Đề kiểm tra Học Kỳ 2 năm học 2018-2019 môn Toán Khối 12 - Mã đề 121 - Trường THPT Vũ Ngọc Phan (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học Kỳ 2 năm học 2018-2019 môn Toán Khối 12 - Mã đề 121 - Trường THPT Vũ Ngọc Phan (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT VŨ NGỌC PHAN NĂM HỌC: 2018 - 2019 (Đề gồm có 06 trang-50 câu) MÔN: TOÁN HỌC- KHỐI 12 Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên học sinh:..............................................................................................; Số báo danh:........................................................... Mã đề: 121 Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? xx 1 A. edx e C B. dx ln x C x C. sinxdx cos x C D. 2xdx x2 C 1 Câu 2. Biết F(x) là nguyên hàm của f(x) và F(2) =1. Tính F(3). x1 1 3 A. B. ln2 + 1 C. ln D. ln 2 2 2 2 Câu 3. Tính tích phân I = xlnxdx2 1 7 8 7 8 7 A. 24 ln2 – 7 B. 8 ln2 - C. ln2 - D. ln2 - 3 3 9 3 3 Câu 4. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0 và hai đường thẳng x=a, x= b( a < b) được tính theo công thức nào? a b b b A. S= ||f(x) dx B. S = f xdx C. S= ||f(x) dx D. S= f(x)dx b a a a 6 2 Câu 5. Cho f(x)dx = 24 .Tính I = f(3x)dx 3 1 A. 8 B. 6 C. 12 D. 4 Câu 6. Một tàu hỏa đang chạy với vận tốc 200 m/s thì người lái tàu đạp phanh, từ đó tàu chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 200 -20t (m/s). Hỏi thời gian tàu đi được quãng đường 750 m ( kể từ lúc bắt đầu đạp phanh) ít hơn bao nhiêu giây so với lúc tàu dừng hẳn. A. 10 s B. 5 s C. 15s D. 8 s Câu 7. Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi cho hình phẳng (H) quay quanh Ox 1 Biết (H) giới hạn bởi các đường y = x và y = x . A. 3 B. C. D. 30 15 6 Câu 8. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số y= ex + sinx trên ? ex 1 A. F(x)= cosx B. F(x)= cosx - ex x 1 C. F(x)= ex + cosx D. F(x)= ex - cosx Câu 9. Người ta xây dựng một đường hầm hình parabol đi qua núi có chiều cao OI = 9m, chiều rộng AB = 10m (hình vẽ). Tính diện tích cửa đường hầm. I 2 2 9m A. 90m B. 50m 2 2 C. 60m D. 120m 10m B A O Câu 10. Tính sin 3x sin 2xdx . 11 A. sinx+sin5x+C B. cosx+cos 5 x C 210 11 11 C. sinx sin5x C D. - sinx+ sin 5x C 210 210 Câu 11. Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số yfx (), ygx () liên tục trên đoạn ab; và hai đường thẳng x ax, b với ab là: b b A. Sfxgxdx () () B. Sfxgxdx () () a a bb bb C. S f() xdx gxdx () D. S fxdx() gxdx () aa aa 2 1 Câu 12. Cho tích phân: Idxc , bc;,0 b . Tính bc . 2 0 x 4 b A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 13. Phần thực và phần ảo cuả số số phức z23i lần lượt là: A.- 2; 3i B. 2; 3 C. 3; 2 D. 3i; 2 . Câu 14. Môđun của số phức zi 43 bằng: A. 3 B.4 C. 5 D. -1 Câu 15. Số phức liên hợp của số phức zi 512 là: 2 A. zi 12 B. zi 512 C. z 13 D. zi 512 Câu 16. Biểu diễn hình học của số phức z = 12 - 5i trong mặt phẳng phức là điểm có tọa độ: A. 12;0 B. 5;12 C. 12; 5 D. 5; 0 Câu 17. Phần thực và phần ảo cuả số số phức z45i52i lần lượt là: A. 2; 4 B. 1; 7 C. 3; 5 D.1; 2 . Câu 18. Cho số phức z2a13bi5i với a,b thuộc . Với giá trị nào của b thì z là số thực: 5 1 A. B. 0 C. D. 3 3 2 Câu 19. Tìm môđun của số phức z biết 168 iz i A. 25 B. 52 C. 5 D. 72 Câu 20. Tìm số phức z biết zizi 23 19 A. z = 2 – i B. z = 2 + i C. z = ‐ 2 + i D. z = ‐ 2 – i Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z34i2 là một đường tròn có phương trình: 22 A. xy522 B. x3 y4 4 C. xy2x022 D. xy422 2 Câu 22. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z4z50 . Khi đó, phần thực 22 của zz12 là: A.12 B. 13 C. 6 D. 5 Câu 23. Cho số phức zabiab , thỏa mãn 23zz i. Giá trị của biểu thức 3ab là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 24. Trong không gian Oxyz cho aijk 235 khi đó tọa độ của vectơ a là: A. (2;0;0) B. (0;3;0) C. (0;0;-5) D. (2;3;-5) Câu 25. Trong không gian Oxyz cho AB 2;4;3 , 1;2;1 khi đó tọa độ của vectơ AB là: A. (3;-2-2) B. (-3;2;2) C. (-2;4;3) D. (3;2;2) 22 Câu 26. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình xyz 112 25 khi đó tọa độ tâm của mặt cầu (S) là: A. (-1;0;0) B. (1;-1;0) C. (1;0;1) D (2;3;1) 3 Câu 27. Trong không gian Oxyz cho a 2;3;6 khi đó độ dài của vectơ a là: A. 5 B. 6 C. 7 D. -7 Câu 28. Trong không gian Oxyz cho ab 2;3;1 ; 2;1;2 khi đó [,]ab có tọa độ: A. (0;4;3) B. (5;-6;8) C. (2;0;1) D. (2;1;0) Câu 29. Trong không gian Oxyz cho ab 1; 3; 3 ; 1;1; 2 khi đó ab. có giá trị bằng: A. -1 B.18 C. 8 D. -8 Câu 30. Trong không gian Oxyz cho AB 1; 2; 3 ; 1; 4;1 khi đó trung điểm của đoạn AB là điểm I có tọa độ: A. (0;2;4) B. (2;-6;4) C. (2;0;1) D. (0;1;2) Câu 31. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S): xyz222 224100 xyz và điểm A(1;0;1). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Điểm A nằm ngoài mặt cầu (S) B. Điểm A nằm trong mặt cầu (S) C. Điểm A nằm trên mặt cầu (S) D. OA=2 Câu 32. Cho ba điểm A(1;0;-2), B( 2;1;-1), C(1;-2;2), điểm E là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCE thì tọa độ của E là: A. (2;-1;3) B. (0;-1;3) C. (0;-3;1) D. (2;-3;1) Câu 33. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x-3y+5z-12=0 . Khi đó mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là: A. n 2;3;5 B. n 2; 3;5 C. n 2; 3; 5 D. n 2;3;5 Câu 34. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x-y+z-3=0 khi đó mặt phẳng (P) đi qua một điểm có tọa độ là: A. (0;0;1) B. (1;1;3) C. (2;0;-1) D. (2;3;2) Câu 35. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x-y+z-3=0 và (Q): x-y+z+5=0 Khi đó tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. (P) (Q) B. (P)// (Q) C. (P) (Q) D. (P) cắt (Q) và không (Q) Câu 36. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua A(2;0;0), B(0;2;0) và C(0;0;3). Khi đó phương trình mặt phẳng (P) có dạng: xyz A. x+y+z+6=0 B. 1 C. x-y+2=0 D. y+z=0 223 Câu 37. Trong không gian Oxyz cho (P) đi qua A(1;1;1) và có vectơ pháp tuyến n 1; 2;1 khi đó phương trình của mặt phẳng (P) là: 4 A. x+2y+z-4=0 B. x-y+2=0 C. x-2y+3z-1=0 D. 2x+3y-z-1=0 Câu 38. Trong không gian Oxyz cho (P) đi qua A(1;-1;2) và (P)// (Q): x-2y-z+5=0. Khi đó phương trình của mặt phẳng (P) có dạng: A. x-y-z=0 B. x-2y-z-1=0 C. x-2y-z+1=0 D. 2x+3y-z-1=0 Câu 39. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(2;1;4) và B(-2;-3;2) có dạng: A. 2x+2y+z-1=0 B. x-y+2=0 C. x+3z-1=0 D. 2x+2y+z+1=0 Câu 40. Trong không gian Oxyz cho (P): mx-2y+z-2m+10=0 (m là tham số) và (Q): x-y+z-15=0. Tìm m để (P) (Q)? A. m= - 3 B. m= -2 C. m= -1 D. m=0 Câu 41. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1;0;1), B(2;1;2) và vuông góc với (Q):x+2y+3z+3=0 có dạng: A. x-2y+z-2=0 B. x-2=0 C. y-z-1=0 D. x-2y+z-1=0 x 23yz Câu 42. Cho đường thẳng : khi đó đi qua điểm M có tọa độ: 231 A. (2;3;0) B. (0;0;1) C. (1;-1;2) D. (0;2;-1) x 232yz Câu 43. Cho đường thẳng : khi đó có một vectơ chỉ phương là: 231 A. u 231;; B. u 231;; C. u 23;; 2 D. u 120;; xt 2 Câu 44. Cho đường thẳng : ytt32 khi đó đi qua điểm M có tọa độ là: zt 1 A. (2;3;0) B. (2;3;1) C.(1;2;1) D. (1;5;3) xt 1 Câu 45. Cho đường thẳng : ytt1 và (P): 2x+y+z-4=0 khi đó khẳng định nào zt 1 đưới đây là đúng: A. // P B. P C. P D. cắt (P) và không vuông góc với (P) Câu 46. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A(1;1;1) và có vectơ chỉ phương u 123;; là: 5 xt 1 xt 1 A. ytt 12 B. ytt 12 zt 1 zt 13 xt 1 xt 12 C. ytt 2 D. ytt 22 zt 3 zt 32 Câu 47. Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua M(1;2;0) và vuông góc với (P): x-y-2z-3=0 là: x 12yz x 12yz A. B. 122 312 x 12yz x 121yz C. D. 112 112 x 2 Câu 48. Cho điểm A(1;2;-1) và đường thẳng :1 ytt . Tọa độ hình chiếu vuông góc zt của điểm A lên đường thẳng là: A. (2;2;-1) B. (2;1;0) C. (1;1;1) D. (2;-1;1) Câu 49. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;1;1), B(0;1;4) là: xt 2 xt 2 A. ytt 1 B. ytt 1 z 1 zt 13 xt 22 xt 22 C. yt 1 D. yt t zt 13 zt 3 Câu 50. Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A(2;3;-1), đồng thời d vuông góc và d xyz 3 cắt : là: 24 1 xyz 111 xyz 231 A. B. 652 6532 xyz 231 xyz 6532 C. D. 6532 23 1 =======Hết======= Học sinh không được sử dụng tài liệu Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm 6 SỞ GD& ĐT HẢI DƯƠNG ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM TRƯỜNG THPT VNP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (Đáp án - thang điểm gồm 01 trang) NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: TOÁN- KHỐI: 12 MÃ ĐỀ 121 Mỗi câu 0,2 điểm 1C 2B 3C 4C 5A 6B 7D 8D 9C 10C 11B 12A 13B 14C 15D 16C 17B 18A 19B 20A 21B 22C 23C 24D 25A 26B 27C 28B 29C 30D 31B 32C 33B 34B 35B 36B 37A 38B 39A 40A 41A 42A 43B 44B 45B 46B 47C 48A 49C 50B Bình Giang, ngày 10 tháng 4 năm 2019 Xác nhận của BGH Xác nhận của TTCM Người ra đề Vũ Anh Tuấn 7 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT VŨ NGỌC PHAN NĂM HỌC: 2018 - 2019 (Đề gồm có 06 trang - 50 câu) MÔN: TOÁN HỌC- KHỐI 12 Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên học sinh:..............................................................................................; Số báo danh:........................................................... Mã đề: 122 Câu 1. Phần thực và phần ảo cuả số số phức z23i lần lượt là: A.- 2; 3i B. 2; 3 C. 3; 2 D. 3i; 2 . Câu 2. Môđun của số phức zi 43 bằng: A. 3 B.4 C. 5 D. -1 Câu 3. Số phức liên hợp của số phức zi 512 là: A. zi 12 B. zi 512 C. z 13 D. zi 512 Câu 4. Biểu diễn hình học của số phức z=12-5i trong mặt phẳng tọa độ là điểm có tọa độ: A. 12;0 B. 5;12 C. 12; 5 D. 5; 0 Câu 5. Phần thực và phần ảo cuả số số phức z45i52i lần lượt là: A. 2; 4 B. 1; 7 C. 3; 5 D.1; 2 . Câu 6. Cho số phức z2a13bi5i với a,b thuộc . Với giá trị nào của b thì z là số thực: 5 1 A. B. 0 C. D. 3 3 2 Câu 7. Tìm môđun của số phức z biết 168 iz i A. 25 B. 52 C. 5 D. 72 Câu 8. Tìm số phức z biết zizi 23 19 A. z = 2 – i B. z = 2 + i C. z = - 2 + i D. z = - 2 – i Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z34i2 là một đường tròn có phương trình: 22 A. xy522 B. x3 y4 4 C. xy2x022 D. xy422 2 Câu 10. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z4z50 . Khi đó, phần thực 22 của zz12 là: A.12 B. 13 C. 6 D. 5 8 Câu 11. Cho số phức zabiab , thỏa mãn 23zz i. Giá trị của biểu thức 3ab là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? xx 1 A. edx e C B. dx ln x C x C. sinxdx cos x C D. 2xdx x2 C 1 Câu 13. Biết F(x) là nguyên hàm của f(x) và F(2) =1. Tính F(3). x1 1 3 A. B. ln2 + 1 C. ln D. ln 2 2 2 2 Câu 14. Tính tích phân I = xlnxdx2 1 7 8 7 8 7 A. 24 ln2 – 7 B. 8 ln2 - C. ln2 - D. ln2 - 3 3 9 3 3 Câu 15. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường y=f(x), y = 0 và hai đường thẳng x=a, x= b( a < b) được tính theo công thức nào? a b b b A. S= ||f(x) dx B. S = f xdx C. S= ||f(x) dx D. S= f(x)dx b a a a 6 2 Câu 16. Cho f(x)dx = 24 .Tính I = f(3x)dx 3 1 A. 8 B. 6 C. 12 D. 4 Câu 17. Một tàu hỏa đang chạy với vận tốc 200 m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ đó tàu chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 200 -20t (m/s). Hỏi thời gian tàu đi được quãng đường 750 m ( kể từ lúc bắt đầu đạp phanh) ít hơn bao nhiêu giây so với lúc tàu dừng hẳn. A. 10 s B. 5 s C. 15s D. 8 s Câu 18. Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi cho hình phẳng (H) quay quanh Ox Biết (H) giới hạn bởi các đường y = x và y = x . A. 3 B. C. D. 30 15 6 Câu 19. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số y= ex + sinx trên ? 9 ex 1 A. F(x)= cosx B. F(x)= cosx- ex x 1 C. F(x)= ex + cosx D. F(x)= ex - cosx Câu 20. Người ta xây dựng một đường hầm hình parabol đi qua núi có chiều cao OI = 9m, chiều rộng AB = 10m (hình vẽ). Tính diện tích cửa đường hầm. I 2 2 9m A. 90m B. 50m 2 2 C. 60m D. 120m 10m B A O Câu 21. Tính sin 3x sin 2xdx . 11 A. sinx+sin5x+C B. cosx+cos 5 x C 210 11 11 C. sinx sin5x C D. - sinx+ sin 5x C 210 210 Câu 22. Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số yfx (), ygx () liên tục trên đoạn ab; và hai đường thẳng x ax, b với ab là: b b A. Sfxgxdx () () B. Sfxgxdx () () a a bb bb C. S f() xdx gxdx () D. S fxdx() gxdx () aa aa 2 1 Idxc bc;,0 b bc Câu 23. Cho tích phân: 2 , . Tính . 0 x 4 b A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 24. Trong không gian Oxyz cho aijk 235 khi đó tọa độ của vectơ a là: A. (2;0;0) B. (0;3;0) C. (0;0;-5) D. (2;3;-5) Câu 25. Trong không gian Oxyz cho AB 2;4;3 , 1;2;1 khi đó tọa độ của vectơ AB là: A. (3;-2-2) B. (-3;2;2) C. (-2;4;3) D. (3;2;2) 22 Câu 26. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình xyz 112 25 khi đó tọa độ tâm của mặt cầu (S) là: A. (-1;0;0) B. (1;-1;0) C. (1;0;1) D (2;3;1) 10
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_2_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_khoi_12_ma_d.pdf



