Đề kiểm tra học kỳ I Môn: Toán 8

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1021 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I Môn: Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Toán 8
Thời gian: 90’ ( không kể thời gian phát đề)

Đề 1.
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.(3 điểm, mỗi câu 0,5 điểm).
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất.

Câu 1: Làm tính nhân: 2x (3x2 + 1)
	A/ 6x3	B/ 6x3 + 2x	C/ 6x3 + 1	D/ Một kết quả khác
Câu 2: “ Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau” là khẳng định :
	A/ Đúng	B/ Sai
Câu 3: Cho M = x2 – 2x + 1. Với x = 1 , giá trị của M là:
	A/ 0	B/ 1	C/ 4	D/ -4
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD có = 70o. Khi đó:
	A/ 	B/ 	C/ 	D/ 
Câu 5: A3 – B3 = ( A – B) ( A2 + AB + B2)
	A/ Đúng	B/ Sai
Câu 6: Cho hình thoi ABCD có AC = 8 cm, BD = 6 cm. Chu vi của hình thoi ABCD là:
	A/ 14 cm	B/ 48 cm	C/ 20 cm	D/ 25 cm



"



II/ PHẦN TỰ LUẬN.(7 điểm)
Bài 1.(3,5 điểm): Cho phân thức ; 
Thu gọn hai đa thức A và B.
Tính A – B; A + B	 
Tìm x để A = B	 
Bài 2.(3,5 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD, AB = 4cm. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.
Chứng minh rằng tứ giác MNPQ là hình thoi. 
Nếu AB = AD thì tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao? Tính SMNPQ ?
----------Hết-----------

ĐÁP ÁN

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.(3 đ; 0,5 đ/ câu)
	
1B ; 2B ; 3A ; 4B ; 5A ; 6C.

II/ PHẦN TỰ LUẬN. (7 đ)
Bài 1:( 3,5 đ)
	a) 	(0,5 đ)
	 	(0,5 đ)
	b) 	(0,75 đ)
	 	(0,75 đ)
	c) x = 1 hoặc x = 	(1 đ)
Bài 2:(3,5 đ)




 	Hình vẽ, giả thiết, kết luận 	(0,5 đ)
	a) MN//QP; MN = QP; MN = MQ => MNPQ là hình thoi	(1đ) 
	b) Tứ giác MNPQ là hình vuông	(1 đ)
	SMNPQ = 8cm2	(1 đ) 






ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Toán 8
Thời gian: 90’ ( không kể thời gian phát đề)

Đề 2.
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.(3 điểm, mỗi câu 0,5 điểm).
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất.

Câu 1: Cho A = x2 + 2x + 1. Với x = 1, giá trị của A là :
	A/ 0	B/ 2	C/ 4	D/ - 4
Câu 2: “ Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân ” là khẳng định :
	A/ Đúng	B/ Sai
Câu 3: (12,5)2 – 2.2,5.12,5 + (2,5)2 có kết quả là:
	A/ 10	B/ 100	C/ 225	D/ - 100
Câu 4: Một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông có độ dài lần lượt là 4cm và 3cm, có diện tích là:
	A/ 6cm2	B/ 12cm2	C/ 6dm2	D/ 7cm2
Câu 5: a2 + b2 = (a – b)2 – 2ab
	A/ Đúng	B/ Sai
Câu 6: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là:
	A/ Hình chữ nhật	B/ Hình thoi	C/ Hình vuông	D/ Hình thang cân



"



II/ PHẦN TỰ LUẬN.(7 điểm)

Bài 1.(2 điểm): Phân tích đa thức sau thanhg nhân tử:
	a) x2 – y2 – 5 x - 5y
	b) x2 – 3x + 2
Bài 2: (2 điểm). Cho phân thức 
	a) Tìm điều kiện của x để phân thức M được xác định.
	b) Sau khi đã rút gọn phân thức M, hãy tìm giá trị của x để M = 3.
Bài 2.(3 điểm): Cho tứ giác ABCD có độ dài hai đường chéo AC và BD lần lượt bằng 4cm, 6cm và AC vuông góc với BD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. 
Chứng minh rằng tứ giác MNPQ là hình chữ nhật. 
Hãy tính diện tích của hình chữ nhật MNPQ ?
----------Hết-----------
Họ và tên: VÕ THỊ THU HẰNG

ĐÁP ÁN

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.(3 đ; 0,5 đ/ câu)
	1C ; 2A ; 3B ; 4A ; 5B ; 6B.
II/ PHẦN TỰ LUẬN. (7 đ)
Bài 1:( 2 đ)
a) 	x2 – y2 – 5 x - 5y = ( x2 – y2) – 5 (x + y) 	(0,5 đ)
 = (x - y)(x + y) – 5 (x + y)	(0,25 đ)
	 = (x + y) (x – y – 5)	(0,25 đ)

	b) x2 – 3x + 2 = x2 – 2x –x + 2 	(0,25 đ)
	 = (x2 – 2x ) – (x – 2)	(0,25 đ)
	 = x(x – 2) – ( x – 2)	(0,25 đ)
	 = (x – 2) (x – 1) 	(0,25 đ)
 Bài 2: (2 đ)
	a) Phân thức M được xác định khi 	(0,5 đ)
	b) M = 	(0,75 đ)
	 Giải phương trình = 3 tìm được x = 9	(0,75 đ)
	 	
	Bài 3:(3đ)





 	Hình vẽ, giả thiết, kết luận 	(0,5 đ)
	a) MN//QP; MN = QP; => MNPQ là hình chữ nhật	(1,5 đ) 
	b) SMNPQ = MN.MQ = AC. BD = AC.BD =.4.6 = 6cm2	 (1 đ) 

File đính kèm:

  • docTong hop kiem tra hoc ky .doc
Đề thi liên quan