Ôn tập học kỳ I môn: Vật lý khối lớp 6

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 448 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập học kỳ I môn: Vật lý khối lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN: VẬT LÝ KHỐI 6
	I/ Độ dài, thể tích và khối lượng của một vật:
	1/ Đơn vị đo độ dài, thể tích, khối lượng?
	2/ Dụng cụ đo độ dài, thể tích, khối lượng?
	3/ Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của các dụng cụ đo là gì?
	4/ Cách đo dộ dài, cách đo thể tích chất lỏng, cách đo thể tích vật rắn không thấm nước?
	II/ Khối lượng và lực:
	1/ Khối lượng: Khối lượng một vật chỉ gì? Cho ví dụ?
	2/ Khối lượng riêng: Thế nào là khối lượng riêng của một chất? Viết công thức tính khối lượng riêng, nêu rõ từng đại lượng và đơn vị của nó?
	3/ Trọng lượng riêng của một chất: Thế nào là trọng lượng riêng của một chất? Viết công thức tính trọng lượng riêng, nêu rõ từng đại lượng và đơn vị của nó? Viết hệ thức liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng của một chất?
	4/Lực: 
	a/ Thế nào gọi là lực?
	b/ Nêu những kết quả tác dụng của lực? Cho ví dụ lực tác dụng lên một vật gây ra đồng thời hai kết quả nói trên?
	c/ Đơn vị đo lực? Đo lực bằng dụng cụ gì?
	d/ Thế nào là hai lực cân bằng? Nêu phương và chiều của hai lực cân bằng? Cho ví dụ về hai lực cân bằng?
	e/ Trọng lực là gì? Nêu phương và chiều của trọng lực, viết hệ thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật, nêu ý nghĩa và đơn vị của tưng đại lượng?
	f/ Thế nào là lực đàn hồi? Nêu đặc điểm của lực đàn hồi?
	III/ Máy cơ đơn giản:
	1/ Nêu các loại máy cơ đơn giản? Nêu tác dụng của mặt phẳng ngiêng?
	IV/ Bài tập: Làm các BT chọn ý đúng trong SBT.
	BT: 1-2.7; 1-2.8; 1-2.9 SBT/trang 5
	3.5 SBT/trang 7.
	11.2;11.3; 11.4; 11.5 SBT/trang 17
	1/ Đổi các đơn vị sau:
	 1 lít = .........................m3 ; 300m= ......................km; 
 250ml = .....................cm3= ............................m3
	 0,5 lit = ........................ml; 2500g = ......................kg
	 0,6 m3 = ........................dm3=............................lit
	 15 lit = ..........................m3 =.........................cm3= ....................cc
	2/ Một vật có khối lượng 600g thể tích 2lit. Tính khối lượng riêng, trọng lượng riêng của chất cấu tạo nên vật?
	3/ Một 1kg kem giặt ViSo có thế tích 900cm3 Tính khối lượng riêng của kem giặt ViSo và so sánh với khối lượng riêng của nước.

File đính kèm:

  • docDE CUONG KY I VAT LY 6.doc
Đề thi liên quan