Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2018-2019 môn Toán Khối 10 - Mã đề 392 - Trường THPT Phước Vĩnh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2018-2019 môn Toán Khối 10 - Mã đề 392 - Trường THPT Phước Vĩnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH MÔN TOÁN – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 90 phút ( ĐỀ CHÍNH THỨC) (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 392 I.PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong hệ trục tọa độ Oxy. Cho a 2; 3 , b 1;4 . Khi đó a. b bằng bao nhiêu ? A. 10 B. 14 C. 14 D. 10 Câu 2. Trong hệ trục tọa độ Oxy. Cho u 3; 2 , v 1;6 . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. u và v cùng phương B. 2u v và v cùng phương C. u v và b 6;24 ngược hướng D. u v và a 4;4 cùng hướng 1 Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số f x x 1 . x A. D 1; \ 0 . B. D \ 0. C. D 1; . D. D \ 1;0 . Câu 4. Tìm m để hàm số y 3 m x 2 nghịch biến trên . A. m 3 . B. m 3 . C. m 0. D. m 3 . Câu 5. Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. B. 3 1. C. Bạn học giỏi quá!. D. 4 5 1. Câu 6. Cho mệnh đề: “x , x2 3 x 5 0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A. x , x2 3 x 5 0 . B. x , x2 3 x 5 0 . C. x , x2 3 x 5 0 . D. x , x2 3 x 5 0 . Câu 7. Phương trình 2x x 2 2 x 2 có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 8. Cho tập A 0;2;4;6;8; B 3;4;5;6;7 . Tập AB\ là A. 3;6;7 . B. 0;6;8 . C. 0;2. D. 0;2;8 . 1/3 - Mã đề 392 Câu 9. Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào? A. ; 2 5; . B. ; 2 5; . C. ; 2 5; . D. ; 2 5; . 2 Câu 10. Gọi x là nghiệm của phương trình 2x 6 x 1 . Khi đó x bằng: A. 8 B. 5 C. 25 D. 1 2 Câu 11. Cho hàm số y ax bx c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng? y x O ` A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 . C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 . Câu 12. Kết quả của 4;1 2;3 là A. 4;3 B. 2;1 C. 1;3 D. 4;2 Câu 13. Phương trình 2x2 4 x 3 m 0 có 2 nghiệm phân biệtkhi A. m 5 B. m 5 C. m 5 D. m 5 Câu 14. Parabol y x2 2 x 3 có phương trình trục đối xứng là A. x 1. B. x 1. C. x 2 . D. x 2. Câu 15. Khẳng định nào về hàm số y 3 x 5 là sai: 5 A. Đồ thị cắt Oy tại 0;5 . B. Đồ thị cắt Ox tại ;0 . 3 C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số nghịch biến trên . Câu 16. Trong hệ trục tọa độ Oxy. Cho tam giác ABC có ABC 3;5, 1;2, 5;2 . Trọng tâm của tam giác ABC là A. G 3; 4 B. G 3;3 C. G 4;1 D. G 1;3 2 2 x 2 y 3 Câu 17. Cho hệ phương trình . Cặp số (;)x y nào dưới đây là nghiệm của hệ phương trình? 2 x y xy 1 A. ( 1;0) . B. (1; 1) . C. (1;1) . D. ( 1;1) . Câu 18. Biết a 2, b 3 và góc giữa hai véctơ a, b bằng 600 . Khi đó a. b bằng bao nhiêu ? A. 3 B. 6 C. 3 D. 6 2/3 - Mã đề 392 Câu 19. Trong hệ trục tọa độ Oxy. Cho bốn điểm ABCD 1;1 , 2; 1 , 4;3 , 3;5 . Chọn mệnh đề đúng A. T ứ giác ABCD là hình bình hành B. AB 2 CD C. AC, AD cùng hướng 5 D. Điểm G 2; là trọng tâm của tam giác BCD 2 2x 1 Câu 20. Điều kiện xác định của phương trình 0 là x2 3 x 1 1 A. x . B. x và x 3. 2 2 1 C. x và x 0. D. x 3 và x 0. 2 Câu 21. Tìm các hệ số a, b biết phương trình ax by 7 có hai nghiệm là (2; 1) và (5; 1). A. a 2;b 3 B. a 2;b 3 C. a 2;b 3 D. a 2;b 3 Câu 22. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 6, BC 8. Độ dài của AC là A. 6 B. 7 C. 5 D. 10 Câu 23. Cho ba điểm phân biệt A,B,C. Đẳng thức nào sau đây là đúng ? A. AB AC 2 BC B. CA BA 2 BC C. AB BC 2 CA D. AB CA CB Câu 24. Cho tứ giác ABCD. Số các véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối là bốn đỉnh của tứ giác bằng: A. 6 B. 12 C. 8 D. 4 Câu 25. Phương trình x2 2 mx 2 m 0 có một nghiệm x 2 thì A. m 2 . B. m 1. C. m 1. D. m 2 . II.PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN x2 4 x 9 Câu 1.(1,0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số y . x 1 Câu 2 (1,5 điểm) : Giải phương trình sau: x2 2 x 2 x Câu 3 (1,0 điểm) Cho phương trình x2 7 x 2 m 0 Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm 2 2 x1 và x2 thỏa mãn x1 x 2 25 Câu 4: ( 1,5 điểm )Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với ABC( 2;1), (4;1), ( 2;5) a/ Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. b/ Chứng minh AB vuông góc AC. Tính diện tích tam giác ABC. ------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 392
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_i_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_khoi_10_ma_d.pdf