Đề kiểm tra học kỳ II môn : địa lý 8 thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao, phát đề)

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1393 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn : địa lý 8 thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao, phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hoàng Văn Thụ	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Người ra đề : Phạm Thị Ngọc Anh	Môn : Địa lý 8
	Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao, phát đề)
Trắc nghiệm : (7 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đầu mỗi câu (a, b, c, d) sau mà các em cho là đúng nhất:
Những bể than đá có trử lượng hàng tỉ tấn của nước ta được tạo thành vào giai đoạn :
a.Tiền Cambri	b. Cổ kiến tạo	c. Tân kiến tạo.
2. Dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng Tây bắc - Đông nam :
	a. Hoàng Liên Sơn.	b. Ngân Sơn	c. Pu-den-dinh	d. Pu-sam-sao.
3. Trên lãnh thổ nước ta, địa hình các-xtơ phổ biến ở :
	a.Bắc Trung Bộ.	b. Đông Bắc.	c. Tây Bắc.	d. Cả ba khu vực trên.
4. Địa điểm nào sau đây nằm ở vùng địa hình các-xtơ :
	a. Đà Lạt.	b. Tam Đảo.	c. Tam Thanh.	d. Sa Pa.
5. Tính chất nền tảng của thiên nhiên Việt Nam là :
	a. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.	b. Tính chất ven biển.
	c. Tính chất đồi núi.	d. Tất cả đều đúng.
6. Những đáp án nào sau đây không phải là thuộc tính của địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa :
	a. Lớp vỏ phong hoá dày, có nhiều sông suối cắt xẻ bề mặt miền núi và đồng bằng.
	b. Các hiện tượng đất trượt và sụt lở trên bề mặt địa hình.
	c. Nhiều dạng địa hình Các-xtơ nhiệt đới.
 d. Dạng địa hình nhân tạo.
7. Loài người xuất hiện trên trái đất vào giai đoạn :
	a. Tiền Cambri	b. Cổ kiến tạo.	c. Tân kiến tạo.
8. Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào ?
	a. Á-Âu và Thái Bình Dương
	b. Á-Âu và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.
	c. Á - Thái Bình Dương.
	d. Á - Thái Bình Dương - Ấn Độ Dương.
9. Vùng chûiu tác động trực tiếp sâu sắc của đất liền và biển ở nước ta là :
	a. Đồng bằng Bắc Bộ.
	b. Đồng bằng duyên hải miền Trung Bộ
	c. Đồng bằng Nam Bộ.
	d. Tất cả đều đúng.
10. Hiện tượng nào sau đây là đặc thù của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ?
	a. Gió tây khô nóng.	b. Bão lụt.	
c. Hạn hán.	d. Sương muối, giá rét, lũ bùn, lũ quét
11. Giá trị kinh tế lớn nhất của rừng ngập mặn ở nước ta là :
	a. Cung cấp gỗ, củi, vật liệu xây dựng cho nhân dân.
	b. Tham quan du lịch.
	c. Duy trì nguồn lợi thuỷ sản kết hợp với nuôi trồng thủy sản
	d. Cung cấp các loại đặc sản xuất khẩu.
	12. Khí hậu nước ta không bị khô hạn như khí hậu Bắc Phi và Tây Á do :
	a. Vị trí nước ta giáp biển rộng lớn.
	b. Lãnh thổ nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
	c. Lãnh thổ nước ta nằm trong khu vực hoạt động mạnh của hoàn lưu gió mùa.
	d. Tất cả các nguyên nhân trên.
	13. Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc do :
	a. Có mưa nhiều và địa hình đồi núi.
	b. Vị trí giáp biển, lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang.
	c. Khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều.
	d. Địa hình đa dạng với hướng nghiêng chủ yếu theo hướng Tây Bắc - Đông Nam
	14. Nhân tố làm cho số giờ nắng, biên độ nhiệt năm của hai miền Bắc và Nam khác nhau là :
	a. Địa hình. 	b. Gió mùa.	c. Vĩ độ.	d. Cả ba nhân tố trên.
II. Tự luận : (3 điểm)
Nêu những thuận lợi, khó khăn về vấn đề sống chung với lũ đồng bằng sông Cửu Long và những biện pháp phòng lũ? (1.5d )
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta và rút ra nhận xét. (1.5d )
Đất Feralít đổi núi thấp : 	65% diện tích đất.
Đất Mùn núi cao :	11% tự nhiên
Đất phù sa :	24% diện tích đất tự nhiên.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỊA 8 HVT
I/ Trắc nghiệm :(7đ)
1-b, 2-b, 3-b, 4-b, 5-a, 6-d, 7-c , 8-c, 9-b, 10-a, 11-a, 12-c 13-a, 14-c, 
Tự luận 
Câu 1 :Nêu được:Thuận lợi (0.5đ)
 Khó khăn (0.5đ)
 Biện pháp (0.5đ)
Câu 2:Vẽ đúng ,đẹp (0.5đ) 
Tên biểu đồ ,chú thích (0.5đ)
Nhận xét (0.5đ) 

File đính kèm:

  • docDI-8-HVT.doc