Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2007 - 2008 môn : công nghệ - khối 11 thời gian làm bài: 45 phút

doc2 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1460 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2007 - 2008 môn : công nghệ - khối 11 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục - đào tạo thái bình
Trường THPT Nguyễn trãi
----------------------------
Đề Kiểm tra học Kỳ ii năm học 2007 - 2008
 MÔN : công nghệ - khối 11 
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên ................................................
.........Lớp .................. SBD ...........................................STT.........
Mã đề thi : 809
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 
1. ở kì nạp của động cơ Xăng 4 kì, môi chất gì được đưa vào xialnh của động cơ?
 A. Nhiên liệu dầu	 B. Không khí	 C. Xăng	 D. Hỗn hợp Xăng+Không khí
2. Thế nào là 1 kì ?
 A. Là hành trình quay của trục khuỷu
 B. Là 1 phần của chu trình tương đương với trục khuỷu quay 1 góc 3600
 C. Là 1 phần của chu trình diễn ra trong thời gian 1 hành trình của pittông
 D. Đáp án khác
3. Hệ thống truyền lực trên ô tô có các bộ phận chính nào?
 A. Động cơ, li hợp, vi sai, bánh xe chủ động
 B. Động cơ, li hợp, truyền lực chính, vi sai
 C. Động cơ, li hợp, hộp số, truyền lực các đăng
 D. Động cơ, li hợp, hộp số, truyền lực các đăng, truyền lực chính, vi sai, bánh xe chủ động
4. Xecmăng có nhiệm vụ gì?
 A. Bao kín thanh truyền	 B. Bao kín buồng cháy
 C. Ngăn không cho dầu bôi trơn từ cácte lọt xuống buồng cháy	 D. Ngăn không cho khí trên buồng cháy lọt xuống cácte
5. Động cơ 4 kì là loại động cơ :
 A. 1 chu trình làm việc trục khuỷu quay 1800	 B. 1 chu trình làm việc thực hiện 4 hành trình của pittông
 C. 1 chu trình làm việc thực hiện 2 hành trình của pittông	 D. 1 chu trình làm việc trục khuỷu quay 3600
6. Phương pháp gia công tiện có công dụng:
 A. Gia công được các mặt tròn xoay ngoài, trong, các mặt côn ngoài và trong, các loại ren ngoài và ren trong
 B. Cắt đứt phôi kim loại
 C. Gia công được các mặt trong và ngoài ren
 D. Tạo lỗ trụ tròn trên phôi kim loại
7. ở động cơ Xăng 2 kì, chi tiết nào sau đây làm nhiệm vụ dẫn hòa khí vào cácte của động cơ?
 A. Cửa quét	 B. Xuap nạp	 C. Cửa thải	 D. Cửa nạp
8. Trong động cơ 4 kì, số vòng quay của trục cam bằng bao nhiêu lần số vòng quay của trục khuỷu?
 A. Bằng 2 lần	 B. Bằng 1/2 lần	 C. Bằng 4 lần	 D. Bằng nhau
9. Tỉ số nén :
 A. e = Vtp/Vbc	 B. e = Vbc/Vtp	 C. e = Vbc/Vct	 D. e = Vtp/Vct
10. Thể tích côngtác (Vct) là:
 A. Thể tích xilanh khi pittông ở điểm chết trên
 B. Thể tích không gian giới hạn bởi nắp máy, xilanh, đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết trên
 C. Thể tích giới hạn bởi 2 điểm chết
 D. Thể tích xilanh khi pittông ở điểm chết dưới
11. Bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc:
 A. Kim loại đun lỏng rót vào khuôn, kim loại lỏng kết tinh và nguội nhận được sản phẩm có hình dạng, kích thước của lòng khuôn đúc
 B. Hợp chất hữu cơ đun lỏng rót vào khuôn, hợp chất lỏng kết tinh và nguội nhận được sản phẩm có hình dạng, kích thước của lòng khuôn đúc
 C. Hợp chất hữu cơ đun lỏng rót vào khuôn, hợp chất hữu cơ lỏng kết tinh và nguội nhận được sản phẩm của lòng khuôn đúc
 D. Kim loại đun lỏng rót vào khuôn, kim loại lỏng kết tinh và nguội nhận được sản phẩm của lòng khuôn đúc
12. Nhiệm vụ của li hợp:
 A. Nối mômen từ động cơ đến hộp số	 B. Ngắt, nối, truyền mômen từ động cơ đến hộp số
 C. Truyền mômen từ động cơ đến hộp số	 D. Ngắt mômen từ động cơ đến hộp số
13. Một chu trình làm việc của động cơ là :
 A. Trong xilanh diễn ra lần lượt các quá trình: Nạp, cháy-dãn nở, thải
 B. Trong xilanh diễn ra lần lượt các quá trình: Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải
 C. Trong xilanh diễn ra lần lượt các quá trình: Nạp, cháy-dãn nở
 D. Trong xilanh diễn ra lần lượt các quá trình: Nạp, nén, thải
14. Tại sao lại gọi là hệ thống bôi trơn cưỡng bức?
 A. Dầu được vung té để bôi trơn các bề mặt ma sát của động cơ
 B. Dầu được pha vào nhiên liệu để bôi trơn động cơ khi làm việc
 C. Dầu được bơm dầu đẩy đi bôi trơn các bề mặt ma sát của động cơ
 D. Tất cả các trường hợp
15. Trạng tháI kim loại của vật liệu bị biến dạng khi gia công áp lực
 A. Biến dạng kim loại ở trạng thái chảy	 B. Biến dạng kim loại ở trạng thái rắn
 C. Biến dạng kim loại ở trạng thái nóng	 D. Cả 3 phương án 
16. Thể tích toàn phần (Vtp) là:
 A. Thể tích không gian giới hạn bởi xilanh khi pittông ở điểm chết trên
 B. Thể tích không gian giới hạn bởi nắp máy, xilanh, đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết dưới
 C. Thể tích không gian giới hạn bởi nắp máy, xilanh, đỉnh pittông khi pittông ở điểm chế trên
 D. Thể tích xilanh giới hạn bởi 2 điểm chết
17. Trong động cơ đốt trong dùng khớp nối trong trường hợp nào?
 A. Tốc độ quay của động cơ lớn hơn tốc độ quay của máy công tác
 B. Tốc độ quay của động cơ bằng tốc độ quay của máy công tác
 C. Tốc độ quay của động cơ nhỏ hơn tốc độ quay của máy công tác
 D. Không có trường hợp nào
18. ĐIểm chết trên là điểm chết mà tại đó pittông ở vị trí nào:
 A. Gần tâm trục khuỷu nhất	 B. Nằm giữa hành trình của pittông
 C. Nằm trong xilanh	 D. Xa tâm trục khuỷu nhất
19. Công nghệ chế tạo phôI bằng phương pháp gia công áp lực có đặc điểm gì?
 A. Khối lượng, thành phần vật liệu không thay đổi	 B. Khối lượng, thành phần vật liệu thay đổi
 C. Khối lượng, hình dạng không thay đổi	 D. Khối lượng, hình dạng thay đổi
20. Hoà khí của hệ thống cung cấp nhiên liệu trong động cơ ĐIêzen được hình thành ở đâu?
 A. Bộ chế hoà khí	 B. Đường ống nạp
 C. Buồng cháy xilanh của động cơ	 D. Vòi phun
21. Vật đúc sử dụng ngay gọi là gì?
 A. Chi tiết đúc	 B. PhôI đúc	 C. Gia công đúc	 D. Sản phẩm đúc
22. Động cơ 2 kì là loại động cơ:
 A. 1 chu trình làm việc trục khuỷu quay 1 nửa vòng quay trục khuỷu
 B. 1 chu trình làm việc thực hiện 2 hành trình của pittông
 C. 1 chu trình làm việc trục khuỷu quay 2 vòng quay trục khuỷu
 D. 1 chu trình làm việc thực hiện 4 hành trình của pittông
23. Thể tích buồng cháy (Vbc) là:
 A. Thể tích không gian giới hạn bởi nắp máy, xilanh, đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết dưới
 B. Thể tích xilanh giới hạn bởi 2 điểm chết
 C. Thể tích không gian giới hạn bởi xilanh khi pittông ở điểm chết trên
 D. Thể tích xilanh khi pittông ở điểm chết trên
24. Trên ô tô, động cơ bố trí ở vị trí nào mà tầm quan sát mặt đường bị hạn chế bởi phần mui xe nhô ra phía trước:
 A. Động cơ đặt trước buồng lái của ô tô	 B. Động cơ đặt ở giữa ô tô
 C. Động cơ đặt trong buồng lái của ô tô	 D. Động cơ đặt đuôi ô tô
Phần tự luận: 
Đề 2:
- Vẽ sơ đồ khối của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen?
- Nêu nhiệm vụ vủa bơm cao áp, vòi phun?
 ------------------------------------------ Hết -----------------------------------------------

File đính kèm:

  • docMot so de kiem tra .doc