Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018 - 2019
Trường THPT Lương Ngọc Quyến Môn: TOÁN Lớp: 10
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:..................................................................Lớp:..................... Mã đề 132
Phòng thi:...........................................................................SBD:.....................
Chú ý: Học sinh GHI MÃ ĐỀ vào bài thi, kẻ ô sau vào bài thi và điền đáp án đúng.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Nếu a ≥ b thì a 2 ≥ b2 B. Nếu a 2 ≥ b2 thì a ≥ b
C. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3. D. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9.
Câu 2: Đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3), B(-1;-3) song song với đường thẳng nào dưới đây ?
A. y = -2x+2 B. y= - x+1 C. y= x-1 D. y= 2x+2
Câu 3: Số các tập hợp con có hai phần tử của tập hợp A = {a;b;c;d;e; f } là
A.15 B.16 C. 22 D. 25
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
2 − x
A. yx=++3 21 x B. y = C. yx=3 − 2 x D. yx= − 2
x −1
Câu 5: Cho hai tập hợp A = {1; 2; 4; 5; 7} và B = (1; 7). Khi đó tập hợp A \ B là
A. {2; 4; 5} B. {1; 7} C. (2; 5) D. [1; 7]
x + 2
Câu6: Cho hàm số: y = + 3− x . Tập xác định của hàm số này là
(x − 3)
A.[−1;2] B. [−1;3) C.[− 2;3) D. (− 2;3]
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho ab=(1;3), = ( − 2; 2) . Tọa độ của véctơ u = 3a − 2b là
A.u = (7;5) B. u =−−( 7; 5) C. u =(7; − 5) D. u =( − 7;5)
Câu 8: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề "∀n∈ N,2n2 − n −1≥ 0".
A. ∃∈nNn,22 − n −≥ 1 0 B. ∃∈nNn,22 − n −< 1 0
C. ∃∈nNn,22 − n −> 1 0 D. ∃∈nNn,22 − n −≤ 1 0
1
Câu 9: Tọa độ đỉnh của parabol (P): y = 2x2 + 4x + 3 là
A. ( 1 ; -1) B. (1; 1) C. ( -1; 1) D. ( -1; -1)
Câu 10 : Cho tam giác ABC có AC = 5; BC = 7 và AB = 8. Số đo của góc A là
A. 45° B. 30° C. 150° D. 60°
Câu 11: Số nghiệm của phương trình x² – 3|x| + 2 = 0 là
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
=2 ++
Câu 12: Xác định a, b, c biết parabol y ax bx c đi qua ba điểm A(0;1); B(1;-1); C(-1;1).
= = = − =−== = = = ==−=
A. ac1; b 1 B. a1; bc 1 C. abc1 D. ab1; c 1
Câu 13: Cho hai tập hợp A= [− 4;7] và B= (− ∞;−2)∪ (3;+∞). Khi đó tập hợp A∩ B là
A. [− 4;−2] B. [− 3;7] C. [− 4;−2]∩ (3;7] D. [−−4; 2) ∪( 3; 7]
Câu 14: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, b= CA, c = AB, a = BC . Đẳng thức nào sau đây là
sai ?
1
A. a2=+− b 22 c2 bc cos A B. S= absin C
2
22 2
2 bc+ a 2 2 21 222
C. ma = − D. GA+ GB + GC =( a ++ b c )
24 4
Câu 15: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các véc tơ khác 0 cùng phương với OE có điểm
đầu và điểm cuối là đỉnh lục giác bằng :
A. 4 B. 6 C. 7 D. 8
Câu16: Tập nghiệm của phương trình 2x 4 − 3x 2 − 5 = 0 là
5 5 2 5
A. S = ± B. S = C. S = ± D. S = −1;
2 2 5 2
Câu 17: Điều khẳng định nào sau đây đúng ?
A. sinαα=−− sin(1800 ) B. cosαα=−− cos(1800 )
C. tanαα= tan(1800 − ) D. cotαα= cot(1800 − )
2xy−+ 21 z =
Câu 18: Nghiệm của hệ phương trình xyz++=234 là
33x+ yz +=− 5
3 16 3 16 3 16 3 16
A.2; ; B. − 2;− ; C. 2;− ; D. − 2; ;
7 7 7 7 7 7 7 7
Câu 19: Tọa độ giao điểm của parabol yx=2 −+ x2 với đường thẳng yx= +1 là
A.(1;3) B. (1;0), (1;2) C. (1;2) D. (0;-1)
2
Câu 20: Cho phương trình x² – 2(m – 1)x + m² – 3m = 0. Tìm giá trị của m để phương trình có 2
nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1² + x2² = 8.
A. m = 0, m = –1 B. m = –1, m = 2 C. m = 2 D. m = 1, m = 2
Câu 21: Với giá trị nào của m thì phương trình: m2 (x −1) = 4x − 3m + 2 nghiệm đúng với mọi x ?
A. m = 1 B. m = -1 C. m=2 D. m=-2
Câu 22: Cho bốn điểm phân biệt A,B,C,D . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AC + BD = AD + CB B. AB + CD = AC + DB
C. AB + CD = AD + CB D. BA + CD = AD + CB
Câu 23: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Gọi H là trung điểm của BC. Khi đó giá trị AB+ BH bằng
2 3
A. a 3 B. a C. a D. a 2
2 2
Câu 24: Cho hàm số: y = x2 + 2x + 2 . Tìm câu trả lời đúng.
A. Đồng biến trên (− ∞;−1)và nghịch biến trên (−1;+∞)
B. Đồng biến trên (−1;+∞) và nghịch biến trên (− ∞;−1)
C. Đồng biến trên (− ∞;1)và nghịch biến trên (1;+∞)
D. Đồng biến trên (1;+∞) và nghịch biến trên (− ∞;1).
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm M(2; 3), N(0;-4), P( -1; 6) lần lượt là trung điểm các
cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ đỉnh A của tam giác là
A.(-3 ;-1) B. (1; 5) C. (-2; -7) D. (1 ; -10)
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(0; 1), B(3; 5), C(m + 2; 5 + 2m). Tìm m để 3 điểm A, B, C
thẳng hàng.
5
A. m = -2 B. m = C. m = –1 D. m = 4
2
x2 −≤12 khi x
Câu 27: Cho hàm số y = f(x)=
x+>12 khi x
Trong các điểm A(0;-1), B(-2;3), C(1;2), D(3;8), E(-3;8), có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị f(x) ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
xy++= 2x 2y 8
Câu 28: Số nghiệm của hệ phương trình 22 là
x− 3xy +=− y 1
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
3
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, cho ∆ có A(1; 3), B(5; −4), C(−3; −2). Gọi là trực tâm của
tam giác. Tọa độ của điểm là
54 51𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 51 𝐻𝐻 51
A. H (;− ) B. H (;− ) C. H ( ;) D. H (− ;)
43 𝐻𝐻 24 6 24 6 24 6
3 3x
Câu 30: Tập nghiệm của phương trình 2x + = là
x −1 x −1
3 3
A. S = B. S = − C. S = {− 2} D. Vô nghiệm
2 2
II. TỰ LUẬN (4 điểm):
2 − + = −
Câu 1 (1,25 điểm): Giải phương trình sau: x 2x 6 2x 1
2xx32++− 3 11 x 8 10 x − 8
Câu 2 (0,75 điểm): Giải phương trình sau: =
3xx2 ++ 41 x + 1
Câu 3 (2 điểm): Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A(1;2), B(-2;6), C(9;8).
a) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
b) Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
-------------------------------------Hết----------------------------------------
4
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THPT Lương Ngọc Quyến Môn Toán - Lớp 10, Năm học 2018-2019
I. Đáp án trắc nghiệm
Mã đề 132
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án C D A C B C A B C D D D D D B
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án A B B C C C C A B A A B D B A
Mã đề 209
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án A D A C C C A B B D D C D C B
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án C B B C D C D A B A A B A B D
Mã đề 357
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án C C A C D B D C D B C B C B D
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án B C D B D B D A A B A C A A A
Mã đề 485
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án B C B C D C D D D A C B B B D
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án A C A B D C C A A C A B B A D
1
II. Đáp án tự luận
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu1 Câu 1 (1,25 điểm). Giải phương trình sau:
(1,25 đ) x 2 − 2x + 6 = 2x −1
2x −1≥ 0
⇔
2 2
x − 2x + 6 = (2x −1) 0,5đ
1
x ≥
1 2
x ≥ 5
⇔ 2 ⇔ x = −1 ⇔ x = 0,5đ
2 3
3x − 2x − 5 = 0 5
x =
3
5
Vậy nghiệm của phương trình là : x = 0,25đ
3
Câu 2 2xx32++− 3 11 x 8 10 x − 8
Câu 2 (0,75 đ). Giải phương trình sau: = (1)
(0,75 đ) 3xx2 ++ 41 x + 1
10x − 8 x <−1
≥ 0
Điều kiện: x +1 ⇔ (*)
4
2 x ≥
3xx+ 4 +≠ 10 5 0,25đ
Ta có PT (1) tương đương với PT:
10x − 8
2xx32+ 3 + 11 x −= 8 (3 xx2 + 4 + 1)
x +1
10x − 8
⇔(2x2 + xx )( + 1) + 10 x −− 8 (3 x + 1)( x + 1) = 0
x +1
10xx−− 8 10 8 2
⇔ −(3x + 1) + 2xx += 0
xx++11
10x − 8 22
Đặt tt=,0 ≥ . Ta có PT: t−(3 x + 1) t + 2 xx += 0
x +1
tx=
⇔ 0,25đ
tx=21 +
x ≥ 0
10x − 8 x =1
=⇔⇔
Với t=x ta có: x 10x − 8 2 ( thỏa đk (*))
x +1 = x x = 2
x +1
Vớit=2x+1tacó:
1
x ≥− 1
10x − 8 2 x ≥−
=2x +⇔ 1 ⇔ 2 (vô nghiệm)
x +1 10x − 8 2 32
=(2x + 1) 4xxx+ 8 − 5 += 90 0,25đ
x +1
Vậy phương trình (1) có nghiệm x=1, x=2.
2
Câu 3 Câu 3 (2 điểm).
(2 đ) Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A(1;2), B(-2;6), C(9;8).
a) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
b) Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
a)Ta có:
AB =−⇒=( 3; 4)AB 5 0,25đ
0,25đ
AC=(8;6) ⇒= AC 10
0,25đ
BC=(11;2) ⇒= BC 5 5
Chu vi tam giác ABC là: AB+AC+BC= 15+ 55 0,25đ
Tam giác ABC vuông tại A vì AB.0 AC = . 0,25đ
1
Diện tích tam giác ABC là: S= AB. AC =25.
2 0,25đ
b)Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là:
S 0,25đ
r =
p
25 50 15− 5 5
= = = 0,25đ
15++ 5 5 15 5 5 2
2
.
Ghi chú: HS làm cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa theo thang điểm.
Làm tròn theo quy tắc toán học:
a∈⇒ :a,2 a; a,25 ⇒ a,5; a,45 ⇒ a,5; a,65 ⇒ a,5; a,7 ⇒ a,5;
a,75⇒+ a 1;...
3
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_i_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_lop_10_ma_de.pdf



