Đề kiểm tra học kỳ 1 (2013– 2014) môn : toán lớp : 6

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 930 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 (2013– 2014) môn : toán lớp : 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phũng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1(2013– 2014)
Mụn :
Toỏn 
Lớp :
 6
Người ra đề :
Lờ Văn Lành
Đơn vị :
THCS Phan Bội Chõu 
I)MA TRẬN 
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THễNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
Tập hợp số tự nhiờn,số nguyờn
 1 cõu 
 0,5điểm
 1cõu 
 0,5 điểm
 2cõu
 1,5 điểm
 4 cõu
 2,5 điểm
Bội chung-Ước chung
 2 cõu 
 2 điểm
1cõu
 1,5 điểm
 3 cõu
 3,5điểm
Tỡm một số chưa biết trong đẳng thức
 2 cõu
 1,5 điểm
 2 cõu
 1,5 điểm
So sỏnh đoạn thẳng
 1 cõu
 1 điểm
 2 cõu
 1,5 điểm
 3cõu
 2,5 điểm
Tổng
1 cõu 
 0,5điểm
4 cõu 
 3,5 điểm
 7 cõu 
 6,0 điểm
 12 cõu 
 10 điểm
II)ĐỀ BÀI
Bài 1: (2 điểm ) 
Phõn tớch cỏc số sau ra thừa số nguyờn tố sau đú tỡm ưCLN và BCNN của chỳng
	 24 và 30	
Bài 2: ( 1 điểm )
Viết cỏc tập hợp sau bằng cỏch liệt kờ cỏc phần tử
a)A = { xN / x 6 }
b)B = { xN / x12 và 0< x < 100 }
Bài 3: ( 1,5 điểm )
Thực hiện phộp tớnh
 a) ( -7) +5 – (- 2)
b)33.34 + 34.67- 34.80
24 – 33 + 
Bài 4: ( 1,5 điểm )
Tỡm x biết:
 a) x + 7 = 4
17 – ( 2 + x ) = 3 
( 3x – 6 ).3 = 34
Bài 5: ( 1,5 điểm )Số học sinh khối 6 của một trường cú khoảng từ 150 đến 200 em, mỗi lần xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ, khụng thừa ai. Hỏi trường đú cú bao nhiờu học sinh khối 6?
Bài 6: ( 2,5 điểm )
Trờn tia Ox lấy cỏc điểm A, B sao cho OA= 2cm; OB =7cm
a) Tớnh độ dài đoạn thẳng AB
b) Trờn tia đối của tia tia Bx xỏc định một điểm C sao cho BC = 3cm. 
 Tớnh độ dài AC ?
c)Trờn hỡnh vẽ Điểm A cú là trung điểm của đoạn thẳng nào khụng ? Vỡ sao ?
III)ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIểM
Bài 1: (2 điểm)
 24 = 23.3	 ; 30 = 2.3.5	 1điểm
 ƯCLN(24; 30) = 2.3 = 6 0,5 điểm
 BCNN(24; 30) = 23.3.5 = 120	 0,5 điểm
Bài 2: (1 điểm)
	a) A = {0;1;2;3;4;5 6 }	 0,5 điểm
	b) B = { 12;24;36;48;60;72;84;96}	 0,5 điểm 
Bài 3:	 (1,5 điểm)
 a) Tớnh đỳng kết quả: 0	 0,5 điểm
	b) Tớnh đỳng kết quả: 680	 0,5 điểm
 c) Tớnh đỳng kết quả: 24	 0,5 điểm
Bài 4 (1,5 điểm)
	a) Tớnh đỳng kết quả: x = - 3	 0,5 điểm
	b) Tớnh đỳng kết quả: x = 12	 0,5 điểm
 c) Tớnh đỳng kết quả: x = 11	 0,5 điểm
Bài 5: (1,5 điểm)
Học sinh giải được:
 Gọi a là số học sinh, aBC(3; 4; 5) =60 và 150< a < 200	 1 điểm
	Tỡm được a = 180 	 0,5 điểm
Bài 6 : (2,5 điểm)
Vẽ hỡnh chớnh xỏc đến cõu a 	 0,25điểm
a/Giải thớch đỳng điểm A nằm giữa 2 điểm O và B 0,25 điểm
Tớnh đỳng AB = 5cm 	 0,5điểm
b/Xỏc định đỳng điểm C 	 0,25điểm
Tớnh đỳng AC = 3cm 	 0,75 điểm
c/ Giải thớch đỳng điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OC 	 0,5điểm

File đính kèm:

  • docTO61_PBC2.doc