Đề kiểm tra học kỳ I năm học: 2013-2014 môn: toán 6 thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I năm học: 2013-2014 môn: toán 6 thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỨC THỌ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bai 1: 1. Thực hiện phép tính:
a) -13 + (-28); b) 53 . 21 + 47 . 21; c) 56 - [20 - (20 - 2 . 32)2].
2. Điền chữ số vào dấu * để ( 2013 + 3* ) chia hết cho 3.
Bài 2. Tìm x, biết:
a) 5(x - 3) = 45; b) 2 15 17 x .
c) x là số tự nhiên lớn nhất thỏa mãn 12 x và 18 x.
Bài 3. Một trường học có khoảng từ 700 đến 800 học sinh, tổ chức đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh,
biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe đều không còn dư một ai.
Bài 4. Cho đoạn thẳng OA = 6cm. Trên tia OA lấy điểm B sao cho OB = 3cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB;
b) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng OA không? Vì sao?
Bài 5. 1. Chứng tỏ S = 1 + 3 + 32 + 33 + ... + 311 chia hết cho 13.
2. Cho a là một số tự nhiên lẻ, b là một số tự nhiên. Chứng tỏ rằng các số a và
ab + 4 nguyên tố cùng nhau.
--------------------Hết--------------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỨC THỌ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bai 1: 1. Thực hiện phép tính:
a) -13 + (-28); b) 53 . 21 + 47 . 21; c) 56 - [20 - (20 - 2 . 32)2].
2. Điền chữ số vào dấu * để ( 2013 + 3* ) chia hết cho 3.
Bài 2. Tìm x, biết:
a) 5(x - 3) = 45; b) 2 15 17 x .
c) x là số tự nhiên lớn nhất thỏa mãn 12 x và 18 x.
Bài 3. Một trường học có khoảng từ 700 đến 800 học sinh, tổ chức đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh,
biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe đều không còn dư một ai.
Bài 4. Cho đoạn thẳng OA = 6cm. Trên tia OA lấy điểm B sao cho OB = 3cm.
c) Tính độ dài đoạn thẳng AB;
d) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng OA không? Vì sao?
Bài 5. 1. Chứng tỏ S = 1 + 3 + 32 + 33 + ... + 311 chia hết cho 13.
2. Cho a là một số tự nhiên lẻ, b là một số tự nhiên. Chứng tỏ rằng các số a và
ab + 4 nguyên tố cùng nhau.
--------------------Hết--------------------
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6
HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2013-2014
TT Đáp án Điểm
a -13 + (-28) = - (13 + 28) = - 41 0,75
b 53.21 + 47.21 = (53 + 47). 21 = 100. 21 = 2100 0,75
1
c
56 - [20 - (20 - 2.32)2] = 56 - [20 - (20 - 18)2]
= 56 - [20 - 4]
= 56 - 16 = 40
0,25
0,25
Bài 1
(2,5đ)
2
(2013 + 3* ) 3 suy ra 3* 3 (vì 2013 3)
suy ra (3 + *) 3 suy ra * 3
mà * là chữ số nên * { 0; 3; 6; 9}
0,25
0,25
a
5(x - 3) = 45
x - 3 = 45 : 5
x = 9 + 3
x = 12
0,5
0,5
b
2x = 17+15 = 32
2x = 32 suy ra x - 2 = 32 hoặc x - 2 = - 32
hay x =34 hoặc x = - 30
0,25
0,25
Bài 2
(2 đ)
c
Vì 12 x và 18 x đồng thời x là số tự nhiên lớn nhất
suy ra x = ƯCLN(12,18)
Tìm được ƯCLN(12,18) = 6. Suy ra x = 6
0,25
0,25
Bài 3
(2 đ)
Gọi số học sinh của trường đó là a (a N*, 700 800a )
Xếp 40 người hay 45 người vào một xe đều không còn dư một ai, nên a40 và
a45 suy ra a BC(40, 45)
Phân tích 40 = 23.5; 45 = 32.5. Tìm được BCNN(40, 45) = 23.32.5=360
BC(40,45) = B(360)={0;360;720;1080;...}. Do 700 800a
nên a = 720 (thỏa mãn)
Vậy số học sinh của trường đó là : 720 học sinh
0,25
0,5
0,5
0.5
0.25
a
Vẽ hình đúng
Hai điểm A, B cùng thuộc tia OA và OB < OA nên điểm B nằm giữa hai
điểm O và A
Do đó: OB + BA = AB hay 3 + BA = 6
Suy ra BA = 6 - 3 = 3
Vậy AB = 3 cm
0,25
0,5
0,75
Bài 4
(2,5đ)
b
Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng OA
Vì: Điểm B nằm giữa hai điểm O và A (theo câu a)
Điểm B cách đều hai điểm O và A ( BO = BA= 3 cm)
0,5
0,5
. . . A O B
1
S = (1+3+32)+(33+34+35)+ (36+37+38)+(39 +310+311)
= (1+3+32)+33(1+3+32)+36(1+3+32)+39(1+3+32)
= 13(1+33+36+39) 13
0,5
Bài 5
(1đ)
2
Giả sử a và (ab + 4) cùng chia hết cho một số tự nhiên d ( d 0) . Như vậy
ab chia hết cho d, do đó hiệu (ab + 4) - ab = 4 cũng chia hết cho d, suy ra d có
thể bằng 1; 2 hay 4
. Nhưng a không chia hết cho 2 và 4 vì a là số tự nhiên lẻ. Vậy d chỉ có thể
bằng 1 nên a và (ab + 4) nguyên tố cùng nhau.
0,5
Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa
File đính kèm:
DeDap an KSCL Toan 6Ki I.pdf



