Đề kiểm tra học kỳ II môn : địa lý 6 năm học: 2011 – 2012

doc8 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1612 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn : địa lý 6 năm học: 2011 – 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(THAM KHẢO)
PHÒNG GD&ĐT LONG PHÚ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trường THCS Hậu Thạnh MÔN : ĐỊA LÝ 6
 NĂM HỌC: 2011 – 2012
1. Muïc tieâu kieåm tra:
 - Kieán thöùc 
 + Nhằm đánh giá kết quả học tập của HS từ HKII đến nay.
 + HS phải thể hiện được các kiến thức và kĩ năng cơ bản trong bài kiểm tra.
 + Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học 4 nội dung của chủ đề: Địa hình, lớp vỏ khí, lớp nước, lớp đất.
 + Qua bài kiểm tra thu được các tín hiệu ngược nhằm điều chỉnh hoạt động dạy học trong giai đoạn tiếp theo
 - Kó naêng : Vaän duïng kieán thöùc ñaõ hoïc ñeå giaûi quyeát caùc noäi dung cuûa caâu hoûi vaø baøi taäp trong kieåm tra.
 - Thaùi ñoä : Giaùo duïc hoïc sinh yù thöùc nghieâm tuùc, trung thöïc, töï laäp trong quaù trình thi cöû kieåm tra.
2. Hình thức kiểm tra:
 Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận.
3. Ma trận đề kiểm tra:
 Ở đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 6, các chủ đề và nội dung kiểm tra như sau:
Chủ đề/Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Địa hình
Nêu được khái niệm khoáng sản, mỏ khoáng sản.
Kể tên các loại khoáng sản . 
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
2
0,5
2,5
Tỉ lệ (%)
20%
5%
25%
Lớp vỏ khí
 - Biết được các tầng của lớp vỏ khí quyển.
- Biết được các loại gió hoạt động trên Trái Đất
- Phân biệt được giới hạn của vành đai khí hậu.
- Phân biệt các đới khí hậu trên Trái Đất
Số câu hỏi
1
1
2
4
Số điểm
0,5
1,5
1,5
3,5
Tỉ lệ (%)
5%
10%
15%
35%
Lớp nước
Biết được vòng tuần hoàn của nước trên Trái Đất
Hiểu được khái niệm về thủy triều, nguyên nhân sinh ra thủy triều
- Tính tổng lượng mưa của một khu vực
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0,5
1,5
1
3
Tỉ lệ (%)
5%
15%
10%
30 %
Lớp đất
Hiểu được quá trình hình thành thổ nhưỡng trên bề mặt Trái Đất, sự ảnh hưởng của con người đến lớp thổ nhưỡng.
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
1
1
Tỉ lệ (%)
20%
20 %
Tổng số câu Tổng số điểm
Tỉ lệ (%)
2 
1
10%
2
3,5
35%
1
0,5
5%
2
2,5
25%
2
1,5
15%
1
1
10%
10 câu 
10 điểm
100%
4. Ra đề kiểm tra: 
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng. 
Câu 1. Má kho¸ng s¶n lµ:
 A. Nơi tËp trung nhiều khoáng sản B. Kho¸ng s¶n tËp trung mét ®Þa ®iÓm
 C. Kho¸ng s¶n cã gi¸ tri khai th¸c cao D. TÊt c¶ ®Òu ®óng
Câu 2. Vuøng noäi chí tuyeán laø vuøng :
 A. Giöõa chí tuyeán vaø voøng cöïc B. Giöõa hai chí tuyeán 
 C. Giöõa hai voøng cöïc D. Töø voøng cöïc ñeán cöïc
Câu 3. Các tầng của khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên:
	A. Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển. B. Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu.
 C. Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển. D. Đối lưu, bình lưu, tầng thấp của khí quyển.
Câu 4. Hơi nước trong không khí trên bề mặt Trái Đất được cung cấp chủ yếu từ nguồn nước:
	A. Sông, hồ, biển, đại dương B. Sinh vật thải ra	
 C. Băng tuyết tan D. Tất cả các ý trên
Câu 5. Nối 2 cột A và B ( Ví dụ: cột A chọn 1, cột B chọn d thì ghi 1+d
A - Các khối khí
Trả lời
B- Vị trí hình thành
1. Nóng
2. Lạnh
3. Đại dương
4. Lục địa
1 +
2 +
3 +
4 +
a. Ở vĩ độ cao
b. Ở vĩ độ thấp
c. Trên đất liền
d. Trên đại dương
* PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm)Khoáng sản là gì? Kể tên các loại khoáng sản ? 
Câu 2. (1,5 điểm)Thủy triều gì ? Nguyên nhân sinh ra thủy triều ?
Câu 3. (1,5 điểm)Kể tên các loaïi gioù treân Traùi Ñaát ? Vieät Nam chòu aûnh höôûng cuûa loaïi gioù naøo?
Câu 4. (1 điểm )Đất là gì? Các nhân tố hình thành đất ? 
Câu 5. (1 điểm)Cho bảng số liệu về lượng mưa của thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lượng mưa 
(mm)
13
4
10
51
218
237
256
327
315
269
112
48
 - Tính tổng lượng mưa ở Thành Phố Hồ Chí Minh?
PHÒNG GD&ĐT LONG PHÚ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THCS Hậu Thạnh MÔN : ĐỊA LÝ 7
 NĂM HỌC: 2011 – 2012
* PhÇn 1tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (3 ®)
Moãi yù ñuùng 0,5 ñieåm
C©u 
1
2
3
4
 ý 
A
B
C
D
Câu 5. Nối ý cột A với cột B cho phù hợp (1điểm)
A - Các khối khí
Trả lời
B- Vị trí hình thành
1. Nóng
2. Lạnh
3. Đại dương
4. Lục địa
1 +b
2 +a
3 +d
4 +c
a. Ở vĩ độ cao
b. Ở vĩ độ thấp
c. Trên đất liền
d. Trên đại dương
* PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm 
Câu 1
(2đ)
- Khoáng sản là những khoáng vật và đá có ích được con người khai thác và sử dụng.
- Khoáng sản được chia làm 3 nhóm:
 + khoáng sản năng lượng như: Than đá, dầu mỏ, khí đốt,
 + khoáng sản kim loại như: Vàng, bạc, đồng, chì, kẽm
 + khoáng sản phi kim loại như: Kim cương, đá vôi, muối mỏ,
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2
(1,5đ)
- Nước biển có lúc dâng lên lấn sâu vào trong đất liền, có lúc rút xuống lùi ra xa . Hiện tượng đố gọi là thủy triều
- Nguyên nhân sinh ra thủy triều là sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.
1 đ
0,5 đ
Câu 3
(1,5,đ)
- Trên bề mặt Trái Đất có hai loại gió hoạt động thường xuyên dố là gió tín phong và gió tây ôn đới. Tạo thành hoàn luuw khí quyển.
- Việt Nam chịu ảnh hưởng của gió mùa.
1đ
0,5đ
Câu 4
(1đ)
- Trên bề mặt Trái Đất có một lớp vật chất mỏng. Đó là lớp đất.(còn gọi là thổ nhưỡng)
- Các nhân tố quan trọng trong quá trình hình thành các loại đất trên bề mặt Trái Đất là đá mẹ, sinh vật, khí hậu.
0,5đ
0,5đ
Câu 5
(1đ)
Tổng lượng mưa ở Thành Phố Hồ Chí Minh là:
 13 + 4 + 10 + 51 + 218 + 237 + 256 + 327 + 315 + 269 + 112 + 48 = 1860 mm
1đ
6. xem xét lại việc biên soạn đề: 
 Sau khi đối chiếu, phù hợp với tình hình thực tế của học sinh.
 Hậu Thạnh, ngày 18 tháng 4 năm 2012
 DUYỆT Người ra đề
 Của Tổ XH 
.
.
. 
 Nguyễn Hoài Tâm
DUYỆT
Của Ban Giám Hiệu
.
.
.
Trường THCS Hậu Thạnh	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Họ & tên:............................................. 	 Môn: Địa Lý 6
Lớp: 6A.......	 Thời gian làm bài 45 phút
Điểm
Lời phê
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng. 
Câu 1. Má kho¸ng s¶n lµ:
 A. Nơi tËp trung nhiều khoáng sản B. Kho¸ng s¶n tËp trung mét ®Þa ®iÓm
 C. Kho¸ng s¶n cã gi¸ tri khai th¸c cao D. TÊt c¶ ®Òu ®óng
Câu 2. Vuøng noäi chí tuyeán laø vuøng :
 A. Giöõa chí tuyeán vaø voøng cöïc B. Giöõa hai chí tuyeán 
 C. Giöõa hai voøng cöïc D. Töø voøng cöïc ñeán cöïc
Câu 3. Các tầng của khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên:
	A. Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển. B. Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu.
 C. Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển. D. Đối lưu, bình lưu, tầng thấp của khí quyển.
Câu 4. Hơi nước trong không khí trên bề mặt Trái Đất được cung cấp chủ yếu từ nguồn nước:
	A. Sông, hồ, biển, đại dương B. Sinh vật thải ra	
 C. Băng tuyết tan D. Tất cả các ý trên
Câu 5. Nối 2 cột A và B ( Ví dụ: cột A chọn 1, cột B chọn d thì ghi 1+d
A - Các khối khí
Trả lời
B- Vị trí hình thành
1. Nóng
2. Lạnh
3. Đại dương
4. Lục địa
1 +
2 +
3 +
4 +
a. Ở vĩ độ cao
b. Ở vĩ độ thấp
c. Trên đất liền
d. Trên đại dương
* PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm)Khoáng sản là gì? Kể tên các loại khoáng sản ? 
 ............................................................................................................................................................
	...........................................................................................................................................................
	...........................................................................................................................................................
	...........................................................................................................................................................
	...........................................................................................................................................................
	...........................................................................................................................................................
Câu 2. (1,5 điểm)Thủy triều gì ? Nguyên nhân sinh ra thủy triều ?
 ............................................................................................................................................................
	...........................................................................................................................................................
	...........................................................................................................................................................
	...........................................................................................................................................................
	...........................................................................................................................................................
	...........................................................................................................................................................
Câu 3. (1,5 điểm)Kể tên các loaïi gioù treân Traùi Ñaát ? Vieät Nam chòu aûnh höôûng cuûa loaïi gioù naøo?
 ............................................................................................................................................................
	...........................................................................................................................................................
	...........................................................................................................................................................
	...........................................................................................................................................................
	...........................................................................................................................................................
Câu 4. (1 điểm )Đất là gì? Các nhân tố hình thành đất ? 
 ............................................................................................................................................................
	...........................................................................................................................................................
	...........................................................................................................................................................
	...........................................................................................................................................................
	...........................................................................................................................................................
	...........................................................................................................................................................
Câu 5. (1 điểm)Cho bảng số liệu về lượng mưa của thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lượng mưa 
(mm)
13
4
10
51
218
237
256
327
315
269
112
48
 - Tính tổng lượng mưa ở Thành Phố Hồ Chí Minh?
...............................................................................................................................................................
	...........................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HOC KY 2 MON DIA 6.doc