nào ? 
 	. Dấu “=” xảy ra khi nào ?
-------------------------------Hết------------------------------

UBND QUẬN LÊ CHÂN
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – số 2
MƠN: TỐN 8
Năm học 2013 – 2014
Thời gian là bài 90 phút
 ( khơng kể thời gian giao đề )

Bài 1 (4,0 điểm): Giải phương trình và bất phương trình.
 	 
 

Bài 2 (1, 5 điểm): Giải bài tốn bằng cách lập phương trình.
Một ơtơ đi từ Hà Nội lúc 8 giờ sáng, dự kiến đến Hải phịng vào lúc 10 giờ 30 phút. Nhưng mỗi giờ ơtơ đã đi chậm hơn so với dự kiến là 10km nên mãi 11 giờ 20 phút xe mới tới Hải Phịng . Tính quãng đường Hà Nội – Hải Phịng.

Bài 3 (3, 5 điểm): Cho ABC, các đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Đường vuông góc với AB tại B và đường vuông góc với AC tại C cắt nhau ở K. Gọi M là trung điểm của BC.
Chứng minh ADB ∽AEC
Chứng minh HE . HC =HD . HB 
Chứng minh H, K, M thẳng hàng 
ABC phải có điều kiện gì thì tứ giác BHCK là hình thoi? Hình chữ nhật? 

Bài 4 (1, 0 điểm):
a/ Chứng minh 
b/ Chứng minh B 
với và n > 1.
-------------------------------Hết------------------------------


UBND QUẬN LÊ CHÂN
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – số 3
MƠN: TỐN 8
Năm học 2013 – 2014
Thời gian là bài 90 phút
 ( khơng kể thời gian giao đề )

Bài 1 ( 4, 0 điểm): Giải phương trình và bất phương trình.
a/ 
 

Bài 2 (1,5 điểm): Giải bài tốn bằng cách lập phương trình.
Một số thập phân cĩ phần nguyên là số cĩ một chữ số. Nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đĩ, sau đĩ chuyển dấy phẩy sang trái một chữ số thì được số mới bằng 9/10 số ban đầu. Tìm số thập phân ban đầu.

Bài 3 (3, 5 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A. Trên BC lấy M bất kì sao cho BM < CM. Từ N vẽ đường thẳng song song với AC cắt AB tại E và song song với AB cắt AC tại F. Gọi N là điểm đối xứng của M qua E F.
a/ Tính chu vi tứ giác AEMF, biết AB =7cm.
b/ Chứng minh tứ giác AFEN là hình thang cân.
c/ Tính : = ?
d/ M ở vị trí nào để tứ giác AEMF là hình thoi và cần thêm điều kiện của gì của D ABC để tứ giác AEMF là hình vuơng. 

Bài 4 (1, 0 điểm):
a/ Với x, y, z là các số dương. Chứng minh rằng:
 . Dấu “=” xảy ra khi nào ?
b/ Cho x, y, z, t là các số dương. Chứng minh rằng:
 . Dấu “=” xảy ra khi nào ?
-------------------------------Hết------------------------------


UBND QUẬN LÊ CHÂN
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – số 4
MƠN: TỐN 8
Năm học 2013 – 2014
Thời gian là bài 90 phút
 ( khơng kể thời gian giao đề )

Bài 1 (4, 0 điểm): Giải phương trình và bất phương trình.
 
 

Bài 2 (1, 5 điểm): Giải bài tốn bằng cách lập phương trình.
Một người đi xe đạp từ A đến B. Lúc đầu trên đoạn đường đá, người đĩ đi với vận tốc 10km/h. Trên đoạn đường cịn lại là đường nhựa, dài gấp rưỡi đoạn đường đá, người đĩ đi với vận tốc 15km/h. Sau 4 giờ người đĩ đến B. Tính độ dài quãng đường AB.

Bài 3 (3, 5 điểm): Cho tam giác cân ABC (AB = AC. Vẽ các đường cao BH, CK, AI .
Chứng minh BK = CH
Chứng minh HC.AC = IC. BC
Chứng minh KH // BC
Cho biết BC = a , AB = AC = b. Tính độ dài đoạn thẳng HK theo a và b .

Bài 4 (1, 0 điểm): 
 a/ với a, b là các số dương. Chứng minh rằng . Dấu bằng xảy ra khi nào ?
 b/ Với x, y, z là các số dương. Chứng minh rằng . Dấu bằng xảy ra khi nào ?
-------------------------------Hết------------------------------



File đính kèm:

  • docxDE THI DE XUAT HOC KY 2 MOI NHAT.docx