Đề tham khảothi học kỳ II khối lớp 8 năm học: 2013 – 2014 môn: toán thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 870 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tham khảothi học kỳ II khối lớp 8 năm học: 2013 – 2014 môn: toán thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GDĐT CHỢ MỚI ĐỀ THAM KHẢOTHI HỌC KỲ II KHỐI LỚP 8
 Trường THCS Mỹ Hội Đông Năm học: 2013 – 2014 
	 Môn: TOÁN
Họ & Tên hs: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Thời gian: 90 phút 
Lớp: 8A . . . . SBD: . . . . . . . . (không kể thời gian phát đề)
 @ & ?
MÃ ĐỀ 001: (Lưu ý Học ghi lại Mã đề vào bài làm) 
A). PHẦN ĐẠI SỐ: ( 6 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm) 
 	Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phương trình sau:
 	a). 
 	b). 
Bài 2: (2,0 điểm) 
 Giải các phương trình sau :
a). ;	b). ;
c). ;	d). .
Bài 3: (1,0 điểm)
 Giải các bất phương trình sau :
a). ;
b). .
Bài 4: (1,0 điểm)
Tổng số học sinh của hai lớp 8A và 8B là 78 em. Nếu chuyển 2 em từ lớp 8A sang 8B thì số học sinh của hai lớp bằng nhau. Tính số học sinh của mỗi lớp.
 B). PHẦN HÌNH HỌC: (4 điểm)
Bài 1: (0,5 điểm)
 Cho hai đoạn thẳng . Tính tỉ số 
Bài 2: (1,0 điểm)
	Tính x trong hình vẽ bên: 
Bài 3: (0,5 điểm)
Một cái thùng hình hộp chữ nhật có các kích thước là 22cm, 14cm, 5cm. Tính thể tích của cái thùng đó.
Bài 4: (2,0 điểm) 
 Cho hình chữ nhật ABCD, . Vẽ đường cao AH của tam giác ADB.
a). Chứng minh : 	(0,5 điểm)
b). Chứng minh : (0,5 điểm)
c). Tính độ dài đoạn thẳng DH và AH. (0,5 điểm)
(vẽ hình 0,5 điểm)
----- HẾT -----
 PHÒNG GDĐT CHỢ MỚI ĐỀ THAM KHẢOTHI HỌC KỲ II KHỐI LỚP 8
 Trường THCS Mỹ Hội Đông Năm học: 2013 – 2014 
	 Môn: TOÁN
Họ & Tên hs: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
Lớp: 8A . . . . SBD: . . . . . . . . 
 @ & ?
MÃ ĐỀ 002: (Lưu ý Học sinh ghi lại Mã đề vào bài làm)
A). PHẦN ĐẠI SỐ: (6 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm) 
Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phương trình sau:
 	a). 
 	b). 
Bài 2: (2,0 điểm) 
 Giải các phương trình sau :
a). ;	b). ;
c). ;	d). .
Bài 3: (1,0 điểm)
 Giải các bất phương trình sau :
a). ;
b). .
Bài 4: (1,0 điểm)
Số lít dầu ở thùng thứ nhất gấp đôi số dầu ở thùng thứ hai. Nếu bớt ở thùng thứ nhất 75 lít, và thêm vào thùng thứ hai 35 lít, thì số dầu trong hai thùng bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?
B). PHẦN HÌNH HỌC: (4 điểm)
Bài 1: (0,5 điểm)
	Cho hai đoạn thẳng . Tính tỉ số 
Bài 2: (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC có AD là tia phân giác trong của góc A. 
Tính x trong hình vẽ bên: 
 Bài 3: (0,5 điểm)
Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước là 20dm, 13dm, 8dm. Tính thể tích của bể nước đó.
 Bài 4: (2,0 điểm) 
 Cho tam giác ABC có , đường cao AH.
a). Tính BC ? Biết . (0,5 điểm)
b). Chứng minh (0,5 điểm)
c). Tính BH, HC. (0,5 điểm) 
(vẽ hình 0,5 điểm)
-----HẾT-----

File đính kèm:

  • doc4_DE THAM KHAO THI HK II MON TOAN 8 (13- 14).doc