Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý 6 - Trường THCS Vân Xuân

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 454 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý 6 - Trường THCS Vân Xuân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phßng gd&®tvÜnh t­êng
tr­êngTHCS v©n xu©n
®iÓm
®Ò kiÓm tra häc kú I
m«n vËt lý 6
Hä vµ tªn:.. Líp:.
®Ò bµi
PHẦN I: Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (mỗi câu 0,25 điểm) 
1/ Chọn câu sai. Lực là nguyên nhân làm cho vật.
 A- Đang chuyển thẳng đều thì chuyển động nhanh lên 
 B- Đang chuyện động thẳng thì chuyển động cong.
 C- Đang chuyển động đều thì chuyển động thẳng đều 
 D- Đang chuyển động thì đứng yên.
2/ Muốn đo thể tích và trọng lượng của hòn sỏi thì người ta phải dùng:
 A- Cân và thước 	C- Cân và bình chia độ 
 B- Lực kế và thước 	D- Lực kế và bình chia độ.
3/ Một quyển vở có khối lượng 80g thì trọng lượng bao nhiêu niutơn ?
 A- 0,08N 	B- 0,8N 	C- 8N 	D- 80N.
4/ Chọn câu phát biểu đúng.
 A- Khối lượng của vật là do lực hút của Trái Đất lên vật đó.
 B- Trọng lượng có phương thẳng đứng, chiều hướng về phía Trái Đất.
 C- Khối lượng của vật còn được gọi là trọng lượng của vật. 
 D- Đơn vị trọng lượng là kílôgam.
5/ Trong xây dựng người ta sử dụng dụng cụ nào để xây dựng phương thẳng đứng của cột bêtông ?
 A- Lực kế 	B- Thước vuông góc 	C- Dây chỉ dài 	D- Dây dọi 
6/ Đơn vị đo khối lương riêng là:
 A- N/m3 	B- kg/m2 	C- kg 	D- kg/m3 
7/ Lực nào dưới đây là lực đẩy ?
 A- Lực mà hai đội kéo co tác dụng lên dây kéo.
 B- Lực mà tay ta tác dụng lên lò xo làm lò xo dãn ra.
 C- Lực mà lò xo lá tròn bị ép tác dụng lên xe lăn đặt cạnh nó.
 D- Lực mà lò xo bị dãn tác dụng vào tay người đang giữ nó.
8/ Phát biểu nào sau đây sai ?
 A- Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực. 	C- Đơn vị đo khối lượng là kilogam 
 B- Một tấn bằng 100kg 	D- 2kg bông nặng hơn 1kg sắt 
PHẦN II: Ghép nội dung ghi bên cột A với nội dung thích hợp ghi bên cột B (mỗi câu 0,25 điểm)
A
B
A+B
Trọng lực là 
Giới hạn đo của thước là 
Độ chia nhỏ nhất của thước là 
Lực là
a. Độ dài lớn nhất ghi trên thước
c. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên thước 
e. Tác dụng đẩy kéo vật này lên vật khác.
f. lực hút của Trái Đất
g. Lực
h. khối lương 
1 +
2 +
3 +
4 +
PHẦN III: Điền vào chỗ trống (mỗi chỗ 0,25 điểm)
1/ Gió tác dụng vào cánh buồm một.
2/ Trọng lực có phương.........và có chiều..............
3/ Khối lượng của một vật chỉchất chứa trong vật.
PHẦN IV: Trả lời câu hỏi (6 điểm) 
Câu 1 (2 điểm). 
Hai học sinh A và B chơi kéo co chưa phân thắng bại. Giải thích vì sao sợi dây đứng yên ? 
Câu 2 (1 điểm). 
2/ Cho một bình chia độ, một quả trứng không bỏ lọt bình chia độ, một cái bát, một cái đĩa và nước. Làm thế nào để xác định thể tích của quả trứng. (chỉ nêu cách làm không cần làm thí nghiệm) (1điểm)
Câu 3 (2 điểm). 
Đổi các đơn vị sau : 
a. 2 tấn = ................... tạ	e. 160dm = ................... m ;
b. 6dm3 = ................... lít	f. 20km = ................... m ;
c. 100g = ................... kg	g. 0,5 lít = ................... CC ;
d. 1500 kg/m3 = ..................g/cm3	h. 0,8g/CC = ..................... kg/m3
Câu 4 (1 điểm). 
 Để cân một bì bột có khối lượng 1,55kg bằng cân rô-béc-van nhưng chỉ có các quả cân loại 1kg, 200g, 100g và 50g (mỗi loại 2 quả). Phải đặt các quả cân như thế nào (mỗi loại bao nhiêu quả cân) lên đĩa cân để cân thăng bằng ?
ĐÁP ÁN
I- Mỗi câu 0,25 điểm
 1-C 2-D 3-B 4-B
 5-D 6-D 7-C 8-D
II- Mỗi câu 0,25 điểm
 1-f 2-a 3-c 4-e
III- Mỗi chỗ trống 0,25 điểm
 1/ ...lực đẩy
 2/ ...thẳng đứng...từ trên xuống dưới
 3/ ...lượng chất...
IV- 
 Câu 1 (2 điểm). 
 Vì sợi dây chịu tác dụng của hai lực cân bằng.Lực mà hai học sinh tác dụng lên hai đầu của sợi dây là hai lực cân bằng. Hai lực kéo trên cĩ phương cùng một đường thẳng, ngựoc chiều, mạnh như nhau. 
 (1đ)
 Câu 2 (1 điểm). 
 Đặt cái bát lên đĩa. Đổ nước từ chai vao đầy bát. Thả trứng vào bát, nước tràn ra đĩa. Đổ nước từ đĩa vào bình chia độ. Số chỉ ở vìng chia độ cho biết thể tích trứng. 
 Câu 3 (2 điểm). 
a. 2 tấn = 20 tạ	e. 160dm = 16 m ;
b. 6dm3 = 6 lít	f. 20km = 20.000 m ;
c. 100g = 0,1 kg	g. 0,5 lít = 500 CC ;
d. 1500 kg/m3 = 1,5 g/cm3	h. 0,8g/CC = 800 kg/m3
Mỗi ý đúng được 0,25đ 
 Câu 3 (1 điểm). 
Loại 1kg ; 100g và 50g : mỗi loại 01 quả ; Loại 200g : 02 quả ; 

File đính kèm:

  • dockiem tra hoc ky I co dap an.doc
Đề thi liên quan