Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 9

doc15 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 713 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG ẢNG
TRƯỜNG : THCS ẲNG NƯA
Họ và tên : ..
Lớp : 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học : 2008 – 2009
Môn : Toán 9
Đề : 1
Thời gian làm bài 90 phút
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1. Điền dấu “x” vào ô thích hợp
Khẳng định
a. Số m dương có căn bậc 2 số học là .
b. Căn bậc hai số học của 9 là – 3
Đ
S
2. Biểu thức xác định với các giá trị :
A. x >
B. x ≥ -
C. x ≤ 
D. x ≤ 
 3. Nếu đường thẳng y = ax + 5 đi qua điểm (-1;3) thì hệ số góc của nó bằng :
A. -1
B. -2
C. 1
D. 2
4. Tập nghiệm của phương trình y = -x được biểu diễn bởi đường thẳng trong hình.
 2 2 
 1 1
 -2 -1 -2 -1 	
 0 1 2
 0 1 2 
 -1 -1
 -2 -2
 2 2
 1 1
 0,5 1 2 0,5 
 -2 -1 0 -2 -1 0 1 2 
 -1 -1
 -2 -2
5. Cho tam giác ABC, BAC = 900, AB = 3, AC = 4, BC = 5. Khi đó tgB có giá trị là :
A. 
B. 
C. 
D. 
6. Đường tròn là hình.
A. Không có tâm đối xứng
B. Có một tâm đối xứng
C. Có hai tâm đối xứng
D. Có vô số tâm đối xứng
7. Cho đường thẳng m và một điểm O cách m khoảng bằng 5 cm. Vẽ đường trong tâm O có đường kính 10cm. Đường thẳng m :
A. Không cắt đường tròn (O)
C. Cắt đường tròn (O) tại hai điểm
B. Tiếp xúc với đường tròn (O)
D. Không tiếp xúc với đường tròn (O)
II. Tự luận :
8. a. Rút gọn biểu thức :
P = + với x 1 và x 0
b. Tính P tại x = 4
9. Cho hàm số : y = 2x + 3
a. Vẽ đồ thị hàm số.
b. Gọi A và B là giao điểm của đồ thị hàm số với các trục toạ độ. Tính độ dài AB.
10. Cho tam giác ABC có ba cạnh là AC = 3; AB = 4; BC = 5.
a. Chứng minh ABC vuông.
b. Tính SinB
c. Tính bán kính của đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Đề : 1
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1a - Đ
1b - S
2 - C
3 - D
4 - A
5 - A
6 - D
7 - B
II. Tự luận (6 điểm)
8
9
10
a. Rút gọn
P = + 
 = 
 = 
 = 
b. Tại x = 4 P = = = -
9. a. Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3
* Lập bảng
x
0
-
y = 2x + 3
3
0
- Đồ thị đi qua 2 điểm : A(0;3), B (-; 0)
* Đồ thị hàm số y = 2x + 3
 y = 2x + 3
 A 3
 2
 1
 -3 -2 B -1 0,5	
 -1,5 0 1 2 3
b. Xét vuông OBA có OA = 3; OB = 1,5
AB = 3,4
10. B
a. Xét ABC
Ta có : 
AC2 + AB2 = 32 + 42 = 25
BC2 = 52 = 25 4 5
ABC vuông tại A 4 
 A C
 3
b. Tính SinB
SinB = = 0,6
c. R = = 1 
SABC là diện tích của tam giác ABC
PABC là nửa chu vi của ABC 
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Toán 9
Đề: 1
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Căn thức
2
 1
1
 0,5
2
 1,5
5
 3
2. y = ax + b
1
 0,5
1
 1,5
2
 2
3. Phương trình bậc nhất hai ẩn
1
 0,5
1
 0,5
4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông 
1
 1
1
 1
1
 0,5
3
 2,5
5. Đường tròn
1
 0,5
1
 0,5
1
 1
3
 2
Tổng
5
 3
5
 3,5
4
 3,5
14
 10
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG ẢNG
TRƯỜNG : THCS ẲNG NƯA
Họ và tên : ..
Lớp : 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học : 2008 – 2009
Môn : Toán 9
Đề : 2
Thời gian làm bài 90 phút
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1. Điền dấu “x” vào ô thích hợp
Khẳng định
a. Căn bậc hai số học của 9 là – 3
b.Số m dương có căn bậc 2 số học là .
Đ
S
2. Biểu thức xác định với các giá trị :
A. x ≤ 
B. x > 
C. x ≥ - 
D. x ≤ 
 3. Nếu đường thẳng y = ax + 5 đi qua điểm (-1;3) thì hệ số góc của nó bằng :
A. 1
B. 2
C. -1
D. -2
4. Tập nghiệm của phương trình y = -x được biểu diễn bởi đường thẳng trong hình.
 2 2 
 1 1
 -2 -1 -2 -1 	
 0 1 2
 0 1 2 
 -1 -1
 -2 -2
 2 2
 1 1
 0,5 1 2 0,5
 -2 -1 0 -2 -1 0 1 2 
 -1 -1
 -2 -2
5. Cho tam giác ABC, BAC = 900, AB = 3, AC = 4, BC = 5. Khi đó tgB có giá trị là :
A. 
B. 
C. 
D. 
6. Đường tròn là hình.
A. Có vô số tâm đối xứng 
B. Có một tâm đối xứng
C. Có hai tâm đối xứng
D. Không có tâm đối xứng
7. Cho đường thẳng m và một điểm O cách m khoảng bằng 5 cm. Vẽ đường trong tâm O có đường kính 10cm. Đường thẳng m :
A. Không tiếp xúc với đường tròn (O) 
C. Tiếp xúc với đường tròn (O)
B. Cắt đường tròn (O) tại hai điểm 
D. Không cắt đường tròn (O)
II. Tự luận :
8. a. Rút gọn biểu thức :
P = + với x 1 và x 0
b. Tính P tại x = 4
9. Cho hàm số : y = 2x + 3
a. Vẽ đồ thị hàm số.
b. Gọi A và B là giao điểm của đồ thị hàm số với các trục toạ độ. Tính độ dài AB.
10. Cho tam giác ABC có ba cạnh là AC = 3; AB = 4; BC = 5.
a. Chứng minh ABC vuông.
b. Tính SinB
c. Tính bán kính của đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Đề : 2
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1a - S
1b - Đ
2 - A
3 - B
4 - B
5 - C
6 - A
7 - C
II. Tự luận (6 điểm)
8
9
10
a. Rút gọn
P = + 
 = 
 = 
 = 
b. Tại x = 4 P = = = -
9. a. Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3
* Lập bảng
x
0
-
y = 2x + 3
3
0
- Đồ thị đi qua 2 điểm : A(0;3), B (-; 0)
* Đồ thị hàm số y = 2x + 3
 y = 2x + 3
 A 3
 2
 1
 -3 -2 B -1 0,5	
 -1,5 0 1 2 3
b. Xét vuông OBA có OA = 3; OB = 1,5
AB = 3,4
10. B
a. Xét ABC
Ta có : 
AC2 + AB2 = 32 + 42 = 25
BC2 = 52 = 25 4 5
ABC vuông tại A 4 
 A C
 3
b. Tính SinB
SinB = = 0,6
c. R = = 1 
SABC là diện tích của tam giác ABC
PABC là nửa chu vi của ABC 
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Toán 9
Đề: 2
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Căn thức
2
 1
1
 0,5
2
 1,5
5
 3
2. y = ax + b
1
 0,5
1
 1,5
2
 2
3. Phương trình bậc nhất hai ẩn
1
 0,5
1
 0,5
4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông 
1
 1
1
 1
1
 0,5
3
 2,5
5. Đường tròn
1
 0,5
1
 0,5
1
 1
3
 2
Tổng
5
 3
5
 3,5
4
 3,5
14
 10
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG ẢNG
TRƯỜNG : THCS ẲNG NƯA
Họ và tên : ..
Lớp : 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học : 2008 – 2009
Môn : Toán 9
Đề : 1
Thời gian làm bài 90 phút
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1. Điền dấu “x” vào ô thích hợp
Khẳng định
a. Số m dương có căn bậc 2 số học là .
b. Căn bậc hai số học của 9 là – 3
Đ
S
2. Biểu thức xác định với các giá trị :
A. x >
B. x ≤ 
C. x ≥ -
D. x ≤ 
 3. Nếu đường thẳng y = ax + 5 đi qua điểm (-1;3) thì hệ số góc của nó bằng :
A. -1
B. -2
C. 2
D. 1
4. Tập nghiệm của phương trình y = -x được biểu diễn bởi đường thẳng trong hình.
 2 2 
 1 1
 -2 -1 -2 -1 	
 0 1 2
 0 1 2 
 -1 -1
 -2 -2
 2 2
 1 1
 0,5 1 2 0,5
 -2 -1 0 -2 -1 0 1 2 
 -1 -1
 -2 -2
5. Cho tam giác ABC, BAC = 900, AB = 3, AC = 4, BC = 5. Khi đó tgB có giá trị là :
A. 
B. 
C. 
D. 
6. Đường tròn là hình.
A. Không có tâm đối xứng
B. Có vô số tâm đối xứng 
C. Có hai tâm đối xứng
D. Có một tâm đối xứng
7. Cho đường thẳng m và một điểm O cách m khoảng bằng 5 cm. Vẽ đường trong tâm O có đường kính 10cm. Đường thẳng m :
A. Không tiếp xúc với đường tròn (O)
C. Cắt đường tròn (O) tại hai điểm
B. Không cắt đường tròn (O) 
D. Tiếp xúc với đường tròn (O)
II. Tự luận :
8. a. Rút gọn biểu thức :
P = + với x 1 và x 0
b. Tính P tại x = 4
9. Cho hàm số : y = 2x + 3
a. Vẽ đồ thị hàm số.
b. Gọi A và B là giao điểm của đồ thị hàm số với các trục toạ độ. Tính độ dài AB.
10. Cho tam giác ABC có ba cạnh là AC = 3; AB = 4; BC = 5.
a. Chứng minh ABC vuông.
b. Tính SinB
c. Tính bán kính của đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Đề 3
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1a - Đ
1b - S
2 - D
3 - C
4 - C
5 - B
6 - B
7 - D
II. Tự luận (6 điểm)
8
9
10
a. Rút gọn
P = + 
 = 
 = 
 = 
b. Tại x = 4 P = = = -
9. a. Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3
* Lập bảng
x
0
-
y = 2x + 3
3
0
- Đồ thị đi qua 2 điểm : A(0;3), B (-; 0)
* Đồ thị hàm số y = 2x + 3
 y = 2x + 3
 A 3
 2
 1
 -3 -2 B -1 0,5	
 -1,5 0 1 2 3
b. Xét vuông OBA có OA = 3; OB = 1,5
AB = 3,4
10. B
a. Xét ABC
Ta có : 
AC2 + AB2 = 32 + 42 = 25
BC2 = 52 = 25 4 5
ABC vuông tại A 4 
 A C
 3
b. Tính SinB
SinB = = 0,6
c. R = = 1 
SABC là diện tích của tam giác ABC
PABC là nửa chu vi của ABC 
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Toán 9
Đề: 1
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Căn thức
2
 1
1
 0,5
2
 1,5
5
 3
2. y = ax + b
1
 0,5
1
 1,5
2
 2
3. Phương trình bậc nhất hai ẩn
1
 0,5
1
 0,5
4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông 
1
 1
1
 1
1
 0,5
3
 2,5
5. Đường tròn
1
 0,5
1
 0,5
1
 1
3
 2
Tổng
5
 3
5
 3,5
4
 3,5
14
 10

File đính kèm:

  • docDe KTHK I 2 ma de co dap an va ma tran.doc