Đề kiểm tra học kỳ II môn toán khối 8 Trường Thcs Hòa Bình
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn toán khối 8 Trường Thcs Hòa Bình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH MÔN TOÁN KHỐI 8
THỜI GIAN 90 PHÚT
( Không kể thời gian phát đề )
.......................................................
Câu 1 :Giải phương trình : ( 1 điểm )
Câu 2 : Giải phương trình : ( 1 điểm )
( x 1 )( 3x +1 ) = 9x + 3
Câu 3 : Giải phương trình ( 1 điểm )
Câu 4 : ( 2 điểm )
Mẫu của một phân số lớn hơn tử 6 đơn vị . Nếu tăng cả tử và mẫu 1 đơn vị thì được phân số mới
bằng . Tìm phân số ban đầu .
Câu 5 : ( 1 điểm )
Giải bất phương trình 3 ( 2x – 3 ) + 4 5x + 4 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Câu 6 : ( 1 điểm )
Biết AB = 3cm , AC = 4cm ,
BC = 5,5cm . Tính BD và CD .
Cho hình vẽ .
Câu 7 : Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết AB = 4cm , AC = 3cm , gọi H là trung điểm của BC . Đường thẳng đi qua H và vuông góc với BC cắt AB tại D , cắt AC tại E.
a) Chứng minh ( 0,5 điểm )
b) Chứng minh ( 0,5 điểm )
c) Chứng minh ( 1 điểm )
d) Cho biết AD = 1cm . Tính AE và ED ( 1điểm )
:
ĐÁP ÁN
Câu 1 : Giải phương trình ( 1 điểm )
3( 3x – 4 ) + 4.6 = 2x + 3 – 3.6 (0,25đ)
9x – 12 + 24 = 2x + 3 – 18 (0,25đ)
9x – 2x = 3 – 18 + 12 – 24 (0,25đ)
7x = –27
x =
Vậy S = {} ( 0,25đ)
Câu 2 : Giải phương trình :( 1 điểm )
( x 1 )( 3x +1 ) = 9x + 3
( x – 1 )( 3x + 1 ) – 3( 3x + 1 ) = 0 (0,25đ)
( 3x + 1 )( x – 1 – 3 ) = 0
( 3x + 1 )( x – 4 ) = 0 (0,25đ)
3x + 1 = 0 hoặc x – 4 = 0 (0,25đ)
x = hoặc x = 4
Vậy S = { ; 4 } (0,25đ)
Câu 3 : Giải phương trình ( 1 điểm )
( 1 )
ĐKXĐ : x
(1) (0,25đ)
( x – 2 )( x – 2 ) – 3( x + 2 ) = 2( x – 11) (1a)
(1a) x2 – 4x + 4 – 3x – 6 = 2x – 22 (0,25đ)
x2 – 4x – 3x – 2x + 4 – 6 + 22 = 0
x2 – 4x – 5x + 20 = 0
( x2 – 4x ) – ( 5x – 20 ) = 0
x( x – 4 ) – 5( x – 4 ) = 0
( x – 4 )( x – 5 ) = 0 (0,25đ)
x – 4 = 0 hoặc x – 5 = 0
x = 4 ( nhận) hoặc x = 5 ( nhận )
Vậy S = { 4 ; 5 } (0,25đ)
0,25đ)
Câu 4 : ( 2điểm )
Gọi x là tử của phân số ban đầu , x là số nguyên dương
Vậy mẫu của phân số ban đầu là x + 6
( 0,25 đ )
Tử sau khi tăng 1 đơn vị là x + 1
Mẫu sau khi tăng 1 đơn vị là x + 6 + 1 = x + 7
Theo đề bài ta có phương trình
( 0,5 đ )
Học sinh giải phương trình đúng được ( 1 điểm )
Câu 5: ( 1 điểm )
Giải bất phương trình 3 ( 2x – 3 ) + 4 5x + 4 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
3 ( 2x – 3 ) + 4 5x + 4
6x – 9 + 4 5x + 4 (0,25đ)
6x – 5x 9 – 4 + 4
x 9 (0,25đ)
Vậy tập nghiệm của phương trình là { x/ x 9 }
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác ,ta có :
(0,25đ)
Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức , ta được :
= (0,25đ)
Hay 3,1 (cm) (0,25đ)
BD 5,5 – 3,1 2,4 (cm) (0,25đ)
(0,5đ)
Câu 6 :
Chứng minh :
a) Chứng minh
và có :
chung ( 0,25đ)
Vậy ( g- g ) (0,25đ)
b) Chứng minh
và có :
và chung (0,25đ)
Vậy ( g – g ) (0,25đ)
c) Chứng minh
Ta có : ( câu b) (0,25đ)
(1) (0,25đ)
Mà HB = HC và BD = DC (2) (0,25đ)
Từ (1) và (2) (0,25đ)
d)Tính AE và ED
Áp dụng định lý Py ta go đối với tam giác vuông ABC , ta có :
BC2 = AB2 + AC2
= 42 + 32 = 16 + 9 = 25 = 52
Vậy BC = 5(cm) (0,25đ)
Vì và
(0,25đ)
Do đó (0,25đ)
Hay
Vậy AE = (cm) ; ED = (cm) (0,25đ)
File đính kèm:
Hoa Binh HK2 TK 20132014 Toan 8.doc



