Đề thi giải toán trên máy tính casio cấp huyện lớp 8 năm học 2007 – 2008 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề số 4

doc5 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1055 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giải toán trên máy tính casio cấp huyện lớp 8 năm học 2007 – 2008 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề số 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PH ềNG GI ÁO D ỤC TUY PHONG ĐỀ THI MAÙYTÍNH BỎ TÚI
TRƯỜNG THPT Nguyeón Bổnh Khieõm NĂM HỌC 2007- 2008
 BẬC TRUNG HỌC Cễ SễÛ
 Thời gian: 120 phỳt ( khụng kể thời gian giao đề) ẹEÀ SOÁ 4
 Chỳ ý : 
 - Thớ sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
Họ tờn thớ sinh


Điểm toàn bài thi
Cỏc giỏm khảo
(Họ,tờn và chữ ký)

Lớp:
Bằng số
Bằng chữ







 
Quy ước: Khi tớnh gần đỳng nếu khụng cú yờu cầu khỏc thỡ lấy kết quả với
 4 chữ số thập phõn.

Cõu 1(5 điểm): Cho tam giỏc ABC cú 90o<A< 180o; sinA = 0,6153, AB = 17,2, 
 AC = 14,6.
Tớnh tgA
Tớnh BC
Tớnh diện tớch S của tam giỏc ABC
Tớnh độ dài đường trung tuyến AA’ của tam giỏc.
Tớnh gúc B (độ và phỳt).
Cỏch giải
Kết quả













Cõu 2(5 điểm): Giải phương trỡnh ( lấy kết quả với 9 chữ số thập phõn):
 1,23785x2 + 4,35816x - 6,98753 = 0
Cỏch giải
Kết quả







Cõu 3( 5 điểm): Tỡm a để x4 + 7x3 + 2x2 + 13x + a chia hết cho x + 6
Cỏch giải
Kết quả


 





Cõu 4( 5 điểm): Tỡm số dư trong phộp chia 
 
Cỏch giải
Kết quả








Cõu 5(5 điểm): Tỡm 1 nghiệm gần đỳng của phương trỡnh: x6 -13x -20 = 0
Cỏch giải
Kết quả





Cõu 6( 5 điểm): Cho Sinx = 0,5321 ( 0o < x <90o). Tớnh A = 
Cỏch giải
Kết quả




Cõu 7( 5 điểm): Tớnh A = 
Cỏch giải
Kết quả





Cõu 8( 5 điểm): Cho tam giỏc ABC , biết A( -2 ; 1), B( 3; -2), C( 2; 0). Tớnh diện tớch tam giỏc ABC.
Cỏch giải
Kết quả






Cõu 9( 5 điểm) : Cho tam giỏc ABC biết a = 8,652cm, b = 5,321cm, 
c = 6,543cm. Tớnh đường cao AH và bỏn kớnh r của đường trũn nội tiếp tam giỏc ABC.
Cỏch giải
Kết quả








Cõu 10( 5 điểm): Cho sinx = 4/5. Tớnh A = 
Cỏch giải
Kết quả












CÁCH GIẢI, ĐÁP SỐ VÀ HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM

Bài
Cỏch giải
Đỏp số
Điểm




1
A’ = 180o - A
BC = 
S = 0,5.AB.AC.sinA
AA’ = 
cosB = 
tgA ằ -0,7805
 BC ằ 30,0818
S ằ 77,2571


AA’ằ 5,3171

B ằ 17o22’
1.0
1.0
1.0


1.0

1.0
2
Sử dụng cỏch giải gài trong mỏy
X1 ằ 1,19662
x2 ằ -4,71737

2,5
2,5



3
Giả sử P(x) +a = x4 + 7x3 + 2x2 + 13x + a chia hết cho x +6, t ức là :
P(x) + a = Q(x)(x + 6)Suy ra a = - P(-6)


a = 222


5

4
Áp dụng thuật toỏn Euclid . Số dư r cần tỡm là : r = p(1,624) 
 r ằ 85,9214


5

5
Sử dụng cỏch giải gài trong mỏy
X ằ 1,8822
5
6
Tớnh x = 32o8’50,83’’
Thay x vào biểu thức A ta được
A ằ 1,1480
5
7
Sử dung cỏch tớnh trong mỏy
A ằ 332,0173
5


8

S = 


S = 3,5


5

9
Tớnh S 
với p = 10,258
AH = 2S/a ; 
 r = S/p
 AH ằ 4,0182

 r ằ 1,6945
3

2
10
Tớnh x ằ 0,972295218
Thay x vào biểu thức A ta được

A ằ 0,8824

5


File đính kèm:

  • docTOAN 9 CA SIO DE 4(1).doc