Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2013-2014 môn: toán; lớp: 6. thời gian:15 phút (không kể thời gian phát đề)

doc12 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1024 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2013-2014 môn: toán; lớp: 6. thời gian:15 phút (không kể thời gian phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT MỸ XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013-2014
TRƯỜNG THCS THẠNH QUỚI	Môn: Toán; Lớp: 6.
Lớp:......	 Phần trắc nghiệm
Họ và tên HS:....................................	Thời gian:15 phút (Không kể thời gian phát đề)
Chữ kí GT1
Chữ kí GT2
Lời ghi giám thị
A. Phần trắc nghiệm: 4 điểm
ĐỀ 1: Em hãy đọc rõ câu hỏi và chọn câu trả lời đúng: bằng cách khoanh tròn câu trả lời đúng theo mẫu tự A, B, C, D. Nếu chọn lại câu khác, em hãy gạch chéo câu đã chọn và khoanh tròn câu mới.
Câu 1: Phân số có số nghịch đảo là: 
A. 
B. 
C. 
D. 0,4
Câu 2: Tổng 10 + (-20) có kết quả là:
A. 5
B. 10
C. -10
D. -30
Câu 3: Tổng + có kết quả tối giản là:
A. 5
B. 10
C. -10
D. -30
Câu 4: Đổi sang hỗn số là: 
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Số 5 có số đối là: 
A. -5
B. 0
C. 
D. 
Câu 6: Đổi -3 sang phân số là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 7: Nếu x + 4 = 5, x là bao nhiêu: 
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 8: Nếu x - = thì x là bao nhiêu: 
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 9: Giá trị của 32 là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 9
Câu 10: Hai góc bù nhau có tổng số đo là:
A. 900
B. 1000
C. 1800
D. 1500
Câu 11: Giá trị của 15 cm là:
A. 0cm
B. 5cm
C. 10cm
D. 15cm
Câu 12: Đổi 0,25 sang % là: 
A. 0,25%
B. %
C. %
D. 25%
Câu 13: Tam giác ABC là hình gồm 3 cạnh:
A. AB; BC; CD
B. AB; AC; DA
C. AB; AC; BC
D. AB; BA; BC
Câu 14: Nếu 10 + MB = 20 thì MB là: 
A. 0
B. 5
C. 10
D. 15
Câu 15: Góc vuông là góc có số đo:
A. 300
B. 400
C. 500
D. 900
Câu 16: Góc bẹt có số đo là:
A. 1700
B. 1000
C. 1800
D. 900
PHÒNG GD&ĐT MỸ XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013-2014
TRƯỜNG THCS THẠNH QUỚI	 Môn: toán. Lớp:6.
Lớp:......	 Phần trắc nghiệm
Họ và tên HS:....................................	 Thời gian:15 phút (Không kể thời gian phát đề)
Chữ kí GT1
Chữ kí GT2
Lời ghi giám thị
A. Phần trắc nghiệm: 4 điểm
ĐỀ 2: Em hãy đọc rõ câu hỏi và chọn câu trả lời đúng: bằng cách khoanh tròn câu trả lời đúng theo mẫu tự A, B, C, D. Nếu chọn lại câu khác, em hãy gạch chéo câu đã chọn và khoanh tròn câu mới.
Câu 1: Tam giác ABC là hình gồm 3 cạnh:
A. AB; BC; CD
B. AB; AC; BC
C. AB; AC; DA
D. AB; BA; BC
Câu 2: Nếu 10 + MB = 20 thì MB là: 
A. 0
B. 5
C. 15
D. 10
Câu 3: Góc vuông là góc có số đo:
A. 300
B. 400
C. 500
D. 900
Câu 4: Góc bẹt có số đo là:
A. 1800
B. 1000
C. 1700
D. 900
Câu 5: Giá trị của 32 là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 9
Câu 6: Hai góc bù nhau có tổng số đo là:
A. 900
B. 1800
C. 1000
D. 1500
Câu 7: Giá trị của 15 cm là:
A. 0cm
B. 5cm
C. 15cm
D. 10cm
Câu 8: Đổi 0,25 sang % là: 
A. 0,25%
B. %
C. %
D. 25%
Câu 9: Số 5 có số đối là: 
A. -5
B. 0
C. 
D. 
Câu 10: Đổi -3 sang phân số là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 11: Nếu x + 4 = 5, x là bao nhiêu: 
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 12: Nếu x - = thì x là bao nhiêu: 
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Câu 13: Phân số có số nghịch đảo là: 
A. 
B. 
C. 
D. 0,4
Câu 14: Tổng 10 + (-20) có kết quả là:
A. 5
B. 10
C. -10
D. -30
Câu 15: Tổng + có kết quả tối giản là:
A. -30
B. 10
C. -10
D. 5
Câu 16: Đổi sang hỗn số là: 
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
PHÒNG GD&ĐT MỸ XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013-2014
TRƯỜNG THCS THẠNH QUỚI	 Môn: toán. Lớp:6.
Lớp:......	 Phần trắc nghiệm
Họ và tên HS:....................................	 Thời gian:15 phút (Không kể thời gian phát đề)
Chữ kí GT1
Chữ kí GT2
Lời ghi giám thị
A. Phần trắc nghiệm: 4 điểm
ĐỀ 3: Em hãy đọc rõ câu hỏi và chọn câu trả lời đúng: bằng cách khoanh tròn câu trả lời đúng theo mẫu tự A, B, C, D. Nếu chọn lại câu khác, em hãy gạch chéo câu đã chọn và khoanh tròn câu mới.
Câu 1: Đổi sang hỗn số là: 
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 2: Tổng + có kết quả tối giản là:
A. -30
B. 10
C. -10
D. 5
Câu 3: Tổng 10 + (-20) có kết quả là:
A. 5
B. 10
C. -10
D. -30
Câu 4: Phân số có số nghịch đảo là: 
A. 
B. 
C. 
D. 0,4
Câu 5: Nếu x - = thì x là bao nhiêu: 
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Câu 6: Nếu x + 4 = 5, x là bao nhiêu: 
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 7: Đổi -3 sang phân số là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 8: Số 5 có số đối là: 
A. -5
B. 0
C. 
D. 
Câu 9: Đổi 0,25 sang % là: 
A. 0,25%
B. %
C. %
D. 25%
Câu 10: Giá trị của 15 cm là:
A. 0cm
B. 5cm
C. 15cm
D. 10cm
Câu 11: Hai góc bù nhau có tổng số đo là:
A. 900
B. 1800
C. 1000
D. 1500
Câu 12: Giá trị của 32 là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 9
Câu 13: Góc bẹt có số đo là:
A. 1800
B. 1000
C. 1700
D. 900
Câu 14: Góc vuông là góc có số đo:
A. 300
B. 400
C. 500
D. 900
Câu 15: Nếu 10 + MB = 20 thì MB là: 
A. 0
B. 5
C. 15
D. 10
Câu 16: Tam giác ABC là hình gồm 3 cạnh:
A. AB; BC; CD
B. AB; AC; BC
C. AB; AC; DA
D. AB; BA; BC
PHÒNG GD&ĐT MỸ XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013-2014
TRƯỜNG THCS THẠNH QUỚI	Môn: Toán; Lớp: 6.
Lớp:......	 Phần trắc nghiệm
Họ và tên HS:....................................	Thời gian:15 phút (Không kể thời gian phát đề)
Chữ kí GT1
Chữ kí GT2
Lời ghi giám thị
A. Phần trắc nghiệm: 4 điểm
ĐỀ 4: Em hãy đọc rõ câu hỏi và chọn câu trả lời đúng: bằng cách khoanh tròn câu trả lời đúng theo mẫu tự A, B, C, D. Nếu chọn lại câu khác, em hãy gạch chéo câu đã chọn và khoanh tròn câu mới.
Câu 1: Góc bẹt có số đo là:
A. 1700
B. 1000
C. 1800
D. 900
Câu 2: Góc vuông là góc có số đo:
A. 300
B. 400
C. 500
D. 900
Câu 3: Nếu 10 + MB = 20 thì MB là: 
A. 0
B. 5
C. 10
D. 15
Câu 4: Tam giác ABC là hình gồm 3 cạnh:
A. AB; BC; CD
B. AB; AC; DA
C. AB; AC; BC
D. AB; BA; BC
Câu 5: Đổi 0,25 sang % là: 
A. 0,25%
B. %
C. %
D. 25%
Câu 6: Giá trị của 15 cm là:
A. 0cm
B. 5cm
C. 10cm
D. 15cm
Câu 7: Hai góc bù nhau có tổng số đo là:
A. 900
B. 1000
C. 1800
D. 1500
Câu 8: Giá trị của 32 là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 9
Câu 9: Nếu x - = thì x là bao nhiêu: 
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 10: Nếu x + 4 = 5, x là bao nhiêu: 
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 11: Đổi -3 sang phân số là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 12: Số 5 có số đối là: 
A. -5
B. 0
C. 
D. 
Câu 13: Đổi sang hỗn số là: 
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14: Tổng + có kết quả tối giản là:
A. 5
B. 10
C. -10
D. -30
Câu 15: Tổng 10 + (-20) có kết quả là:
A. 5
B. 10
C. -10
D. -30
Câu 16: Phân số có số nghịch đảo là: 
A. 
B. 
C. 
D. 0,4
PHÒNG GD&ĐT MỸ XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013-2014
TRƯỜNG THCS THẠNH QUỚI	Môn: Toán ;Lớp: 6.
Lớp:......	 Phần tự luận
Họ và tên HS:....................................	Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Chữ kí GT1
Chữ kí GT2
Lời ghi giám thị
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Nhận xét của giám khảo
B. Phần tự luận: 6 điểm
Câu 1: Tính tổng sau:(2điểm)
a) 	
b) 1 + 2 = ? 
Câu 2: Tìm x, biết: (1điểm)
 x + 1 = 3
Câu 3: Lớp 6A có 42 học sinh; học sinh thích đá bóng; học sinh thích đá cầu; thích bóng chuyền. Hỏi số học sinh thích bóng đá, đá cầu, bóng chuyền là bao nhiêu học sinh?(1,5điểm)
Câu 4: Cho hai góc kề bù và . Biết = 1500, tia Ot là phân giác của . 
Tính = ?; = ?; = ?(1,5 điểm)
Bài làm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỄU ĐIỂM
Trắc nghiệm : Mỗi câu 0,25 điểm
Đề 1: 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
ĐA
A
C
A
C
A
B
B
C
D
C
C
D
C
C
D
C
Đề 2: 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
ĐA
B
D
D
A
D
B
D
D
A
D
B
A
B
C
D
B
Đề 3: 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
ĐA
B
D
C
B
A
B
D
A
D
D
B
D
A
D
D
B
Đề 4: 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
ĐA
C
D
C
C
D
C
C
D
C
B
B
A
C
A
C
A
B. Tự luận: 
Câu
Đáp án
Điểm
1
a)
b)
	 = 
 = 1
1 + 2 = 
 = 
 = 
 = 
 = 4
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
2
x + 1 = 3
 x = 3 - 1
 x = (3 – 1) + ( - )
 x = 2 + 
 x = 
 x = 1
Vậy x = 1
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
3
Số học sinh thích đá bóng là: 42 . (học sinh)
Số học sinh thích đá cầu là: 42. (học sinh)
Số học sinh thích bóng chuyền là: 42. (học sinh)
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
4
x
O
z
y
t
 (kề bù)
 1500 + = 1800
 = 1800 - 1500
 = 300
Tia ot là phân giác của nên 
Vì Oy nằm giữa Ot và Oz nên 
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
GVBM
Danh Thị Hồng Đào 

File đính kèm:

  • docDe kiem tra hoc ki 2 mon toan 6 nam 20132014.doc