Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh 9

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1299 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:.
Lớp:.
SBD ..Phòng thi:.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Sinh 9: Thời gian 45 phút
Điểm 
Nhận xét:
Câu 1: (2đ)
	Chọn những cụm từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống cho câu có ý nghĩa: (Trội; kiểu gen; chọn giống; phổ biến).
	Tương quan trội lặn là hiện tượng . . . . . . . . . . . . . ở thế giới sinh vật, trong đó tính trạng . . . . . . . . . . . . . thường có lợi. Vì vậy trong . . . . . . . . . . . . . cần phát hiện các tính trạng . . . . . . . . . . . . . để tập trung các gen trội về cùng một . . . . . . . . . . . . . nhằm tạo ra giống có ý nghĩa kinh tế.
Câu 2: (4đ) Hãy khoanh tròn câu em cho là đúng nhất.
	1.- Phép lai của định luật đồng tính:
	a.- P : BB x BB	b.- P : BB x Bb
	c.- P : BB x bb	d.- P : Bb x bb
	2.- Phép lai dưới đây được xem là lai phân tích:
	a.- P : AA x AA	b.- P : AA x Aa
	c.- P : Aa x Aa	d.- P : Aa x aa
	3.- Những loại giao tử có thể tạo ra được từ kiểu gen AaBb là:
	a.- AB, Ab, aB, ab	b.- AB, Ab
	c.- Ab, aB, ab	d.- AB, Ab, aB
	4.- Trong nguyên phân, nhiễm sắc thể tự nhân đôi xảy ra ở kỳ:
	a.- Kỳ sau	b.- Kỳ trung gian
	c.- Kỳ đầu	d.- Kỳ giữa
	5.- Chức năng của ADN là:
	a.- Mang thông tin di truyền	b.- Giúp trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường
	c.- Truyền thông tin di truyền	d.- Mang và truyền thông tin di truyền
	6.- Đơn phân cấu tạo của prôtêin là:
	a.- Axit nuclêic	b.- Nuclêôtit
	c.- Axit amin	d.- Axit phosphoric
	7.- Ký hiệu bộ nhiễm sắc thể nào sau đây dùng để chỉ cho thể 3 nhiễm:
	a.- 2n - 1	b.- 2n + 1
	c.- 2n + 2	d.- 2n - 2
	8.- Thể đa bội không tìm thấy ở:
	a.- Người	b.- Đậu Hà Lan
	c.- Rau muống	d.- Cà độc dược
Câu 3: (1đ) Sắp xếp thông tin ở cột A phù hợp cột B, ghi kết quả ở cột C trong bảng
Các bệnh di truyền
A
Đặc điểm các bệnh và tật di truyền
B
Kết quả
C
1 Bệnh bạch tạng
2 Bệnh Tơcnơ
3 Bệnh đao
4 Bệnh máu khó đông
a Nam mắc bệnh nữ không bệnh, mang gen bệnh
b Lùn, cổ rụt, lưỡi thè, mắt 1 mí, ngón tay ngắn
c Câm, điếc bẩm sinh
d Lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển
e Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng
1
2
3
4 
Câu 4: (2đ)
	a/- ADN tự nhân đôi diễn ra theo nguyên tắc nào?
 	. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
	b/- Một đoạn mạch ADN có cấu trúc như sau:
	(1) - A - T - G - X - T - X - G -
	 | | | | | | |
	(2) - T - A - X - G - A - G - X -
	Xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2.
	. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Câu 5: (3đ)
	a/- Nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ:
	Gen (1 đoạn ADN) mARN prôtêin tính trạng
	. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
	a/- Trình bày chức năng của prôtêin:
	. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
ĐÁP ÁN
–¯—
Câu 1: (2đ)
	Điền chỗ trống theo thứ tự là:
	Phổ biến; trội; chọn giống; trội; kiểu gen.
Câu 2: (2đ)
	1c; 2d; 3a; 4b; 5d; 6c; 7b; 8a.
Câu 3: (1đ)
	1e; 2d; 3b; 4a.
Câu 4: (2đ)
	a/- ADN nhân đôi diễn ra theo nguyên tắc:
	- Nguyên tắc bổ sung: A - T ; G - X (Ngược lại) (0,75đ)
	- Nguyên tắc giữ lại 1 nửa: 1 mạch khuôn, 1 mạch mới tổng hợp (0,75đ)
	b/- ARN: - A - U - G - X - U - X - G - (0,5đ)
Câu 5: (3đ)
	a/- Trình tự các nuclêôtit trên ADN quy định trình tự các nuclêôtit trong ARN, thông qua đó ADN quy định trình tự các axit amin trong chuỗi axit amin cấu thành prôtêin và biểu hiện thành tính trạng (2đ)
	b/- Chức năng của prôtêin (1đ)
	- Chức năng cấu trúc
	- Chức năng xúc tác quá trình tao đổi chất
	- Chức năng điều hòa các quá trình tao đổi chất
	- Bảo vệ cơ thể, vận chuyển, cung cấp năng lượng.

File đính kèm:

  • docDe_KT_HKI_Sinh 9+_Dap_an.doc
Đề thi liên quan